ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC-KHỐI A –NĂM 2016 I.Câu 1.Xà phòng hoá m gam este đơn chức E cần vừa đủ 75ml dung dịch NaOH 2M.Cô cạn dung dịch sau phản ứng được ancol F và (m-2,7) gam muối khan.Ancol F có công thức phân tử là: A.CH4O B.C2H6O C.C3H6O D.C3H8O Câu 2:X là dung dịch chứa a mol Ca(OH)2.Hấp thụ hết 0,3 mol CO2 vào X được 2b mol kết tủa,còn hấp thụ hết 0,4 mol CO2 vào X được b mol kết tủa.Vậy giá trị của a,b lần lượt là: A.0.25 và 0.1 B.0.15 và 0.1 C.0.2 và 0.1 D.0.25 và 0.015 Câu3:Có bao nhiêu hợp chất lưỡng tính trong số các chất sau: NH3ClCH2COOH;NaHSO4;NaHCO3;K2CO3;NaHS;NaAl(OH)4(hay NaAlO2);NH2CH2COOH;AlCl3;CH3COOHNH4;NH4CO3;và SnOH2. A.9 B.6 C.7 D.8 Câu 4:X là dung dịch chưa x mol AlCl3.Cho dung dịch chứa 0.3 mol NaOH vào X được 0.1 mol kết tủa .Thêm tiếp dung dịch chưa 0.2 mol NaOH vào thấy lưỡng hết tủa là 0.14 mol.Vậy giá trị của x là: A.0.125 B.0.16 C.0.15 D.0.2 Câu 5:Dẫn 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm CO và CO2 có tỉ khối sao với H2 là 18 qua ống đựng 10 gam rắn X nung nóng gồm CuO và Fe2O3 được m gam rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 la 18.8.Giá trị m là: A.9,2 B.9,6 C.9,0 D.8,8 Câu 6:Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm C2H2 và hidrocacbon A được 5 lít hỗn hợp khí và hơi có tỉ khối so với H2 là 15,5 (các thể tích đo ở cùng điều kiện).Vậy công thức phân tử của A là: A.C3H6 B. C2H6 C. C3H8 D.CH4 Câu 7: Khí etilen điều chế bằng cách đunn ancol với H2SO4đặc ở 170° C bị lẫn tạp chất SO2.Có thể phát hiện tạp chất này bằng: A.Nước Brom B.Dung dịch KMnO4 C.Dung dịch BaCl2 D.Nước vôi trong Câu 8:Dãy các hidroxit đều tan trong nước ammoniac là: A.CuOH2 ;ZnOH2 ;NiOH2 B.CuOH2 ;ZnOH2 ;AlOH3 C.CuOH2 ;ZnOH2 ;FeOH3 D.CuOH2 ;CrOH3 ;AlOH3 Câu 9:Dẫn một luồng CO qua 12 gam Fe2O3 nung nóng được 10,8 gam hỗn hợp rắn X.Hoà tan hết X bằng HNO3 loãng dư được V lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.Giá trị của V là: A.1,12 B.1,344 C.1,792 D.3,36 Câu 10: Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau,công thức phân tử là C6H15N? A.5 B.6 C.7 D.8 Câu 11:Cho m gam rắn X gồm Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư.Sau khi phản ứng xong còn 0,125m gam rắn.Vậy % khối lượng Cu trong X là: A.87,5% B.62,5% C.37,5% D.66,66% Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn axit cacboxylic mạch hở A được: nCO2 - n H2O = nA Phát biểu nào sau đây được xem là phù hợp với A: A. A có thể cho được phản ứng tráng gương B. A là axit hai lần axit , chưa no (1 nối đôi C =C ) C. A có thể tác dụng với Br2 theo tỉ lệ 1:2 D.A phải có tối thiểu 2 C trong phân tử Câu 13:X là hỗn hợp gồm axit cacboxylic đơn chức A; ancol đơn chức B và este D tạo bởi A,B.Cho 0,3 mol X (khối lượng là m gam ) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH đun nóng, sau đó cô cạn được ancol B và 23,5 gam muối khan. Oxi hoá hết lượng B thu được ở trên thành anđehit này tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong ammoniac được 75,6 gam bạc.Vậy giá trị của m là: A.21,35 B.24 C.31,2 D.19,75 Câu 14:Supephotphat đơn và supephotphat kép đều là 2 loại phân lân với thành phân lân chính là: A.CaSO4 B.Ca3PO42 C.CaH2PO42 D.CaHPO4 Câu 15: Tôn dùng trong xây dựng là sắt tráng kẽm. Khi để trong không khí ẩm và có vết trầy chạm tới lớp sắt bên trong thì xảy ra ăn mòn điện hoá, trong đó: A.Ở cực dương xảy ra sự oxi hoá kẽm B.Ở cực âm xảy ra sự oxi hoá sắt C.Kẽm là cực âm và kẽm bị oxi hoá D.Sắt là cực dương và sắt bị khử. Câu 16: Cho hỗn hợp Al ,Fe ,và Cu vào cốc đựng dung dịch HNO3 loãng.Sau khi các phản ứng xảy ra xong được chất rắn X và dung dịch Y.Rắn X không thấy sủi bọt khí khi cho vào dung dịch HCl dư.Thêm nước NH3 dư vào dung dịch Y được kết tủa Z.Nung Z trong không khí cho đến khi khối lượng không đổi được chất rắn T gồm: CuO,Fe2O3 B.Al2O3, và Fe2O3 C.Al2O3 ;Fe2O3 và CuO D.chỉ có Fe2O3 Câu 17: Đềhidrat hoá ancol C5H12O được hỗn hợp 3 anken đồng phân. Ancol đã cho có tên gọi: A.pentan -2 –ol B.2- metylbutan-2-ol C.pentan-3 ol D.2-metylbutan -1 -ol Câu 18: A là chất rắn màu đen. Hoà tan A bằng dung dịch HCl vừa đủ, rồi cho dung dịch NaOH dư vào thấy xuất hiện kết tủa vàng, sau đó hoá xanh khi để trong không khí.Vậy rắn A có công thức nào dưới đây. A.FeO B.CrO C.CuO D.Cr2O3 Câu 19:Khối lượng sắt cực đại có thể tan trong 100 ml dung dịch HNO3 2M là bao nhiêu? Giả thiết chỉ tạo ra NO A.2,8 B.5,6 C.4,2 D.2,52 Câu 20: Cho dung dịch chứa 0,25 mol Al2SO43b tác dụng với 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 2M và Ba(OH)2 1M thu được bao nhiêu gam kết tủa? A.31,2 B.93,2 C.124,4 D.174,75 Câu 21:Xà phòng hoá một lượng este đơn chức E cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được phần hơi bị hấp thụ hết bởi một lượng dư P2O5 và m gam rắn khan gồm 2 muối natri.Đốt cháy hết lượng rắn khan này được Na2CO3, H2O và 0,6 mol CO2.Giá trị m là: A.19,6 B.11,6 C.12,2 D.18,4 Câu 22:Dung dịch nào dưới đây hoá tím khi nhỏ từ từ dung dịch KI vào? A.AlCl3 B.Ca(NO3)2 C.Mg(NO3)2 D.Fe(NO3)3 Câu 23: Cacbohirat cho được đồng thời các phản ứng cộng H2 ;phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu nước brom là: A.Glucozo và fructozo B.Glucozo và mantozo C.Glucozo và saccarozo D.Mantozo và fructozo Câu 24:Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức no A bằng một lượng không khí vừa đủ (gồm 20% thể tích là O2, còn lại là N2) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình nước vôi trong dư thấy xuất hiện 30 gam kết tủa và có 52,08 lít khí (đktc) thoát ra khỏi bình.Chỉ ra công thức phân tử của A: A.CH5N B.C2H7N C.C3H9N D.C4H11N Câu 25: Hoá chất nào dưới đây được dùng để làm khô một mẫu thử khí NH3 ẩm? A.H2SO4 đặc B.P2O5 C.CuSO4 khan D.NaOH rắn Câu 26: Trong số các dung dịch sau:CH3NH3Cl;NH4NO3;C6H5ONa;NH2CH2COONa;K2S;NaHCO3;Al2O3;NaHSO4;NaI; Và HCOOCH2CH2CHNH2COOH , số dung dịch có pH< 7 là: A.3 B.5 C.7 D.4 Câu 27:Cấu hình electron sau của nguyên tử hoặc ion nào? 1s22s22p63s23p63d54s1 A.Fe2+ B.Sn4+ C.Ni3+ D.Cr Câu 28: Tiến hành nhiệt nhôm hoàn toàn m gam rắn X gồm Al và FeO (không có không khí ) được hỗn hợp rắn Y . Cho Y vào dung dịch NaOH dư thấy còn 10 gam rắn Z và không thấy khí thoát ra.Hoà tan hết Z trong HNO3 đặc nóng dư được 5,6 lít NO2 (đktc ) .Chỉ ra khối lượng rắn X: A.13,4 B.11,7 C.15,1 D.10,81 Câu 29: Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 1M và NaCl 2M với điện cực trơ cho đến khi có khí thoát ra đồng thời ở 2 điện cực thì ngừng.Dung dịch điện phân có pH là bao nhiêu? A.2 B.7 C.1,7 D.12,3 Câu 30: Ankylbenzen A có công thức đơn giản nhất là C4H5 .A có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo? A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 31: X là hợp chất chứa C; H; O; N; trong đó mC:mH:mO:mN=3:1:4:7 Cho biết MX <120, vậy X có thể là: A.Amino axit B.Este của amino axit C.Một loại phân bón D.Thuốc sung không khói Câu 32: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử crom có số electron độc thân là A.2 B.4 C.6 D.1 Câu 33: Nung 125 gam CaCO3 được 81 gam rắn .Vậy đã có bao nhiêu % CaCO3 bị nhiệt phân? A.64,8% B.80% C.41% D.90% Câu 34:Để phân biệt 3 chất rắn mất nhãn là Fe ;FeS và FeO ta dùng: A.Dung dịch HCl B.HNO3loãng C.H2SO4 đặc, nóng D.Dung dịch FeCl3 Câu 35: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí SO2 (đktc ) vào 200ml dung dịch NaOH được dung dịch chứa 16,7 gam muối.Nồng độ mol dung dịch NaOH đã cho là: A.0,5M B.1M C.2M D.2,5M Câu 36: Loại tơ nào dưới đây được điều chế bằng cả phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng: A.Tơ visco B.Tơ nylon- 6,6 C.Tơ nitron D.Tơ nylon-6 Câu 37:Chỉ ra phát biểu sai: A.H2O2 có thể oxi hoá I- trong dung dịch thành I2 B.Khí SO2 có thể khử Br2trong nước thành Br- C.Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hoá được muối crom (III ) thành muối crom (VI) D.Fe2+ trong dung dịch có thể oxi hoá Ag+ thành Ag Câu 38: Có tất cả bao nhiêu tripeptit khi thuỷ phân hoàn toàn tạo hỗn hợp gồm 3 amino axit là glyxin, alanin, và valin? A.3 B.6 C.12 D.18 Câu 39:Nhiên liệu nào dưới đây được xem là nhiên liệu sạch? A.Khí hoá lỏng B.Than đá C.Khí hidro D.Ancol etylic Câu 40:Dẫn một lượng hỗn hợp X gồm C2H2,C2H4,C2H6, vàH2 qua ống đựng bột Ni nung nóng.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được 11,2 lit (đktc ) hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 12,2.Đốt cháy hết lượng Y rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được bao nhiêu gam kết tủa? A.80 B.90 C.40 D.75 Câu 41:X là hỗn hợp rắn gồm Al và FeO (tỉ lệ 1 :1 ).Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với X được 19,8 gam rắn Y.Cho Y vào dung dịch NaOH dư thấy bay ra 5,04 lít H2 (đktc) .Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm đạt: A.37,5% B.50% C.75% D.83,33% Câu 42:Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp 2 axit cacboxylic lien tiếp trong dãy đồng đẳng được 0,5 mol CO2.Vậy khối lượng hỗn hợp axit đã đốt là: A.15,2 B.16,6 C.21 D.9,8 Câu 43:Đốt cháy hoàn toàn 18 gam hỗn hợp X gồm vinyl fomat và axit acrylic rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 475 ml dung dịch Ba(OH)2 1M được bao nhiêu gam kết tủa? A.29,55 B.39,4 C.9,85 D.59,1 Câu 44:Hoà tan hết 17,4 gam FeCO3 trong H2SO4 loãng dư được dung dịch A.Cần thêm dung dịch chứa ít nhất bao nhiêu gam KNO3 vào dung dịch A để thể tích NO thoát ra đạt giá trị lớn nhất? A.5,05gam B.4,25 gam C.10,1 gam D.2,02 gam Câu 45:Kim loại nào tạo ra oxit axit : A.Kẽm B.Sắt C.Crom D.Đồng Câu 46:Đốt cháy 20 gam sắt trong oxi được 23,2 gam rắn.Giả thiết phản ứng chỉ tạo Fe2O3 thì % Fe bị oxi hoá là bao nhiêu? A.42% B.84% C.56% D.72% Câu 47: Dẫn 11,2 lít (đktc ) hỗn hợp khí X gồm CO và H2 có tỉ khối so với H2là 7,5 qua ồng đựng 10 gam rắn Y nung nóng gồm CuO, Fe2O3 và Al2O3 được m gam rắn Z và thoát ra hỗn hợp T gồm khí và hơi có tỉ khối so với H2 là 8.Chỉ ra giá trị m? A.8,4 B.6,8 C.9,2 D.9,5 Câu 48: Cho sơ đồ (X, Y,Z là các chất hữu cơ ): CO X Y Z Công thức phân tử của Z là: A.C3H4O2 B.C4H6O2 C.C4H8O2 D.C3H6O2 Câu 49:Điện phân điện cực trơ dung dịch chưá đồng thời CuCl2; FeCl3 ;FeCl2 ; và HCl.Thứ tự các cation bị khử ở catot lần lượt là: A.Cu2+,Fe3+,Fe2+,H+ B.Cu2+,Fe3+,Fe2+,H+ C.Fe3+,Cu2+,Fe2+,H+ D.Fe3+,Cu2+,H+,Fe2+ Câu 50: Hoà tan hết 52 gam rắn X gồm Fe,FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong HNO3 đặc nóng dư được 11,2 lít NO2 (đktc ) là sản phẩm khử duy nhất .Cũng lượng X này nếu hoà tan hết trong H2SO4 đặc, nóng dư được SO2 (là sản phẩm khử duy nhất ) và dung dịch chưa bao nhiêu gam Fe2SO43 ? A.140 gam B.70.gam C.120 gam D.112 gam
Tài liệu đính kèm: