Đề thi thử đại học 2017 môn khoa học tự nhiên - Trường THPT Nguyễn Tất

docx 18 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1008Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học 2017 môn khoa học tự nhiên - Trường THPT Nguyễn Tất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử đại học 2017 môn khoa học tự nhiên - Trường THPT Nguyễn Tất
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
---œ&---
 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC-2017
Môn Khoa học tự nhiên
Thời gian 50 phút
Họ, tên học sinh:..
Số báo danh:.
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại polisaccarit là 
	A. 2. 	B. 3. 	C. 4. 	D. 1.
Câu 2: Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch cacbon không phân nhánh. Tên gọi của Y là 
A. glucozơ.	B. amilozơ.	C. amilopectin.	D. saccarozơ.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? Saccarozơ và glucozơ đều
A. có chứa liên kết glicozit trong phân tử. 
B. bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng.
C. có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. 
D. có tính chất của ancol đa chức.
Câu 4: Amin nào sau đây là amin bậc hai?
	A. propan-1-amin. 	B. propan-2-amin. 	
	C. phenylamin.	D. đimetylamin.
Câu 5: Alanin là một có phân tử khối bằng 89. Công thức của alanin là
	A. H2N-CH2-COOH. 	B. H2N-CH2-CH2-COOH. 	
	C. H2N-CH(CH3)-COOH.	D. CH2=CHCOONH4.
Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
	A. Glyxin.	B. Alanin.	C. Anilin.	D. Metylamin.
Câu 7: Trong phân tử tetrapeptit Ala-Gly-Val-Glu, amino axit đầu N là
	A. Val.	B. Glu. 	C. Ala.	D. Gly.
Câu 8: Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ? 
	A. Anilin, amoniac, metylamin. 	B. Anilin, metylamin, amoniac. 
	C. Amoniac, etylamin, anilin. 	D. Etylamin, anilin, amoniac.
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: Alanin X Y.
	(X, Y là các chất hữu cơ và HCl dùng dư). Công thức của Y là
	A. H2N-CH(CH3)-COONa. 	B. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
	C. ClH3N-CH(CH3)-COONa. 	D. ClH3N-(CH2)2-COOH. 
Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở? 
	A. CH2=CH-COO-CH3. 	B. CH3-COO-C2H5. 	
	C. CH3-COO-C6H5. 	D. CH3-COO-CH=CH2.
Câu 11: Hai tơ nào sau đây đều là tơ tổng hợp?
	A. tơ visco và tơ axetat. 	B. tơ tằm và bông. 	
	C. tơ nilon-6,6 và bông.	D. tơ nilon-6,6 và tơ nitron. 
Câu 12: Hai chất đều không tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, nóng) là
	A. tristearin và etyl axetat. 	B. phenylamoni clorua và alanin. 	
	C. anilin và metylamin. 	D. axit stearic và tristearin.
Câu 13: Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, saccarozơ, glyxylalanin (Gly-Ala). Số chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là
	A. 3. 	B. 4. 	C. 2. 	D. 1.
Câu 14: Xà phòng hóa hoàn toàn a mol triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được a mol glixerol và 
	A. a mol natri oleat. 	B. a mol axit oleic. 
	C. 3a mol axit oleic. 	D. 3a mol natri oleat.
Câu 15: Cho hỗn hợp gồm Fe(NO3)2 và ZnO vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH (dư) vào Y thu được kết tủa là
 	A. Fe(OH)2 và Zn(OH)2. 	B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2. 
 C. Fe(OH)2.	D. Fe(OH)3.
Câu 16: Chất hữu cơ X (chứa vòng benzen) có công thức là CH3COOC6H4OH. Khi đun nóng, a mol X tác dụng được với tối đa bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch?	
A. a mol. 	B. 2a mol. 	C. 3a mol. 	D. 4a mol. 
Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức Y trong 145 mL dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được ancol etylic và 10 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của Y là 
	A. CH3COOC2H5. 	B. C2H3COOC2H5. 
	C. C2H5COOC2H5. 	D. HCOOC2H5.
Câu 18: Hai kim loại đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường là
	A. Li và Mg.	B. K và Ca.	C. Na và Al.	D. Mg và Na.
Câu 19: Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, saccarozơ, glyxylalanin (Gly-Ala). Số chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là
	A. 3. 	B. 4. 	C. 2. 	D. 1.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là 
	A. 3,15. 	B. 5,25. 	C. 6,20. 	D. 3,60. 
Câu 21: Trong công nghiệp, glucozơ (được chuyển hóa từ nguyên liệu có tinh bột và xenlulozơ) dùng để sản xuất etanol. Cần lên men bao nhiêu gam kg glucozơ với hiệu suất của cả quá trình là 80% để thu được 23 lít etanol (khối lượng riêng của etanol là 0,8 g/mL)?
	A. 72 kg. 	B. 29 kg.	C. 36 kg. 	D. 45 kg.
Câu 22: Điện phân 400 mL (không đổi) dung dịch gồm NaCl, HCl và CuCl2 0,02M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện bằng 1,93A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch điện phân được biểu diễn dưới đây.
	Giá trị của t trên đồ thị là
	A. 3600.	B. 1200.	C. 1800.	D. 3000.
Câu 23: Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có khả cho gần 90% ánh sáng truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,.... Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên gọi là
	A. poli(acrilonitrin). 	B. poli(metyl metacrylat).	
	C. poli(etylen terephtalat). 	D. poli(hexametylen ađipamit). 
Câu 24: Cây cao su là loại cây công nghiệp có giá trị kinh tế lớn, được đưa vào trồng ở nước ta từ cuối thế kỉ 19. Chất lỏng thu được từ cây cao su giống như nhựa cây (gọi là mủ cao su) là nguyên liệu để sản xuất cao su tự nhiên. Polime tạo ra cao su tự nhiên có tên gọi là
 	A. Polistiren.	B. Poliisopren.	C. Polietilen. 	D. Poli(butađien).
Câu 25: Khi không có không khí, hai kim loại nào sau đây đều tác dụng với HCl trong dung dịch theo cùng tỉ lệ số mol? 
A. Na và Mg. 	B. Fe và Al. 	C. Na và Zn. 	D. Fe và Mg.
Câu 26: Cho dãy các ion kim loại: Na+, Al3+, Fe2+, Cu2+. Ở cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là 
A. Cu2+. 	B. Fe2+. 	C. Na+. 	D. Al3+.
Câu 27: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công thức của X là 
	A. H2N–CH(CH3)–COOH. 	B. H2N–(CH2)2–COOH. 
	C. H2N–(CH2)3–COOH. 	D. H2N–CH2–COOH.
13
Câu 28: Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH. Sau phản  ứng thu được glixerol; 15,2 gam natri oleat và 30,6 gam natri stearat. Phân tử khối của X là
	A. 884.   	B. 886.    	C. 888.         	D. 890. 
Câu 29: Dẫn khí CO (dư) đi qua hỗn hợp gồm Al2O3, FeO, CuO ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X. Để hòa tan hết X có thể dùng dung dịch (loãng, dư) nào sau đây?
	A. Fe2(SO4)3.	B. NaOH.	C. HNO3.	D. H2SO4.
Câu 30: Ở thí nghiệm nào sau đây Fe chỉ bị ăn mòn hoá học?
A. Cho hợp kim Fe-Cu vào dung dịch HCl.
B. Cho đinh Fe vào dung dịch AgNO3.	
C. Để mẫu gang lâu ngày trong không khí ẩm.
D. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô. 
Câu 31: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 (loãng, vừa đủ), thu được y mol khí N2O duy nhất và dung dịch Y chứa 8m gam muối. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 25,84 gam NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của y là
A. 0,032. 	B. 0,048. 	C. 0,054.	D. 0,060.
Câu 32: Cho lần lượt từng hỗn hợp bột (chứa hai chất có cùng số mol) sau đây vào lượng dư dung dịch HCl (loãng, không có không khí):
(a) Al và AlCl3; (b) Cu và Cu(NO3)2; (c) Fe và FeS; (d) Cu và Fe2O3; (e) Cu và CuO.
Sau khi kết thúc phản ứng, số hỗn hợp tan hoàn toàn là
	A. 3.	B. 2.	C. 4.	D. 5.
Câu 33: X, Y, Z là ba peptit đều mạch hở và MX > MY > MZ. Đốt cháy 0,16 mol peptit X hoặc 0,16 mol peptit Y cũng như 0,16 mol peptit Z đều thu được CO2 có số mol nhiều hơn số mol của H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E chứa X, Y và 0,16 mol Z (số mol của X nhỏ hơn số mol của Y) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối của alanin và valin có tổng khối lượng 101,04 gam. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần với giá trị nào nhất: 
A. 12% 	B. 95% 	C. 54% 	D. 10%
 Câu 34:Hỗn hợp X gồm tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) chỉ được tạo ra từ Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ gồm CO2, H2O và N2) vào bình đựng 140ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 840 ml (dktc) một khí duy nhất thoát ra và thu được dung dịch có khối lượng tăng 11,865 gam so với khối lượng dung dịch Ba(OH)2 ban đầu.Giá trị của m gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 7,26       	B. 6,26.      	 C. 8,25.                            D. 7,25.
Câu 35:Thủy phân hoàn toàn chất béo X sau phản ứng thu được axit oleic và axit linoleic. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 76,32 gam oxi thu được 75,24 gam CO2. Mặt khác m gam X tác dụng vừa đủ với V ml Br2 1M. Tìm V
A.240	B.360	 C.120	 D.150
Câu 36 : X là hỗn hợp gồm Mg và MgO (trong đó Mg chiếm 60% khối lượng). Y là dung dịch gồm H2SO4 và NaNO3. Cho 6 gam X tan hoàn toàn vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa ba muối trung hòa) và hỗn hợp hai khí (gồm khí T và 0,04 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z, thu được 55,92 gam kết tủa. Biết Z có khả năng tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,44 mol NaOH. Khí T là 
	A. NO. 	B. N2. 	C. NO2. 	D. N2O.
Câu 37: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ và số mol của Y bé hơn số mol của X) tạo thành từ cùng một axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm –COOH ) và ba ancol no (số nguyên tử C trong phân tử mỗi ancol nhỏ hơn 4). Thủy phân hoàn toàn 34,8 gam M bằng 490 ml dung dịch NaOH 1M (dư 40% so với lượng phản ứng). Cô cạn hốn hợp sau phản ứng thu được 38,5 gam chất rắn khan. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 34,8 gam M trên thì thu được CO2 và 23,4 gam H2O. thành phần phần trăm theo khối lượng của Y trong M là?
A. 24,12%            	B. 34,01%        	 C. 32,18%                     D. 43,10%
Câu 38: Tiến hành các thí nghiệm sau:
	(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. 
	(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
	(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng. 
	(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
	(e) Nhiệt phân AgNO3.
	(g) Đốt FeS2 trong không khí.
	(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
	Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
	A. 3. B. 2. 	C. 4. 	D. 5.
Câu 39: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y bằng dung dịch NaOH thu được 151,2 gam hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, Y ở trên cần 107,52 lít khí O2 (đktc) và thu được 64,8 gam H2O. Giá trị của m là
A. 102,4. B. 97,0.	 C. 92,5.	 D. 107,8.
Câu 40: Cho một luồng khí O2 đi qua ống đựng 63,6 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al và Fe nung nóng thu được 92,4 gam chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn lượng X trên bằng dung dịch HNO3 (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 3,44 gam hỗn hợp khí Z. Biết có 4,25 mol HNO3 tham gia phản ứng, cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 319 gam muối. Phần trăm khối lượng của N có trong 319 gam hỗn hợp muối trên là :
 A. 18,082%	 B. 18,125%	 C. 18,038%	 D. 18,213%
HƯỚNG DẪN:
1.A
2.B
3.D
4.D
5.C
6.D
7.C
8.A
9.B
10.B
11.D
12.C
13.B
14.D
15.D
16.C
17.A
18.B
19.B
20.A
21.D
22.D
23.B
24.B
25.D
26.A
27.D
28.C
29.C
30.D
31.C
32.A
33.A
34.B
35.C
36.A
37.C
38.A
39.A
40.B
Câu 1: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại polisaccarit là 
	A. 2. 	B. 3. 	C. 4. 	D. 1.
Hướng dẫn :
Chọn A . polisaccarit là tinh bột, xenlulozơ
Câu 2: Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch cacbon không phân nhánh. Tên gọi của Y là 
A. glucozơ.	B. amilozơ.	C. amilopectin.	D. saccarozơ.
Hướng dẫn :
B. amilozơ . polisaccarit có trong thành phần của tinh bột có trong thành phần tinh bột là amilozơ. Mạch không nhánh và amilopectin. Mạch nhánh
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? Saccarozơ và glucozơ đều
A. có chứa liên kết glicozit trong phân tử. 
B. bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng.
C. có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. 
D. có tính chất của ancol đa chức.
Hướng dẫn :
D. có tính chất của ancol đa chức. đúng 
A. có chứa liên kết glicozit trong phân tử. sai glucozơ không có chứa liên kết glicozit 
B. bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng. sai glucozơ không bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng
C. có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.sai ? Saccarozơ không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc 
Câu 4: Amin nào sau đây là amin bậc hai?
	A. propan-1-amin. Bậc 1 	B. propan-2-amin. Bậc 1 	
	C. phenylamin.	Bậc 1	D. đimetylamin.
Hướng dẫn :
D. đimetylamin.
Câu 5: Alanin là một có phân tử khối bằng 89. Công thức của alanin là
	A. H2N-CH2-COOH. 	B. H2N-CH2-CH2-COOH. 	
	C. H2N-CH(CH3)-COOH.	D. CH2=CHCOONH4.
Hướng dẫn :
C. H2N-CH(CH3)-COOH.
A. H2N-CH2-COOH. 	M= 75 B. H2N-CH2-CH2-COOH. 	 M=89không phải 
C. H2N-CH(CH3)-COOH.M=89 là một 	
D. CH2=CHCOONH4 không phải 	
Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
	A. Glyxin.	B. Alanin.	C. Anilin.	D. Metylamin.
Hướng dẫn :
A. Glyxin. Không đổi màu quỳ tím do số nhóm NH2 =nhóm COOH 
	B. Alanin. Không đổi màu quỳ tím do số nhóm NH2 =nhóm COOH
	C. Anilin. Không đổi màu quỳ tím do anilin có tính bazo yếu 
	D. Metylamin. Làm quỳ tín chuyển sang màu xanh 
Câu 7: Trong phân tử tetrapeptit Ala-Gly-Val-Glu, amino axit đầu N là
	A. Val.	B. Glu. 	C. Ala.	D. Gly.
Hướng dẫn :
C. Ala.
Câu 8: Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ? 
	A. Anilin, amoniac, metylamin. 	B. Anilin, metylamin, amoniac. 
	C. Amoniac, etylamin, anilin. 	D. Etylamin, anilin, amoniac.
Hướng dẫn :
A. Anilin, amoniac, metylamin. 
Chú ý anilin không đổi màu quỳ tím suy ra loại B,C,D 
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: Alanin X Y.
	(X, Y là các chất hữu cơ và HCl dùng dư). Công thức của Y là
	A. H2N-CH(CH3)-COONa. 	B. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
	C. ClH3N-CH(CH3)-COONa. 	D. ClH3N-(CH2)2-COOH. 
Hướng dẫn :
B. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở? 
	A. CH2=CH-COO-CH3. 	B. CH3-COO-C2H5. 	
	C. CH3-COO-C6H5. 	D. CH3-COO-CH=CH2.
Hướng dẫn :
B. CH3-COO-C2H5. 	
Câu 11: Hai tơ nào sau đây đều là tơ tổng hợp?
	A. tơ visco và tơ axetat. 	B. tơ tằm và bông. 	
	C. tơ nilon-6,6 và bông.	D. tơ nilon-6,6 và tơ nitron. 
Hướng dẫn :
D. tơ nilon-6,6 và tơ nitron.
tơ visco và tơ axetat tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo 
tơ tằm và bông. Tơ thiên nhiên 
Câu 12: Hai chất đều không tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, nóng) là
	A. tristearin và etyl axetat. 	B. phenylamoni clorua và alanin. 	
	C. anilin và metylamin. 	D. axit stearic và tristearin.
Hướng dẫn :
C. anilin và metylamin. 
Câu 13: Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, saccarozơ, glyxylalanin (Gly-Ala). Số chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là
	A. 3. 	B. 4. 	C. 2. 	D. 1.
Hướng dẫn :
B. 4. metyl acrylat, tristearin, saccarozơ, glyxylalanin (Gly-Ala).
Câu 14: Xà phòng hóa hoàn toàn a mol triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được a mol glixerol và 
	A. a mol natri oleat. 	B. a mol axit oleic. 
	C. 3a mol axit oleic. 	D. 3a mol natri oleat.
Hướng dẫn :
D. 3a mol natri oleat.
Câu 15: Cho hỗn hợp gồm Fe(NO3)2 và ZnO vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH (dư) vào Y thu được kết tủa là
 	A. Fe(OH)2 và Zn(OH)2. 	B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2. 
 C. Fe(OH)2.	D. Fe(OH)3.
Hướng dẫn :
Câu 16: Chất hữu cơ X (chứa vòng benzen) có công thức là CH3COOC6H4OH. Khi đun nóng, a mol X tác dụng được với tối đa bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch?	
A. a mol. 	B. 2a mol. 	C. 3a mol. 	D. 4a mol. 
Hướng dẫn :
C. 3a mol. 
Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức Y trong 145 mL dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được ancol etylic và 10 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của Y là 
	A. CH3COOC2H5. 	B. C2H3COOC2H5. 
	C. C2H5COOC2H5. 	D. HCOOC2H5.
Hướng dẫn :
A. CH3COOC2H5. 
Câu 18: Hai kim loại đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường là
	A. Li và Mg.	B. K và Ca.	C. Na và Al.	D. Mg và Na.
Hướng dẫn :
B. K và Ca.
Câu 19: Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, saccarozơ, glyxylalanin (Gly-Ala). Số chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là
	A. 3. 	B. 4. 	C. 2. 	D. 1.
Hướng dẫn :
B. 4.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là 
	A. 3,15. 	B. 5,25. 	C. 6,20. 	D. 3,60. 
Hướng dẫn :
Câu 21: Trong công nghiệp, glucozơ (được chuyển hóa từ nguyên liệu có tinh bột và xenlulozơ) dùng để sản xuất etanol. Cần lên men bao nhiêu gam kg glucozơ với hiệu suất của cả quá trình là 80% để thu được 23 lít etanol (khối lượng riêng của etanol là 0,8 g/mL)?
	A. 72 kg. 	B. 29 kg.	C. 36 kg. 	D. 45 kg.
Hướng dẫn :
Câu 22: Điện phân 400 mL (không đổi) dung dịch gồm NaCl, HCl và CuCl2 0,02M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện bằng 1,93A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch điện phân được biểu diễn dưới đây.
	Giá trị của t trên đồ thị là
	A. 3600.	B. 1200.	C. 1800.	D. 3000.
Hướng dẫn :
pH = 2 . là khi HCl chưa điện phân và CuCl2 vừa điện phân hết suy ra 
pH = 2 . suy ra HCl :0,004 .mol
pH=7 . HCl vừa điện phân hết 
Khi pH =13 NaCl vừa điện phân hết 
Câu 23: Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có khả cho gần 90% ánh sáng truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,.... Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên gọi là
	A. poli(acrilonitrin). 	B. poli(metyl metacrylat).	
	C. poli(etylen terephtalat). 	D. poli(hexametylen ađipamit). 
Hướng dẫn :
B. poli(metyl metacrylat).	
Câu 24: Cây cao su là loại cây công nghiệp có giá trị kinh tế lớn, được đưa vào trồng ở nước ta từ cuối thế kỉ 19. Chất lỏng thu được từ cây cao su giống như nhựa cây (gọi là mủ cao su) là nguyên liệu để sản xuất cao su tự nhiên. Polime tạo ra cao su tự nhiên có tên gọi là
 	A. Polistiren.	B. Poliisopren.	C. Polietilen. 	D. Poli(butađien).
Hướng dẫn :
B. Poliisopren.
Câu 25: Khi không có không khí, hai kim loại nào sau đây đều tác dụng với HCl trong dung dịch theo cùng tỉ lệ số mol? 
A. Na và Mg. 	B. Fe và Al. 	C. Na và Zn. 	D. Fe và Mg.
Hướng dẫn :
D. Fe và Mg.
Câu 26: Cho dãy các ion kim loại: Na+, Al3+, Fe2+, Cu2+. Ở cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là 
A. Cu2+. 	B. Fe2+. 	C. Na+. 	D. Al3+.
Hướng dẫn :
A. Cu2+.
Câu 27: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công thức của X là 
	A. H2N–CH(CH3)–COOH. 	B. H2N–(CH2)2–COOH. 
	C. H2N–(CH2)3–COOH. 	D. H2N–CH2–COOH.
Hướng dẫn :
D. H2N–CH2–COOH.
13
Câu 28: Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH. Sau phản  ứng thu được glixerol; 15,2 gam natri oleat và 30,6 gam natri stearat. Phân tử khối của X là
	A. 884.   	B. 886.    	C. 888.         	D. 890. 
Hướng dẫn :
Câu 29: Dẫn khí CO (dư) đi qua hỗn hợp gồm Al2O3, FeO, CuO ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X. Để hòa tan hết X có thể dùng dung dịch (loãng, dư) nào sau đây?
	A. Fe2(SO4)3.	B. NaOH.	C. HNO3.	D. H2SO4.
Hướng dẫn :
C. HNO3
Câu 30: Ở thí nghiệm nào sau đây Fe chỉ bị ăn mòn hoá học?
A. Cho hợp kim Fe-Cu vào dung dịch HCl.
B. Cho đinh Fe vào dung dịch AgNO3.	
C. Để mẫu gang lâu ngày trong không khí ẩm.
D. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô. 
Hướng dẫn :
D. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô. 
A. Cho hợp kim Fe-Cu vào dung dịch HCl. Điện hóa 
B. Cho đinh Fe vào dung dịch AgNO3. Điện hóa 	
C. Để mẫu gang lâu ngày trong không khí ẩm. Điện hóa 
Câu 31: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 (loãng, vừa đủ), thu được y mol khí N2O duy nhất và dung dịch Y chứa 8m gam muối. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 25,84 gam NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của y là
A. 0,032. 	B. 0,048. 	C. 0,054.	D. 0,060.
Hướng dẫn :
C. 0,054.
Câu 32: Cho lần lượt từng hỗn hợp bột (chứa hai chất có cùng số mol) sau đây vào lượng dư dung dịch HCl (loãng, không có không khí):
(a) Al và AlCl3; (b) Cu và Cu(NO3)2; (c) Fe và FeS; (d) Cu và Fe2O3; (e) Cu và CuO.
Sau khi kết thúc phản ứng, số hỗn hợp tan hoàn toàn là
	A. 3.	B. 2.	C. 4.	D. 5.
Hướng dẫn :
A. 3.
	(b) Cu và Cu(NO3)2; (c) Fe và FeS; (d) Cu và Fe2O3	
Câu 33: X, Y, Z là ba peptit đều mạch hở và MX > MY > MZ. Đốt cháy 0,16 mol peptit X hoặc 0,16 mol peptit Y cũng như 0,16 mol peptit Z đều thu được CO2 có số mol nhiều hơn số mol của

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_THI_THU_2017.docx