Đề thi tháng lần 3 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Trường THPT Tân Yên Số 1 (Có đáp án)

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 03/10/2025 Lượt xem 16Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tháng lần 3 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Trường THPT Tân Yên Số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tháng lần 3 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Trường THPT Tân Yên Số 1 (Có đáp án)
TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 1
THI THÁNG LẦN 3
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Câu 1: Một hộp đựng 8 quả cầu vàng và 2 quả cầu xanh. Ta lấy ra 3 quả. Hỏi có bao nhiêu cách lấy có ít nhất 2 quả cầu vàng
A. 112	B. 70	C. 56	D. 42
Câu 2: Điều kiện xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho ABC có AB=4; AC=6; AD là đường phân giác trong của ). Với giá trị nào của k thì phép vị tự tâm D, tỉ số k biến B thành C.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của các biến cố “Hiệu số chấm suất hiện bằng 1”
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho =(3;1) và đường thẳng (d): Tìm ảnh của (d) qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay và phép tịnh tiến theo vecto 
A. (d’): 	B. (d’): 	C. (d’): 	D. (d’): 
Câu 6: Tìm hệ số có giá trị lớn nhất của khai triển ( 1+x2)n. Biết rằng tổng các hệ số là 4096
A. 253	B. 120	C. 924	D. 792
Câu 7: Cho (C): Tìm 
A. (C’) : 	B. (C’) : 
C. (C’) : 	D. (C’) : 
Câu 8: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. 3sin x – 2 = 0	B. tan x + 3 = 0
C. sin x + 3 = 0	D. 
Câu 9: Tìm số nguyên dương n thỏa mãn:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Thầy giáo phân công 6 học sinh thành từng nhóm một người, hai người, ba người về ba địa điểm. Hỏi có bao nhiêu cách phân công
A. 20	B. 120	C. 30	D. 60
Câu 11: Gieo một con súc xắc, cân đối và đồng nhất. Giả sử con súc xắc suất hiện mặt b chấm. Xét phương trình. Tính xác suất sao cho phương trình có nghiệm.
A. 	B. Đáp án khác.	C. 	D. 
Câu 12: Cho tập A có 20 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng của A mà có số phần tử chẵn
A. 220	B. 219	C. 220+1`	D. 
Câu 13: Phương trình lượng giác: có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Trong khai triển có bao nhiêu số hạng hữu tỉ
A. 32	B. 64	C. 16	D. 48
Câu 15: Nghiệm của phương trình lượng giác: thỏa điều kiện là:
A. x = 0	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số biến M thành điểm nào sau đây.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Nghiệm của phương trình là
A. x=8	B. x=5	C. x=7	D. x=6
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy cho . Hỏi A là ảnh của điểm có tọa độ nào sau đây qua phép tịnh tiến theo 
A. (4;7)	B. (2;4)	C. (1;6)	D. (3;1)
Câu 19: Phương trình: có bao nhiêu nghiệm thỏa: 
A. 1	B. 3	C. 4	D. 2
Câu 20: Trong Liên đoàn bóng đá tranh AFF cúp, Việt Nam cùng 3 đội khác. Cứ 2 đội phải đấu với nhau 2 trận: 1 trận lượt đi và một trận lượt về. Đội nào có nhiều điểm nhất thì vô địch. Hỏi có bao nhiêu trận đấu.
A. 15	B. 6	C. 12	D. 10
Câu 21: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ và nhân 2 số ghi trên 2 thẻ với nhau. Xác suất để tích 2 số ghi trên 2 thẻ là số lẻ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Một tổ có 7 học sinh nữ và 5 học sinh nam, cần chọn ra 6 em trong số đó học sinh nữ phải nho hơn 4. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
A. 462	B. 455	C. 350	D. 357
Câu 23: An và Bình mỗi bạn có một cỗ bài tú lơ khơ 52 lá. Xét phép thử: An và Bình mỗi bạn rút một lá bài từ mỗi cỗ bài của mình. Tính xác suất để An và Bình mỗi người rút được một quân át.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Ông X có 11 người bạn. Ông ta muốn mời 5 người trong số họ đi chơi xa. Trong 11 người đó có 2 người không muốn gặp mặt nhau, vậy ông X có bao nhiêu cách mời
A. 462	B. 378	C. 126	D. 252
Câu 26: Nghiệm dương bé nhất của phương trình: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy cho (d): . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số biến (d) thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Cho các chữ số 0,1,2,3,4,5.Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau và lớn hơn 300.000
A. 5!.3!	B. 5!.2!	C. 5!	D. 5!.3
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Tìm phép quay Q biến A(-1;5) thành B (5;1)
A. 	B. và 	C. 	D. và 
Câu 30: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Cho 7 số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Gọi X là tập hợp các số gồm hai chữ số khác nhau lấy từ 7 số trên. Lấy ngẫu nhiên 1 số thuộc X. Tính xác xuất để số đó là số lẻ:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Bài 19: Cho với và 
Tìm tọa độ vecto tịnh tiến của phép biến hình trên.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Thái, Trường, Hà chơi gắp thú. Biết xác xuất Thái gắp trúng là 0,3, Trường gắp trúng là 0,6 và Hà gắp trượt là 0,4. Tính xác xuất cả 3 bạn gắp trượt.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Trong một lớp học có 54 học sinh trong đó có 22 nam và 32 nữ. Cho rằng ai cũng có thể tham gia làm ban cán sự lớp. Chọn ngẫu nhiên 4 người để làm ban cán sự lớp (Ban cán sự có hai nam và hai nữ); 1 là lớp Trưởng, 1 là lớp Phó học tập, 1 là Bí thư chi đoàn, 1 là lớp Phó lao động. Tính xác xuất.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Tìm m để phương trình có nghiệm.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Ba người cùng bắn vào 1 bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai,thứ ba bắn trúng đích lần lượt là 0,8 ; 0,6; 0,5. Xác suất để có đúng 2 người bắn trúng đích bằng:
A. 0.24	B. 0.96	C. 0.46	D. 0.92
Câu 37: Tìm hệ số của trong khai triển 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ lần lượt rút 2 viên bi. Xác suất để rút được một bi xanh và 1 bi đỏ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Trong khai triển (x-2)100 = a0+a1x1++a100x100. .
Tính tổng các T= a0 - a1 + a2 – a3 + ...+ a100
A. 3100	B. -1	C. 2100	D. 1
Câu 40: Tổng các hệ số trong khai triển là 1024. Tìm hệ số chứa x5.
A. 120	B. 210	C. 792	D. 972
Câu 41: Phương trình: tương đương với phương trình nào sau đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Tìm hệ số chứa x9 trong khai triển (1+x)9+(1+x)10+(1+x)11+(1+x)12+(1+x)13+(1+x)14+(1+x)15.
A. 3003	B. 8000	C. 8008	D. 3000
Câu 43: Có bao nhiêu chữ số chẵn có 4 chữ số
A. 4500	B. 50000	C. 4800	D. 5400
Câu 44: Tính giá trị của biểu thức 
A. 5764801	B. 823543	C. 16807	D. 117649
Câu 45: Trong tam giác Paxcan, hàng thứ 8 và thứ 9 được viết
1	7	21	35	35	21	7	1
 1	 8	 *	 56	 *	 56	 28	 8 1
Hai số cần điền theo thứ tự là:
A. 25 và 35	B. 29 và 70	C. 90 và 62	D. 28 và 70
Câu 46: Tìm số hạng thứ mấy không chứa x trong khai triển Newton của 
A. 8	B. 7	C. 6	D. Một số khác
Câu 47: Tổng bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của A’, B’ lần lượt của điểm A(2;3); B(1;1) qua phép tịnh tiến theo vecto . Tính độ dài 
A. 	B. 2	C. 	D. 
Câu 49: Trong hệ trục tọa độ Oxy , xác định tọa độ các đỉnh C, D của hình bình hành ABCD biết đỉnhđỉnh Giao điểm I cuả 2 đường chéo có tọa độ
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của các biến cố sau
 “Tổng số chấm suất hiện là 7”
A. 	B. 	C. 	D. 
----------- HẾT ----------
made
cauhoi
dapan
132
1
A
132
2
B
132
3
D
132
4
B
132
5
A
132
6
C
132
7
D
132
8
C
132
9
C
132
10
D
132
11
C
132
12
D
132
13
D
132
14
A
132
15
B
132
16
C
132
17
C
132
18
B
132
19
D
132
20
C
132
21
B
132
22
A
132
23
D
132
24
C
132
25
B
132
26
B
132
27
D
132
28
D
132
29
A
132
30
C
132
31
D
132
32
A
132
33
C
132
34
A
132
35
B
132
36
C
132
37
B
132
38
B
132
39
A
132
40
A
132
41
C
132
42
C
132
43
A
132
44
A
132
45
D
132
46
B
132
47
C
132
48
D
132
49
B
132
50
A

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thang_lan_3_mon_toan_lop_11_ma_de_132_truong_thpt_tan.doc