Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Mã đề 202 (Có lời giải chi tiết)

docx 11 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 05/11/2025 Lượt xem 15Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Mã đề 202 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Mã đề 202 (Có lời giải chi tiết)
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
 (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÍ
 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
 Mã đề thi 202
Họ, tên thí sính: ..
Số báo danh:  
Đề 202 cùng nhóm với đề 208, 210, 216, 218, 224
Chương
Chương 1
Chương 2
Chương 3
Chương 4
Chương 5
Chương 6
Chương 7
Số câu
8 (1TH)
5
8
3
6
5
5
Chương 1: Dao động cơ ( câu)
Câu 2. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lớn tỉ lệ thuận với
A. độ lớn vận tốc của vật.	 B. độ lớn li độ của vật.
C. biên độ dao động của con lắc.	D. chiều dài lò xo của con lắc.
Câu 1. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian. 
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 3. Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là
A. . 	B. . 	 C. . 	 D. .
Câu 22. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Tần số góc của dao động là 
A. l0 rad/s.	B. 10π rad/s.	C. 5π rad/s.	D. 5 rad/s.
Hướng dẫn: + Chu kì: => Chọn C.
Câu 35. Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi và lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết . Ti số bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Hướng dẫn: + Tỉ số: . => Chọn A.
Câu 36. Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(5πt –π/3)(cm) (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm vật qua vị trí có li độ x = - 2,5 cm lần thứ 2017 là 
A. 401,6 s.	B. 403,4 s.	C. 401,3 s.	D. 403,5 s.
Hướng dẫn: + Chu kì: 
+ Trong 1 chu kì có 2 lần vật đi qua vị trí x = -2,5 cm.
M0
M2017
M2016
x (cm)
5
-2,5
+ Sau chu kì vật trở về vị trí ban đầu.
+ Sau dó vật vật đi tiếp đến vị trí x =-2,5 cm lần thú 2017 trong thời gian
 .
+ Tổng thời gian: => Chọn B.
Câu 40*. Cho D1, D2 và D3 là ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của D1 và D2 có phương trình x12 = 3cos(ωt + π/2) (cm). Dao động tổng hợp của D2 và D3 có phương trình x23 = 3cosωt (cm). Dao động D1 ngược pha với dao động D3. Biên độ của dao động D2 có giá trị nhỏ nhất là
A. 2,6 cm.	B. 2,7 cm.	C. 3,6 cm.	D. 3,7 cm.
Hướng dẫn: Giải theo phương pháp giản đồ véc tơ.
+ Từ giản đồ véc tơ ta có nhận xét: 
+ Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có: 
=> . => Chọn A.
Câu 34. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 (s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là 
A. g = 9,7 ± 0,1 (m/s2).	B. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2).
C. g = 9,8 ± 0,1 (m/s2).	D. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2).
Hướng dẫn:
+ Áp dụng công thức: 
+ Sai số tương đối (ɛ): 
+ Gia tốc: => Chọn D.
Chương 2: Sóng cơ ( câu)
Câu 6. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
Câu 10. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng 
A. biên độ nhưng khác tần số. B. pha ban đầu nhưng khác tần số.
C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
Câu 33. Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
A. 1,2 m/s.	B. 2,9 m/s.	 	C. 2,4 m/s.	D. 2,6 m/s.
Hướng dẫn:
+ Điều kiện có sóng dừng 1 đầu cố định, 1 đầu tự do là: 
(k: là số bó sóng = số nút -1)
+ Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là T/2. 
+ Khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là: 
+ Tốc độ truyền sóng trên dây là: . Chọn C.
Câu 19. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 w/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 80 dB.	B. 50 dB.	C. 60 dB.	D. 70 dB.
Hướng dẫn: 
+ Mức cường độ âm: => Chọn A.
Câu 39*. Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. M là điểm trên trục Ox có tọa độ x = 4 m. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24,4dB.	 B. 24dB.	 C. 23,5 dB.	 D. 23dB.
r1 = a; I1
S
r2 = a +2; I2
Hướng dẫn:
+ Cường độ âm tại 1 điểm cách nguồn âm 1 khoảng r
là (coi môi trường không hấp thụ âm; 
r là khoảng cách từ điểm ta xét đến nguồn âm. )
+ Giả sử nguồn âm ở bên trái Ox. Gọi a là khoảng cách từ nguồn S đến gốc O.
+ Từ hình vẽ, ta có:
 => S không thể ở vị trí x =2 m mà ở vị trí như trên. 
+ Tại x = 4 m => rM = 6 m => .
+ Mức cường độ âm: . => Chọn A.
Chương 3: Điện xoay chiều ( câu)
Câu 11. Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ i = 4cos(2πft + π/2) (A) (f > 0). Đại lượng f được gọi là
A. pha ban đầu của dòng điện.	B. tần số của dòng điện. 
C. tần số góc của dòng điện.	D. chu kì của dòng điện.
Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều ( ω> 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng
A. . 	B. . 	 C. . 	D. .
Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều (ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần luợt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 31. Một khung dây dẫn phăng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 cm2. Khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 4,5.10-2 T. Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến của mặt phẳng khung cùng hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức của e là
A. e = 119,9cos 100πt (V). 	B. e =169,6cos(l00πt-π/2) (V).
C. e = 169,6cos 100πt (V). 	D. e = 119,9cos(100πt – π/2 ) (V).
Hướng dẫn:
Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω= 173,2 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong đoạn mạch, j là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của j theo L. Giá trị của R là
A. 31,4 Ω.	B. 15,7 Ω.	C. 30Ω	D. 15 Ω.
Hướng dẫn: 
+ Từ hình vẽ, ta có: Với L = 0,1H thì φ =300 => . => Chọn C.
Câu 24. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
A. tăng lên n2 lần. 	B. giảm đi n2 lần. 	C. giảm đi lần. 	D. tăng lên lần.
Hướng dẫn: 
+ Công suất hao phí: . 
+ P không đổi, để công suất hao phí giảm n lần thì U phải tăng lên lần.
Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì dòng điện qua đoạn mạch có cường độ là i = 2cosωt (A). Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu AM, ở hai đầu MN và ở hai đầu NB lần lượt là 30 V, 30 V và 100 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 200 W.	B. 110 W.	C. 220 W.	 D. 100 W.
Hướng dẫn: 
+ Ta có: . Khai triển, thay số => (1).
+ Mặt khác: (2).
+ Thay (2) vào (1), ta được: 
+ Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là: => Chọn B.
Câu 38*. Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt +π/3) (V) t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm đỉện trở 100 Ω, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm 1/π (H) và tụ điện có điện dung C thay đổi được (hình vẽ). V1, V2 và V3 là các vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn. Điều chỉnh C để tổng số chỉ cùa ba vôn kế có giá trị cực đại, giá trị cực đại này là 
A. 248V.	B. 284V.	C. 361V.	 D. 316V.
Hướng dẫn:
+ Tính được ZL = 100Ω.
+ Vôn kế chỉ các giá trị hiệu dụng. Tổng số chỉ vôn kế: 
.
(Với X = ZC)
+ Giá trị đầu: Start à 125.
+ Giá trị cuối: End à 140.
+ Bước nhảy: Step à 1
+ Ta sử dụng chức năng Mode 7 của máy tính cầm tay:
 Bấm Mode 7 và nhập hàm f (X) = với 
=> Giá trị cực đại: f (X)max => Chọn D.
* Lưu ý: 
+ Giải theo cách dùng chức năng Mode 7 thì ta phải dự đoán khoảng giá trị của ZC.
+ Giải theo cách dùng đạo hàm thì ra kết quả: => Chọn D.
Chương 4: Sóng điện từ ( câu)
Câu 7. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là
A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 12. Một người đang dùng điện thoại di động đề thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra 
A. bức xạ gamma.	 B. tia tử ngoại.	 C. tia Rơn-ghen.	 D. sóng vô tuyến.
Câu 20. Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong không khí vói tốc độ 3.108 m/s thì có bước sóng là
A. 3,333 m.	B. 3,333 km.	C. 33,33 km.	D. 33,33 m.
Hướng dẫn: 
+ Bước sóng: . => Chọn A.
Câu 21. Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số
A. của cả hai sóng đều giảm.	B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm.
C. của cả hai sóng đều không đổi.	D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng.
Câu 30. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình (B0 > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là
A. 	B. 	C. 	D. 
Hướng dẫn:
+ Chu kì: 
+ Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn dao động cùng tần số, cùng pha.
O
B
B0
Δφ
+ Từ hình vẽ => => Chọn C.
Chương 5: Sóng ánh sáng ( câu)
Câu 4. Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng 
A. quang - phát quang. B. nhiễu xạ ánh sáng.	 C. tán sắc ánh sáng.	 D. giao thoa ánh sáng.
Câu 16. Cơ thể con người có thân nhiệt 37°C là một nguồn phát ra 
A. tia hồng ngoại.	B. tia Rơn-ghen.	C. tia gamma.	D. tia tử ngoại.
Câu 17. Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra
A. hai quang phổ vạch không giống nhau.	B. hai quang phổ vạch giống nhau.
C. hai quang phổ liên tục không giống nhau.	D. hai quang phổ liên tục giống nhau.
Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất 4/3 đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Để khoảng vân trên màn quan sát không đổi so với ban đầu, người ta thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp và giữ nguyên các điều kiện khác. Khoảng cách giữa hai khe lúc này bằng
A. 0,9 mm.	B. 1,6 mm.	C. 1,2 mm,	D. 0,6 mm.
Hướng dẫn:
+ Bước sóng trong môi trường chiết suất n giảm n lần so với trong chân không nên: .
+ Khoảng vân không đổi: => Chọn A.
Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng ba bức xạ cho vân sáng ứng với các bước sóng là 440 nm, 660 nm và λ . Giá trị cùa λ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 570 nm.	D. 550 nm.	B. 560 nm.	C. 540 nm.
Hướng dẫn:
+ Tại vị trí vân trùng: 
=> (1)
+ Từ (1) => Tại vị trí 3 bức xạ trùng nhau thì => Chọn B.
Chương 6: Lượng tử ánh sáng ( câu)
Câu 14. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt
A. notron.	B. phôtôn.	C. prôtôn.	D. êlectron.
Câu 5. Một chất huỳnh quang khi bị kích thích bởi chùm sáng đơn sắc thì phát ra ánh sáng màu lục. Chùm sáng kích thích có thể là chùm sáng
A. màu vàng.	 B. màu đỏ.	 C. màu cam.	 D. màu tím.
Câu 23. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi ro là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng
L có giá trị là
A. 3r0,	B. 2r0	C. 4r0	D. 9r0.
Hướng dẫn: 
+ Quỹ đạo dừng L có n=2 => => Chọn C.
Câu 29. Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng λ để "đốt" các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích 4 mm3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 3.1019 phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn 1 mm3 mô là 2,548 J. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Giá trị của λ là 
A. 496 nm.	B. 675	nm.	C. 385 nm.	D. 585 nm.
Hướng dẫn:
+ Năng lượng cần để đốt mô mềm là: E = 2,548.4 =10,192 J.
+ Năng lượng này do phô tôn chùm laze cung cấp: .
=> => Chọn D.
Chương 7: Vật lý hạt nhân ( câu)
Câu 8. Lực hạt nhân còn được gọi là 
A. lực hấp dẫn.	B. lực tương tác mạnh. C. lực tĩnh điện.	D. lực tương tác điện từ.
Câu 15. Số nuclôn có trong hạt nhân là
A. 8.	B. 20.	C. 6.	D. 14.
Câu 18. Hạt nhân có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
A. 5,46 MeV/nuelôn.	B. 12,48 MeV/nuelôn.	 C. 19,39 MeV/nuclôn.	 D. 7,59 MeV/nuclôn.
Hướng dẫn: + Năng lượng liên kết riêng: . => Chọn D.
Câu 27. Chất phóng xạ pôlôni phát ra tia α và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã cùa pôlôni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất, sau khoảng thời gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là 0,6. Coi khối lượng nguyên tử bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là 
A. 95 ngày.	B. 105	ngày.	C. 83 ngày.	D. 33 ngày.
Hướng dẫn: + Phương trình phản ứng: 
+ (ngày) . => Chọn A.
Câu 28. Cho phản ứng hạt nhân: . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol heli theo phản ứng này là 5,2.1024 MeV. Lấy NA= 6,02.1023 mol-1. Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là
A. 69,2 MeV.	B. 34,6	MeV.	C. 17,3 MeV.	D. 51,9 MeV.
Hướng dẫn: + Từ phương trình phản ứng => X cũng là hạt hân hê li.
+ Mỗi phản ứng trên cho 2 hạt nhân He. Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là
. => Chọn C.
Hết 202
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
 (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÍ
 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
 Mã đề thi 202
Họ, tên thí sính: ..
Số báo danh:  
Đề 202 cùng nhóm với đề 208, 210, 216, 218, 224
Câu 1. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian. 
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 2. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lởn tỉ lệ thuận với
A. độ lớn vận tốc của vật.	 B. độ lớn li độ của vật.
C. biên độ dao động của con lắc.	D. chiều dài lò xo của con lắc.
Câu 3. Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là A. . 	B. . 	 C. . 	 D. .
Câu 4. Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng 
A. quang - phát quang. B. nhiễu xạ ánh sáng.	 C. tán sắc ánh sáng.	 D. giao thoa ánh sáng.
Câu 5. Một chất huỳnh quang khi bị kích thích bởi chùm sáng đơn sắc thì phát ra ánh sáng màu lục. Chùm sáng kích thích có thể là chùm sáng
A. màu vàng.	 B. màu đỏ.	 C. màu cam.	 D. màu tím.
Câu 6. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
Câu 7. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là
A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 8. Lực hạt nhân còn được gọi là 
A. lực hấp dẫn.	B. lực tương tác mạnh. C. lực tĩnh điện.	D. lực tương tác điện từ.
Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều (ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần luợt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng? A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 10. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng 
A. biên độ nhưng khác tần số. B. pha ban đầu nhưng khác tần số.
C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
Câu 11. Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ i = 4cos(2πft + π/2) (A) (f > 0). Đại lượng f được gọi là
A. pha ban đầu của dòng điện.	B. tần số của dòng điện.
C. tần số góc của dòng điện.	D. chu kì của dòng điện.
Câu 12. Một người đang dùng điện thoại di động đề thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra 
A. bức xạ gamma.	 B. tia tử ngoại.	 C. tia Rơn-ghen.	 D. sóng vô tuyến.
Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều ( ω> 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng
A. . 	B. . 	 C. . 	D. .
Câu 14. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt
A. notron.	B. phôtôn.	C. prôtôn.	D. êlectron.
Câu 15. Số nuclôn có trong hạt nhân là
A. 8.	B. 20.	C. 6.	D. 14.
Câu 16. Cơ thể con người có thân nhiệt 37°C là một nguồn phát ra 
A. tia hồng ngoại.	B. tia Rơn-ghen.	C. tia gamma.	D. tia tử ngoại.
Câu 17. Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra
A. hai quang phổ vạch không giống nhau.	B. hai quang phổ vạch giống nhau.
C. hai quang phổ liên tục không giống nhau.	D. hai quang phổ liên tục giống nhau.
Câu 18. Hạt nhân có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
A. 5,46 MeV/nuelôn.	B. 12,48 MeV/nuelôn.	 C. 19,39 MeV/nuclôn.	 D. 7,59 MeV/nuclôn.
+ Năng lượng liên kết riêng: . => Chọn D.
Câu 19. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 w/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 80 dB.	B. 50 dB.	C. 60 dB.	D. 70 dB.
+ Mức cường độ âm: => Chọn A.
Câu 20. Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong không khí vói tốc độ 3.108 m/s thì có bước sóng là
A. 3,333 m.	B. 3,333 km.	C. 33,33 km.	D. 33,33 m.
Câu 21. Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số
A. của cả hai sóng đều giảm.	B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm.
C. của cả hai sóng đều không đổi.	D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng.
Câu 22. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Tần số góc của dao động là 
A. l0 rad/s.	B. 10π rad/s.	
C. 5π rad/s.	D. 5 rad/s.
Câu 23. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi ro là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng
L có giá trị là
A. 3r0,	B. 2r0	C. 4r0	D. 9r0.
Câu 24. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
A. tăng lên n2 lần. 	B. giảm đi n2 lần. 	C. giảm đi lần. 	D. tăng lên lần.
Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω= 173,2 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong đoạn mạch, j là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của j theo L. Giá trị của R là
A. 31,4 Ω.	B. 15,7 Ω.	C. 30Ω	D. 15 Ω.
Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất 4/3 đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Đề khoảng vân trên màn quan sát không đổi so với ban đầu, người ta thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp và giữ nguyên các điều kiện khác. Khoảng cách giữa hai khe lúc này bằng
A. 0,9 mm.	B. 1,6 mm.	C. 1,2 mm,	D. 0,6 mm.
Câu 27. Chất phóng xạ pôlôni phát ra tia α và b

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2017_ma_de_202_co_loi_gi.docx