BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Mã đề thi 202 Mã 202 cùng nội dung các mã đề: 208; 210; 216; 218; 224 Câu 1. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. Câu 2. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lớn tỉ lệ thuận với A. độ lớn vận tốc của vật. B. độ lớn li độ của vật. C. biên độ dao động của con lắc. D. chiều dài lò xo của con lắc. Câu 3. Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là A.mv2 B. C.vm2 D. Câu 4. Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng A. quang - phát quang. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 5. Một chất huỳnh quang khi bị kích thích bởi chùm sáng đơn sắc thì phát ra ánh sáng màu lục. Chùm sáng kích thích có thể là chùm sáng A. màu vàng. B. màu đỏ. C. màu cam. D. màu tím. Ánh sáng kích thích có bước sóng ngắn hơn ánh sáng phát quang Câu 6. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. Câu 7. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là A. B. C. D. Câu 8. Lực hạt nhân còn được gọi là A. lực hấp dẫn. B. lực tương tác mạnh. C. lực tĩnh điện. D. lực tương tác điện từ. Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều u = U (U > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng? Z = I2U. B. Z = UI. C. U = IZ. D. U = I2Z. Câu 10. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ nhưng khác tần số. pha ban đầu nhưng khác tần số. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. Câu 11. Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ i = 4cos(2πft + )(A) (f > 0). Đại lượng f được gọi là A. pha ban đầu của dòng điện. B. tần số của dòng điện. C. tần số góc của dòng điện. D. chu kì của dòng điện. Câu 12. Một người đang dùng điện thoại di động để thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra A. bức xạ gamma. B. tia tử ngoại. C. tia Rơn-ghen. D. sóng vô tuyến. Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều u = với vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm bằng A. B. C. D. Câu 14. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt A.nơtron B.phôtôn C.prôtôn D.êlêctron Câu 15: Số nuclôn có trong hạt nhân là A.8 B.20 C.6 D.14 Câu 16: Cơ thể con người có thân nhiệt 37oC là một nguồn phát ra A.tia hồng ngoại B.tia Rơn-ghen C.tia gamma D.tia tử ngoại Câu 17. Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200oC thì phát ra A. hai quang phổ vạch không giống nhau. B. hai quang phổ vạch giống nhau. C. hai quang phổ liên tục không giống nhau. D. hai quang phổ liên tục giống nhau. Câu 18. Hạt nhân 23592U có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là A. 5,46 MeV/nuclôn. B. 12,48 MeV/nuclôn. C. 19,39 MeV/nuclôn. D. 7,59 MeV/nuclôn. Câu 19. Biết cường độ âm chuẩn là 10−12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10−4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 80 dB. B. 50 dB. C. 60 dB. D. 70 dB. Câu 20. Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s thì có bước sóng là A. 3,333 m. B. 3,333 km. C. 33,33 km. D. 33,33 m. Câu 21. Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số A. của cả hai sóng đều giảm. B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm. C. của cả hai sóng đều không đổi. D. của sóng điện từ giảm, của sóng âm tăng. Câu 22. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là A. 10 rad/s. B. 10π rad/s. C. 5π rad/s. D. 5 rad/s. =>T=0,4s=> Câu 23. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi ro là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng L có giá trị là: r=n2ro; quỹ đạo dừng L có n=2 A. 3ro. B. 2ro. C. 4ro. D. 9ro. Câu 24. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện A. tăng lên n2 lần. B. giảm đi n2 lần. C. giảm đi √n lần. D. tăng lên √n lần. Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc 173,2 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong đoạn mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo L. Giá trị của R là A. 31,4 Ω. B. 15,7 Ω. C. 30 Ω. D. 15 Ω. =>R=29,99911999Ω Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Để khoảng vân trên màn quan sát không đổi so với ban đầu, người ta thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp và giữ nguyên các điều kiện khác. Khoảng cách giữa hai khe lúc này bằng A. 0,9 mm. B. 1,6 mm. C. 1,2 mm. D. 0,6 mm. = =>=0,9mm Câu 27. Chất phóng xạ pôlôni 21084Po phát ra tia α và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã của pôlôni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất, sau khoảng thời gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là 0,6. Coi khối lượng nguyên tử bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là A. 95 ngày. B. 105 ngày. C. 83 ngày. D. 33 ngày. =>T=95,03854894 Câu 28. Cho phản ứng hạt nhân: 73Li + H → He + X. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol heli theo phản ứng này là 5,2.1024 MeV. Lấy NA = 6,02.1023 mol−1. Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là A. 69,2 MeV. B. 34,6 MeV. C. 17,3 MeV. D. 51,9 MeV. Ta thấy hạt X là hạt He =>=17,275747508305MeV Câu 29. Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng để "đốt" các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích 4 mm3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 3.1019 phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn 1 mm3 mô là 2,548 J. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s. Giá trị của là A. 496 nm. B. 675 nm. C. 385 nm. D. 585 nm. J Câu 30. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B = B0cos(2π.108t + ) (B0 > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là A. B. C. D. E cùng pha với B, vẽ vòng tròn lượng giác ta xác định được t Câu 31. Một khung dây dẫn phẳng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 cm2. Khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 4,5.10−2 T. Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến của mặt phẳng khung cùng hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức của e là A. e = 119,9cos100πt (V). B. e = 169,6cos(100πt − ) (V). C. e =169,6cos100πt (V). D. e = 119,9cos(100πt − ) (V). ; =>(V) Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng ba bức xạ cho vân sáng ứng với các bước sóng là 440 nm, 660 nm và λ . Giá trị của λ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 570 nm. B. 560 nm. C. 540 nm. D. 550 nm. Theo bài ta có k1440=k2660=k3λ; xét k1.440=k2.660ók12=k23; để ý nên k1 lớn nhất, kế đến k3 và nhỏ nhất là k2; với k1=3; k2=2 thỏa mãn k12=k23 ta không tìm được k3; với k1=6; k2=4 thỏa mãn k12=k23 ta có k3=5 thỏa mãn k2 Câu 33. Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 1,2 m/s. B. 2,9 m/s. C. 2,4 m/s. D. 2,6 m/s. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là =>; ; với k=7 =>=>=240cm/s=2,4m/s Câu 34. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 (s). Lấy p2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số p. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là A. g = 9,7 ± 0,1 (m/s2). B. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2). C. g = 9,8 ± 0,1 (m/s2). D. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2). =9,7709; Câu 35. Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi ℓ1 , so1 , F1 và ℓ2 , so2 , F2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 3ℓ2 = 2ℓ1 , 2s02 = 3s01 Tỉ số bằng A. . B. . C. . D. . Câu 36. Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(5πt − ) (cm) (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm vật qua vị trí có li độ x = − 2, 5 cm lần thứ 2017 là A. 401,6 s. B. 403,4 s. C. 401,3 s. D. 403,5 s. Một chu kỳ vật qua vị trí có ly độ x=-2,5cm 2 lần, dùng vòng tròn lượng giác ta có = Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì dòng điện qua đoạn mạch có cường độ là i = 2cosωt (A). Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu AM, ở hai đầu MN và ở hai đầu NB lần lượt là 30 V, 30 V và 100 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là A. 200 W. B. 110 W. C. 220 W. D. 100 W. Giải hệ tìm được Ur=25,0548V =>P=I(UR+Ur)=110,1096W Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u = 100(V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C thay đổi được (hình vẽ). V1, V2 và V3 là các vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn. Điều chỉnh C để tổng số chỉ của ba vôn kế có giá trị cực đại, giá trị cực đại này là A. 248 V. B. 284 V. C. 361 V. D. 316 V. ; dùng chức năng Mode 7, với start =50; end 150, step 10 ta xác định được f(x) lớn nhất 316,08 V khi x=130Ω chọn D ( lưu ý để chọn start; and và step ta chỉ cần nhập nhanh từ một, đến hai khoảng biến thiên của x là biết f(x) cực đại nằm trong khoảng nào, không cần xét điều kiện này điều kiện kia cho nó mất thời gian). Câu 39. Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm chuẩn là Io=10-12 W/m2. M là điểm trên trục Ox có tọa độ x = 4 m. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 24,4 dB. B. 24 dB. C. 23,5 dB. D. 23 dB. Ta có =>=>d=2m Vậy với x=4m thì I=0,27.10-9 =>L=24,413dB chọn A Câu 40. Cho D1, D2 và D3 là ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của D1 và D2 có phương trình x= (cm). Dao động tổng hợp của D2 và D3 có phương trình x23 = 3cosωt (cm). Dao động D1 ngược pha với dao động D3. Biên độ của dao động D2 có giá trị nhỏ nhất là A. 2,6 cm. B. 2,7 cm. C. 3,6 cm. D. 3,7 cm. x=x1+x2+x3=x1+x23=>x1=x-x23==> x23=x2+x3 =>; từ giản đồ véc tơ ta có ; A2 cực tiểu khi =>A2min= ------------------------ HẾT ------------------------ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÍ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Mã đề thi 204 Mã 204 cùng nội dung các mã đề: 206; 212; 214; 220; 221 Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. B. C. D. Câu 2. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. B. C. D.A1+A2 Câu 3. Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là A. B. C. D. Câu 4. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là A.2kx2 B. C. D.2kx Câu 5. Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường A. rắn, lỏng và chân không. B. rắn, lỏng và khí. C. rắn, khí và chân không. D. lỏng, khí và chân không. Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm là ZL, dung kháng của tụ điện là ZC. Nếu ZL = ZC thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha 90o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. trễ pha 30o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. sớm pha 60o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Câu 7. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch dao động này là A. . B. . C. . D. . Câu 8. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? Ánh sáng đơn sắc không bị thay đổi bước sóng khi truyền từ không khí vào lăng kính thủy tinh. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 9. Trong không khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 550 nm vào một chất huỳnh quang thì chất này có thể phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là A. 480 nm. B. 540 nm. C. 650 nm. D. 450 nm. Ánh sáng phát ra phải có bước sóng lớn hơn ánh sáng chiếu vào chất huỳnh quang Câu 10. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 µm. Trong chân không, chiếu ánh sáng đơn sắc vào một tấm đồng. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng 0,32 µm. B. 0,36 µm. C. 0,41 µm. D. 0,25 µm. Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện là Câu 11. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm. Tia hồng ngoại là bức xạ không nhìn thấy được Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều u = U(ωt + φ) (U > 0, ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là A. B. C. D. Câu 13: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là A.50πHz B.100πHz C.100Hz D.50Hz Câu 14: Nuclôn là tên gọi chung của prôtôn và A.nơtron B.êlectron C.nơtrinô D.pôzitron Câu 15. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng l. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là A. 2l . B. l. C. . D. . Câu 16. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v thì nó có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là A. B. C. D. Câu 17. Một con lắc đơn chiều dài ℓ đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức có cùng đơn vị với biểu thức A. B. C. D. Câu 18: Một sóng điện từ có tần số 25MHz thì có chu kỳ là A.4.10-2s B.4.10-11s C.4.10-5s D.4.10-8s Câu 19. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau A. . B. π. C. 2π. D. . Nhìn đồ thị ta có thể thấy ngay hai điểm M và Q dao động ngược pha Câu 20. Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức Φ = Φ0cos(ωt + ) thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức e = E0cos(ωt + φ) . Biết Φ0, E0 và ω là các hằng số dương. Giá trị của φ là A.− rad. B. 0 rad. C. rad. D. π rad. Vì chậm pha hơn một góc Câu 21. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của A.vật có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật. B.có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật. C.luôn hướng về vị trí cân bằng. D.luôn hướng ra xa vị trí cân bằng. Câu 22. Trong y học, laze không được ứng dụng để A. phẫu thuật mạch máu. B. chữa một số bệnh ngoài da. C. phẫu thuật mắt. D. chiếu điện, chụp điện. Câu 23. Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638 u và tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng này A. tỏa năng lượng 16,8 MeV. B. thu năng lượng 1,68 MeV. C. thu năng lượng 16,8 MeV. D. tỏa năng lượng 1,68 MeV. MeV=-1,6767 MeV<0 Câu 24. Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. một dải ánh sáng trắng. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Câu 25. Giả sử, một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu urani 23592U. Biết công suất phát điện là 500 MW và hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành điện năng là 20%. Cho rằng khi một hạt nhân urani 23592U phân hạch thì toả ra năng lượng là 3,2.10–11 J. Lấy NA = 6,02.1023 mol–1 và khối lượng mol của 23592U là 235 g/mol. Nếu nhà máy hoạt động liên tục thì lượng urani 23592U mà nhà máy cần dùng trong 365 ngày là A. 962 kg. B. 1121 kg. C. 1352,5 kg. D. 1421 kg. =961,7628738kg Câu 26. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là A. 100 g. B. 1 kg. C. 250 g. D. 0,4 kg. =0,1013211836 kg Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai điểm M và N đối xứng qua vân trung tâm có hai vân sáng bậc 4. Dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn 50 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe. So với lúc chưa dịch chuyển màn, số vân sáng trên đoạn MN lúc này giảm đi A. 6 vân. B. 7 vân. C. 2 vân. D. 4 vân. Ban đầu trên MN có 9 vân sáng; =>k=3 =>sau dịch chuyển có 7 vân sáng trên MN Câu 28. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wđ của con lắc theo thời gian t. Hiệu t2 – t1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,27 s. B. 0,24 s. C. 0,22 s. D. 0,20 s. T=2(0,75-0,25)=1s; ; =>=0,25s Câu 29. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 µH và tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, để thu được sóng điện từ có bước sóng từ 40 m đến 1000 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện có giá trị từ 9 pF đến 5,63 nF. B. từ 90 pF đến 5,63 nF. C. từ 9 pF đến 56,3 nF. D. từ 90 pF đến 56,3 nF. => Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều u = 200cosωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng A. 3 A. B. . C. 2 A. D. . Do có cộng hưởng nên Câu 31. Rađi 22688Ra là nguyên tố phóng xạ α. Một hạt nhân 22688Ra đang đứng yên phóng ra hạt α và biến đổi thành hạt nhân con X. Biết động năng của hạt
Tài liệu đính kèm: