SỔ GD-DT HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT CẨM BÌNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC-CĐ LẦN I NĂM 2013 MÔN TOÁN Thời gian làm bài 180 phút. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH. (7 điểm) Câu1(2điểm) Cho hàm số y = x3 + (1-2m)x2 + (2-m)x + m + 2 (1) m tham số Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m=2 Tìm m để đồ thị hàm số (1) có cực đại, cực tiểu và hoành độ cực tiểu bé hơn 1. Câu2(2điểm) Giải các phương trình: 1. 2. Câu3(1điểm) Tính tích phân Câu4(1điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a đường cao chóp SA= a Trên AB và AD lấy hai điểm M;N sao cho AM = DN = x. ( 0< x <a ) Tính thể tích hình chóp S.AMCN theo a và x? Xác định x để MN bé nhất. Câu5(1điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: PHẦN RIÊNG (3điểm) Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (phần A hoặc B) Theo chương trình Chuẩn. Câu 6.a (1điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A(2;5) và B(5;1). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng bằng 3. Câu 7.a (1điểm). Cho Elip (E) : ; Tìm những điểm M thuộc (E) sao cho M nhìn hai tiêu điểm của (E) dưới một góc vuông. Câu 8.a (1điểm). Có 20 bông hoa trong đó có 8 bông hồng, 7 bông cúc, 5 bông đào. Chọn ngẩu nhiên 4 bông , hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong đó hoa được chọn có đủ cả ba loại . B. Theo chương trình nâng cao. Câu 6.b(1điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm M(2;1) . Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua M và tạo với đường thẳng y = 2x + 1 một góc 450 . Câu 7.b(1điểm). Cho Hypebon (H): và đường thẳng : x-y+m = 0 ( m tham số) . Chứng minh đường thẳng luôn cắt (H) tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh của (H). Câu 8.b(1điểm). Rút gọn biểu thức: S = Hết ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN Câu1.1 (1điểm) Với m=2 có y = x3 – 3x2 +4 TXĐ D= R ; y’=3x2- 6x ; y’= 0 khi x=0 hoặc x=2 CĐ(0 ;4), CT(2 ;0), U(1 ;2) Đồ thị (Tự vẽ) Điểm 0,75 0,25 Câu1.2 (1điểm) y’ = 3x2 +2(1-2m)x+(2-m) Ycbt y’=0 có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 và vì hàm số (1) có hệ số a>0 x1<x2<1 0,25 0,5 0,25 Câu2.1 (1điểm) Điều kiện Ph 0,5 O,5 Câu2.2 (1điểm) ĐK : Pt 0,5 0,5 Câu3 (1điểm) Có I= Xét đặt thay vào trên có I= 0,25 0,25 0,5 Câu4 (1điểm) S A N D M B C V(SAMCN) = SA.SAMCN = =a.(a2 –SBCN – SCDN) = Ta có MN2 = x2 + (a-x)2 = 2x2-2ax + a2 =2 khi x=a/2 0,5 0,5 Câu5 (1điểm) Hàm số xác định khi do và cùng dấu nên Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi = Vậy miny =2 khi 0,25 0,5 0,25 Câu6.a (1điểm) Đường thẳng qua A(2,5) có dạng: a(x-2)+b(y-5)=0 Hay ax+by -2a -5b = 0 9a2-24ab+16b2=9a2+9b27b2-24ab=0 chọn a=1 suy ra b=0 hoặc b=24/7 Vậy các đường thẳng đó là: x-2=0; 7x+24y-134=0 0,25 0,5 0,25 Câu7.a (1điểm) Từ phương trình (E) suy ra a=3; b=1 nên c =2nên các tiêu điểm: F1(-2;0), F2(2;0) . Gọi M(x;y) thuộc (E) ycbt hay x2 + y2 -8=0 y2 = 8- x2 thay vao pt (E) có x2=63/8; y2=1/8 . Vậy có bốn điểm cần tìm là: 0,5 0,5 Câu8.a (1điểm) Số hoa được chọn có các khả năng sau: 2hồng 1cúc và 1 đào; 2 cúc 1 hồng và 1 đào ; 2 đào 1 hồng và 1 cúc. Vậy số cách chọn theo ycbt là: = 2380 0,5 0,5 Câu6.b (1điểm) Đường thẳng qua M(2;1) có dạng a(x-2) + b(y- 1)= 0 với a2+b2 0 có vtpt =(a;b); Đường thẳng y=2x-1 có vtpt =(2;-1). Vì hai đường thẳng tạo với nhau góc 450 nên có 2(4a2 – 4ab +b2 ) = 5(a2+b2) Chọn b=1 suy ra 3a2-8a-3 =0 suy ra a=3 hoặc a= -2/3 . Vậy có hai đường thẳng cần tìm là: 3x+y -7 =0 và -2x+3y+1=0 0,5 0,5 Câu7.b (1điểm) Từ pt (H) có a=2 b=nên (H) có hai nhánh: trái phải tọa độ giao điểm của (H) và đường thẳng đó là nghiệm của suy ra 5x2 -4(x+m)2 = 20 x2-8mx – 4m2-20=0 phương trình này luôn có 2 nghiệm khác dấu vậy đường thẳng đã cho luôn cắt (H) tại hai điểm thuộc hai nhánh. 0,5 0,5 Câu8.b (1điểm) Có (1+x)n = x(1+x)n = Đạo hàm hai vế có (1+x)n +nx(1+x)n-1 = tiếp tục nhân hai vế với x và đạo hàm hai vế sau đó thay x=1 vào có kết quả S=2n +3n2n-1 +n(n-1)2n-2 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: