Kiểm tra định kì năm học 2016 – 2017 môn Hình học 11

doc 12 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 572Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì năm học 2016 – 2017 môn Hình học 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra định kì năm học 2016 – 2017 môn Hình học 11
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DAKLAK
TRƯỜNG THCS – THPT ĐÔNG DU
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN HÌNH HỌC 11
Thời gian :45 phút
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
C©u 1 : 
Trong mp Oxy cho điểm M(1;1). Điểm nào là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 450:
A.
B.
(;0)
C.
(-1;1)
D.
(1;0)
C©u 2 : 
Số trục đối xứng của một hình vuông bằng.
A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
C©u 3 : 
Cho tam giác ABC và tam giác A1B1C1 đồng dạng với nhau theo tỉ số . Chọn câu sai.
A.
k bằng tỉ số hai đường cao tương ứng
B.
k bằng tỉ số hai bán kính đường tròn ngoại tiếp tương ứng.
C.
k bằng tỉ số hai trung tuyến tương ứng.
D.
k bằng tỉ số hai góc tương ứng
C©u 4 : 
Cho tam giác ABC vuông tại A nhưng không cân, đường cao AH. Gọi D và E theo thứ tự là các điểm đối xứng của điểm H qua các cạnh AB, AC; Tìm mệnh đề SAI
Phép biến hình biến D thành E là
A.
Phép tịnh tiến theo vectơ 
B.
Phép quay tâm A, góc quay 1800
C.
Phép vị tự tâm A, tỉ số k = -1.
D.
Phép đối xứng tâm A
C©u 5 : 
Trong mp Oxy choM(-2;4). Tọa độ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 là:
A.
(-8;4)
B.
(-4;-8)
C.
(4;8)
D.
(4;-8)
C©u 6 : 
Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau Phép dời hình biến:
A.
Một đoạn thẳng thành đoạn thẳng, một tia thành một tia.
B.
Một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
C.
Một đường tròn thành một đường tròn có bán kính bằng bán kính đường tròn đã cho.
D.
Một tam giác thành một tam giác bằng nó
C©u 7 : 
Trong mp Oxy, cho đường tròn (C). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số và phép quay tâm O góc 90o biến (C) thành đường tròn nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
C©u 8 : 
Phép vị tự tỉ số k biến hình vuông thành
A.
hình thoi
B.
hình bình hành
C.
hình vuông
D.
hình chữ nhật
C©u 9 : 
Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay , là ảnh của điểm :
A.
B.
C.
D.
C©u 10 : 
Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
C©u 11 : 
Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến:
A.
C thành A.
B.
A thành D
C.
C thành B.
D.
B thành C.
C©u 12 : 
Cho và đường tròn . Ảnh của qua là:
A.
B.
C.
D.
C©u 13 : 
Cho và đường thẳng . Hỏi là ảnh của đường thẳng nào qua :
A.
B.
C.
D.
C©u 14 : 
Trong mp Oxy cho đường tròn (C) có pt . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số 
 biến (C) thành đường tròn nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
C©u 15 : 
Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép quay biến hình vuông thành chính nó.
A.
B.
C.
D.
C©u 16 : 
Có bao nhiêu phép quay tâm O góc ,, biến tam giác đều tâm O thành chính nó
A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
C©u 17 : 
. Trong các phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình sau đây, phép nào không là phép dời hình :
A.
Phép đối xứng trục và phép đối xứng tâm.
B.
Phép đối xứng tâm và phép vị tự tỉ số .
C.
Phép quay và phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng.
D.
Phép quay và phép tịnh tiến
C©u 18 : 
Phép tịnh tiến theo biến đường thẳng (d) thành (d’) khi đó
A.
d’ // d
B.
d’ d
C.
d’ // d hoặc d’ d
D.
d’ cắt d
C©u 19 : 
Hình nào sau đây không có tâm đối xứng
A.
Tam giác đều
B.
Hình tròn
C.
Hình vuông
D.
Hình bình hành
C©u 20 : 
Cho ba điểm A(-1; 1), B(2; -3), C(1; -2). ảnh của điểm C trong phép tịnh tiến là
A.
(4; -6)
B.
(-4; 6)
C.
(-4; -6)
D.
(4; 6)
 II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy đường thẳng có phương trình .
Tìm ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo véctơ 
Câu 2: (2 điểm) 
Trong mặt phẳng Oxy, Cho đường tròn : . Tìm đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm O tỉ số 
Cho lục giác đều tâm O. Tìm ảnh của tam giác bằng cách thực hiện liên tiếp phép và phép 
(ABCDEF lấy thứ tự cùng chiều kim đồng hồ)
HẾT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DAKLAK
TRƯỜNG THCS – THPT ĐÔNG DU
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN HÌNH HỌC 11
Thời gian :45 phút
ĐỀ 2
C©u 1 : 
Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
C©u 2 : 
Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau 
Phép dời hình biến:
A.
Một tam giác thành một tam giác bằng nó
B.
Một đoạn thẳng thành đoạn thẳng, một tia thành một tia.
C.
Một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
D.
Một đường tròn thành một đường tròn có bán kính bằng bán kính đường tròn đã cho.
C©u 3 : 
Có bao nhiêu phép quay tâm O góc ,, biến tam giác đều tâm O thành chính nó
A.
3
B.
4
C.
1
D.
2
C©u 4 : 
Cho và đường thẳng . Hỏi là ảnh của đường thẳng nào qua :
A.
B.
C.
D.
C©u 5 : 
Cho ba điểm A(-1; 1), B(2; -3), C(1; -2). ảnh của điểm C trong phép tịnh tiến là
A.
(4; -6)
B.
(-4; -6)
C.
(-4; 6)
D.
(4; 6)
C©u 6 : 
Trong mp Oxy cho đường tròn (C) có pt . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số 
 biến (C) thành đường tròn nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
C©u 7 : 
Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến:
A.
C thành B.
B.
B thành C.
C.
A thành D
D.
C thành A.
C©u 8 : 
Trong mp Oxy choM(-2;4). Tọa độ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 là:
A.
(-4;-8)
B.
(-8;4)
C.
(4;-8)
D.
(4;8)
C©u 9 : 
Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép quay biến hình vuông thành chính nó.
A.
B.
C.
D.
C©u 10 : 
Số trục đối xứng của một hình vuông bằng.
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
C©u 11 : 
Trong mp Oxy cho điểm M(1;1). Điểm nào là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 450:
A.
(1;0)
B.
C.
(-1;1)
D.
(;0)
C©u 12 : 
Cho tam giác ABC và tam giác A1B1C1 đồng dạng với nhau theo tỉ số . Chọn câu sai.
A.
k bằng tỉ số hai trung tuyến tương ứng.
B.
k bằng tỉ số hai đường cao tương ứng
C.
k bằng tỉ số hai góc tương ứng
D.
k bằng tỉ số hai bán kính đường tròn ngoại tiếp tương ứng.
C©u 13 : 
Hình nào sau đây không có tâm đối xứng
A.
Hình tròn
B.
Hình bình hành
C.
Hình vuông
D.
Tam giác đều
C©u 14 : 
Phép tịnh tiến theo biến đường thẳng (d) thành (d’) khi đó
A.
d’ // d hoặc d’ d
B.
d’ d
C.
d’ cắt d
D.
d’ // d
C©u 15 : 
Cho tam giác ABC vuông tại A nhưng không cân, đường cao AH. Gọi D và E theo thứ tự là các điểm đối xứng của điểm H qua các cạnh AB, AC; Tìm mệnh đề SAI
Phép biến hình biến D thành E là
A.
Phép đối xứng tâm A
B.
Phép vị tự tâm A, tỉ số k = -1.
C.
Phép quay tâm A, góc quay 1800
D.
Phép tịnh tiến theo vectơ 
C©u 16 : 
. Trong các phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình sau đây, phép nào không là phép dời hình :
A.
Phép đối xứng trục và phép đối xứng tâm.
B.
Phép đối xứng tâm và phép vị tự tỉ số .
C.
Phép quay và phép tịnh tiến
D.
Phép quay và phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng.
C©u 17 : 
Trong mp Oxy, cho đường tròn (C). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số và phép quay tâm O góc 90o biến (C) thành đường tròn nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
C©u 18 : 
Cho và đường tròn . Ảnh của qua là:
A.
B.
C.
D.
C©u 19 : 
Phép vị tự tỉ số k biến hình vuông thành
A.
hình bình hành
B.
hình vuông
C.
hình thoi
D.
hình chữ nhật
C©u 20 : 
Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay , là ảnh của điểm :
A.
B.
C.
D.
II. TỰ LUẬN (3Điểm)
Câu 1: (1 điểm)
 Trong mặt phẳng Oxy đường thăng d có phương trình : 3x+y-4=0	
Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo 
Câu 2: (2điểm).
a/Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn : (x -5)2 + (y +2)2 = 16 . Tìm ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k=-3
b/ Cho hình vuông ABCD có M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của AD,AB,BC,CD gọi O là giao điểm của AC,BD,MP,NQ. Tìm ảnh tam giác MAO bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép dời hình là và phép tịnh tiến theo .
(ABCD lấy thứ tự cùng chiều kim đồng hồ)
HẾT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DAKLAK
TRƯỜNG THCS – THPT ĐÔNG DU
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN HÌNH HỌC 11
Thời gian :45 phút
ĐỀ 3
C©u 1 : 
Phép tịnh tiến theo biến đường thẳng (d) thành (d’) khi đó
A.
d’ // d
B.
d’ d
C.
d’ // d hoặc d’ d
D.
d’ cắt d
C©u 2 : 
Cho và đường tròn . Ảnh của qua là:
A.
B.
C.
D.
C©u 3 : 
Cho tam giác ABC và tam giác A1B1C1 đồng dạng với nhau theo tỉ số . Chọn câu sai.
A.
k bằng tỉ số hai trung tuyến tương ứng.
B.
k bằng tỉ số hai đường cao tương ứng
C.
k bằng tỉ số hai góc tương ứng
D.
k bằng tỉ số hai bán kính đường tròn ngoại tiếp tương ứng.
C©u 4 : 
Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến:
A.
C thành A.
B.
C thành B.
C.
A thành D
D.
B thành C.
C©u 5 : 
Cho ba điểm A(-1; 1), B(2; -3), C(1; -2). ảnh của điểm C trong phép tịnh tiến là
A.
(4; -6)
B.
(-4; 6)
C.
(-4; -6)
D.
(4; 6)
C©u 6 : 
Trong mp Oxy cho đường tròn (C) có pt . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số 
 biến (C) thành đường tròn nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
C©u 7 : 
Phép vị tự tỉ số k biến hình vuông thành
A.
hình chữ nhật
B.
hình thoi
C.
hình bình hành
D.
hình vuông
C©u 8 : 
. Trong các phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình sau đây, phép nào không là phép dời hình :
A.
Phép đối xứng trục và phép đối xứng tâm.
B.
Phép đối xứng tâm và phép vị tự tỉ số .
C.
Phép quay và phép tịnh tiến
D.
Phép quay và phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng.
C©u 9 : 
Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau 
Phép dời hình biến:
A.
Một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
B.
Một đoạn thẳng thành đoạn thẳng, một tia thành một tia.
C.
Một tam giác thành một tam giác bằng nó
D.
Một đường tròn thành một đường tròn có bán kính bằng bán kính đường tròn đã cho.
C©u 10 : 
Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay , là ảnh của điểm :
A.
B.
C.
D.
C©u 11 : 
Cho và đường thẳng . Hỏi là ảnh của đường thẳng nào qua :
A.
B.
C.
D.
C©u 12 : 
Trong mp Oxy, cho đường tròn (C). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số và phép quay tâm O góc 90o biến (C) thành đường tròn nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
C©u 13 : 
Có bao nhiêu phép quay tâm O góc ,, biến tam giác đều tâm O thành chính nó
A.
4
B.
2
C.
1
D.
3
C©u 14 : 
Hình nào sau đây không có tâm đối xứng
A.
Hình vuông
B.
Hình bình hành
C.
Tam giác đều
D.
Hình tròn
C©u 15 : 
Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép quay biến hình vuông thành chính nó.
A.
B.
C.
D.
C©u 16 : 
Cho tam giác ABC vuông tại A nhưng không cân, đường cao AH. Gọi D và E theo thứ tự là các điểm đối xứng của điểm H qua các cạnh AB, AC; Tìm mệnh đề SAI
Phép biến hình biến D thành E là
A.
Phép quay tâm A, góc quay 1800
B.
Phép đối xứng tâm A
C.
Phép tịnh tiến theo vectơ 
D.
Phép vị tự tâm A, tỉ số k = -1.
C©u 17 : 
Trong mp Oxy cho điểm M(1;1). Điểm nào là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 450:
A.
(1;0)
B.
(-1;1)
C.
D.
(;0)
C©u 18 : 
Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
C©u 19 : 
Trong mp Oxy choM(-2;4). Tọa độ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 là:
A.
(-4;-8)
B.
(4;-8)
C.
(-8;4)
D.
(4;8)
C©u 20 : 
Số trục đối xứng của một hình vuông bằng.
A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
II. TỰ LUẬN
Câu 1: (1 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy đường thẳng có phương trình .
Tìm ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo véctơ 
Câu 2: (2 điểm) 
Trong mặt phẳng Oxy, Cho đường tròn : . Tìm đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm O tỉ số 
Cho lục giác đều tâm O. Tìm ảnh của tam giác bằng cách thực hiện liên tiếp phép và phép 
(ABCDEF lấy thứ tự cùng chiều kim đồng hồ)
HẾT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DAKLAK
TRƯỜNG THCS – THPT ĐÔNG DU
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN HÌNH HỌC 11
Thời gian :45 phút
ĐỀ 4
C©u 1 : 
Trong mp Oxy cho điểm M(1;1). Điểm nào là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 450:
A.
(;0)
B.
(-1;1)
C.
(1;0)
D.
C©u 2 : 
Cho ba điểm A(-1; 1), B(2; -3), C(1; -2). ảnh của điểm C trong phép tịnh tiến là
A.
(4; -6)
B.
(-4; 6)
C.
(-4; -6)
D.
(4; 6)
C©u 3 : 
Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
C©u 4 : 
Cho tam giác ABC vuông tại A nhưng không cân, đường cao AH. Gọi D và E theo thứ tự là các điểm đối xứng của điểm H qua các cạnh AB, AC; Tìm mệnh đề SAI
Phép biến hình biến D thành E là
A.
Phép vị tự tâm A, tỉ số k = -1.
B.
Phép đối xứng tâm A
C.
Phép quay tâm A, góc quay 1800
D.
Phép tịnh tiến theo vectơ 
C©u 5 : 
Hình nào sau đây không có tâm đối xứng
A.
Hình vuông
B.
Hình tròn
C.
Tam giác đều
D.
Hình bình hành
C©u 6 : 
Có bao nhiêu phép quay tâm O góc ,, biến tam giác đều tâm O thành chính nó
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
C©u 7 : 
Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau 
Phép dời hình biến:
A.
Một đoạn thẳng thành đoạn thẳng, một tia thành một tia.
B.
Một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
C.
Một đường tròn thành một đường tròn có bán kính bằng bán kính đường tròn đã cho.
D.
Một tam giác thành một tam giác bằng nó
C©u 8 : 
Cho và đường thẳng . Hỏi là ảnh của đường thẳng nào qua :
A.
B.
C.
D.
C©u 9 : 
Trong mp Oxy cho đường tròn (C) có pt . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số 
 biến (C) thành đường tròn nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
C©u 10 : 
Số trục đối xứng của một hình vuông bằng.
A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
C©u 11 : 
Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến:
A.
C thành B.
B.
B thành C.
C.
C thành A.
D.
A thành D
C©u 12 : 
Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép quay biến hình vuông thành chính nó.
A.
B.
C.
D.
C©u 13 : 
Phép tịnh tiến theo biến đường thẳng (d) thành (d’) khi đó
A.
d’ // d hoặc d’ d
B.
d’ // d
C.
d’ d
D.
d’ cắt d
C©u 14 : 
Phép vị tự tỉ số k biến hình vuông thành
A.
hình thoi
B.
hình vuông
C.
hình bình hành
D.
hình chữ nhật
C©u 15 : 
. Trong các phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình sau đây, phép nào không là phép dời hình :
A.
Phép đối xứng trục và phép đối xứng tâm.
B.
Phép quay và phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng.
C.
Phép đối xứng tâm và phép vị tự tỉ số .
D.
Phép quay và phép tịnh tiến
C©u 16 : 
Trong mp Oxy, cho đường tròn (C). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số và phép quay tâm O góc 90o biến (C) thành đường tròn nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
C©u 17 : 
Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay , là ảnh của điểm :
A.
B.
C.
D.
C©u 18 : 
Cho tam giác ABC và tam giác A1B1C1 đồng dạng với nhau theo tỉ số . Chọn câu sai.
A.
k bằng tỉ số hai góc tương ứng
B.
k bằng tỉ số hai đường cao tương ứng
C.
k bằng tỉ số hai trung tuyến tương ứng.
D.
k bằng tỉ số hai bán kính đường tròn ngoại tiếp tương ứng.
C©u 19 : 
Trong mp Oxy choM(-2;4). Tọa độ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 là:
A.
(-8;4)
B.
(4;8)
C.
(-4;-8)
D.
(4;-8)
C©u 20 : 
Cho và đường tròn . Ảnh của qua là:
A.
B.
C.
D.
II. TỰ LUẬN (3Điểm)
Câu 1: (1 điểm)
 Trong mặt phẳng Oxy đường thăng d có phương trình : 3x+y-4=0	
Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo 
Câu 2: (2điểm).
a/Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn : (x -5)2 + (y +2)2 = 16 . Tìm ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k=-3
b/ Cho hình vuông ABCD có M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của AD,AB,BC,CD gọi O là giao điểm của AC,BD,MP,NQ. Tìm ảnh tam giác MAO bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép dời hình là và phép tịnh tiến theo .
(ABCD lấy thứ tự cùng chiều kim đồng hồ)
HẾT
ĐÁP ÁN MÔN HÌNH HỌC 11 –CHƯƠNG 1
ĐỀ1
Phần I: Trắc nghiệm
01
) | } ~
02
{ ) } ~
03
{ | } )
04
) | } ~
05
{ | } )
06
{ ) } ~
07
{ | } )
08
{ | ) ~
09
{ | } )
10
) | } ~
11
{ | ) ~
12
{ | } )
13
{ ) } ~
14
{ ) } ~
15
{ | ) ~
16
{ ) } ~
17
{ | ) ~
18
{ | ) ~
19
) | } ~
20
) | } ~
Phần II : Tự Luận
Câu
Đáp án
điểm
1
• giả sử .Khi đó thay vào phương trình của ta được: 
Vậy : 
0.5
0.5
2a
• Đường tròn (C) có tâm , bán kính 
Phép vị tự 
Gọi là ảnh của qua có tâm và bán kính 
	 pt là: 
0,5
0,5
2b
 0,5
0.5
ĐỀ 2
1. TRẮC NGHIỆM
01
{ | ) ~
02
{ | ) ~
03
{ ) } ~
04
) | } ~
05
) | } ~
06
{ | ) ~
07
) | } ~
08
{ | ) ~
09
{ ) } ~
10
{ | } )
11
{ ) } ~
12
{ | ) ~
13
{ | } )
14
) | } ~
15
{ | } )
16
{ | } )
17
{ | } )
18
) | } ~
19
{ ) } ~
20
{ ) } ~
II. TỰ LUẬN
câu
Nội dung
Điểm
Câu1
 Theo tính chất của phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ suy ra d’ có dạng : 3x+y+m=0
A’(7 ;-1) là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo vec tơ suy ra A’ thuộc d’ nên: m=-20
Vậy d’ : 3x+y-20=0
0,5đ
0.5
Câu 2a
Ta có : đường tròn có tâm I(5 ;-2) ; Bán kính R=4
 theo định nghĩa của phép vị tự suy ra I’(x’ ;y’) là ảnh của A qua phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số k=-3 là I’(-15;6)
Theo tính chất của phép vị tự ta có R’=3R=12
Vậy đường tròn ’: (x +15)2 + (y -6)2 =144.
1 đ
Câu 2b
Ảnh của tam giác MAO qua là Tam giác NBO và phép tịnh tiến theo thì tam giác NBO biến thành tam giác OPQ
Vậy ảnh tam giác MAO bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép dời hình là và phép tịnh tiến theo là tam giác OPQ
2 đ
ĐỀ 3
01
{ | ) ~
02
{ | } )
03
{ | ) ~
04
{ ) } ~
05
) | } ~
06
{ ) } ~
07
{ | } )
08
{ | } )
09
) | } ~
10
{ | } )
11
) | } ~
12
{ | } )
13
) | } ~
14
{ | ) ~
15
{ ) } ~
16
{ | ) ~
17
{ | ) ~
18
) | } ~
19
{ ) } ~
20
{ ) } ~
TỰ LUẬNNHƯ ĐỀ 1
ĐỀ 4
I TRẮC NGHIỆM
01
{ | } )
02
) | } ~
03
{ | } )
04
{ | } )
05
{ | ) ~
06
{ | ) ~
07
{ ) } ~
08
{ | ) ~
09
{ ) } ~
10
{ | } )
11
) | } ~
12
{ | ) ~
13
) | } ~
14
{ ) } ~
15
{ ) } ~
16
{ | ) ~
17
{ ) } ~
18
) | } ~
19
{ | } )
20
) | } ~
II . TỰ LUẬN
NHƯ ĐỀ 2

Tài liệu đính kèm:

  • docde_trac_nghiem_hinh_11.doc