Đỗ Văn Lõm - THCS Thị Trấn Tõn Uyờn ubnd tỉnh lai châu hội đồng tuyển dụng cộng hoà x hội chủ nghĩa việt nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ THI SÁT HẠCH KIẾN THỨC CHUYấN MễN TUYỂN DỤNG VIấN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2016 - 2017 MễN TOÁN - CẤP THCS Thời gian làm bài: 120 phỳt khụng kể thời gian chộp ủề (Đề thi chỉ cú 01 trang) Bài 1. (10 ủiểm). Thực hiện phộp tớnh 1.1) 3 4 7 4 7 7: : 7 11 11 7 11 11 − − + + + 1.2) 2 2 2... 11.13 13.15 19.21 + + + Cõu 2. (10 ủiểm) 2.1) Chứng minh rằng số tự nhiờn cú dạng abba chia hết cho 11 2.2) Tỡm cặp số (x, y) biết: 1 3y 1 5y 1 7y 12 5x 4x + + + = = Cõu 3. (10 ủiểm) 3.1) Cho a, b, c, d 0≥ . Chứng minh rằng: (a c)(b d) ab cd+ + ≥ + 3.2) Cho a, b, c, d 0≠ , c + d = 1 và c d 1 a b ac bd + = + . Chứng minh rằng a = b Cõu 4 (20 ủiểm) 4.1) Giải phương trỡnh sau: x 241 x 220 x 195 x 166 10 17 19 21 23 − − − − + + + = 4.2) Giải hệ phương trỡnh: 3 3 x 2y 1 y 2x 1 = + = + Câu 5. (10 ủiểm) Cho phương trỡnh: x2 - mx + m - 1 = 0. Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trỡnh. Tỡm giỏ trị lớn nhất và giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 1 22 2 1 2 1 2 2x x 3 x x 2(x x 1) + + + + Câu 6. (30 ủiểm) Cho ủường trũn tõm O ủường kớnh AB = 2R. Gọi d và d' lần lượt là cỏc tiếp tuyến với ủường trũn tại A và B. Điểm C thuộc ủường thẳng d (C khỏc A), ủường thẳng vuụng gúc với OC tại O cắt d và d' thứ tự tại M và D. 6.1) Chứng minh tam giỏc CMD cõn và CD là tiếp tuyến của ủường trũn (O); 6.2) Chứng minh rằng khi C di chuyển trờn ủường thẳng d thỡ tớch AC.BD khụng ủổi; 6.3) Điểm C ở vị trớ nào trờn ủường thẳng d thi diện tớch tứ giỏc ABDC nhỏ nhất? Tớnh giỏ trị nhỏ nhất ủú theo R. Câu 7. (10 ủiểm) Cho a + b + c = 0, abc 0≠ . Rỳt gọn biểu thức sau: B = 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b c a b c b c a c a b + + − − − − − − Hết - Thớ sinh khụng ủược sử dụng tài liệu - Giỏm thị khụng giải thớch gỡ thờm đề chính thức Đỗ Văn Lõm - THCS Thị Trấn Tõn Uyờn h−ớng dẫn giải Chỳ ý: Đỏp ỏn chỉ mang tớnh tham khảo Câu 1. (10 ủiểm) 1.1) 3 4 7 4 7 7: : 7 11 11 7 11 11 − − + + + 1.2) 2 2 2... 11.13 13.15 19.21 + + + Giải 1.1) ( )3 4 7 4 7 7 3 4 4 7 7 11: : : 1 1 . 0 7 11 11 7 11 11 7 11 7 11 11 7 − − − − + + + = + + + = − + = 2.2) 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 10... ... 11.13 13.15 19.21 11 13 13 15 19 21 11 21 231 + + + = − + − + + − = − = Cõu 2. (10 ủiểm) 2.1) Chứng minh rằng số tự nhiờn cú dạng abba chia hết cho 11 2.2) Tỡm cặp số (x, y) biết: 1 3y 1 5y 1 7y 12 5x 4x + + + = = Giải 2.1) Vỡ abba a.1001 b.110 11.91a 11.10b 11(91a 10b) 11= + = + = + ⋮ 2.2) ĐKXĐ x ≠ 0. - Vỡ x ≠ 0 nờn từ : 1 5y 1 7y 5x 4x + + = ⇒ 4(1 + 5y) = 5(1 + 7y) ⇔ 15y = -1 ⇒ y = 1 15 − - Từ 1 3y 1 5y 12 5x + + = ⇒ x = 12(1 5y) 2 5(1 3y) + = + . Vậy (x, y) = (2; 1 15 − ) Cõu 3. (10 ủiểm) 3.1) Cho a, b, c, d 0≥ . Chứng minh rằng: (a c)(b d) ab cd+ + ≥ + 3.2) Cho a, b, c, d 0≠ , c + d = 1 và c d 1 a b ac bd + = + . Chứng minh rằng a = b Giải 3.1) (a c)(b d) ab cd (a c)(b d) ab cd 2 ab.cd ad bc 2 ad. bc+ + ≥ + ⇔ + + ≥ + + ⇔ + ≥ ( )2ad bc 0⇔ − ≥ (ủỳng). Từ ủú suy ra ủiều phải chứng minh. 3.2) Từ c + d = 1 và c d 1 a b ac bd + = + ⇒ 1 d d 1 b bd ad 1 a b a ad bd ab a ad bd − − + + = ⇔ = − + − + ⇒ (b - bd + ad)(a - ad + bd) = ab ⇔ ab - abd + b2d - abd + abd2 - b2d2 + a2d - a2d2 + abd2 - ab = 0 (Chỳ ý d 0≠ ) ⇔ - 2ab + b2 + a2 + 2abd - b2d - a2d = 0 ⇔ (a - b)2 - d(a - b)2 = 0 ⇔ (a - b)2(1 - d) = 0 Vỡ c + d = 1 và c 0≠ ⇒ d 1≠ nờn (a - b)2 = 0 ⇒ a = b Cõu 4. (20 ủiểm) 4.1) Giải phương trỡnh sau: x 241 x 220 x 195 x 166 10 17 19 21 23 − − − − + + + = 4.2) Giải hệ phương trỡnh: 3 3 x 2y 1 y 2x 1 = + = + Giải 4.1) x 241 x 220 x 195 x 166 10 17 19 21 23 − − − − + + + = ⇔ x 241 x 220 x 195 x 1661 2 3 4 0 17 19 21 23 − − − − − + − + − + − = ⇔ (x - 258) 1 1 1 1 0 x 258 0 x 258 17 19 21 23 + + + = ⇔ − = ⇔ = . Vậy x = 258 Đỗ Văn Lõm - THCS Thị Trấn Tõn Uyờn 4.2) 3 3 x 2y 1 y 2x 1 = + = + ⇒ x3 - y3 + 2(x - y) = 0 ⇔ (x - y)(x2 + xy + y2 + 2) = 0 ⇔ − = ⇔ + + + = 2 2 x y 0 y 3y (x ) 2 0 2 4 x = y. Khi ủú ta cú hệ: 3 3 2 x y x y x y x 2x 1 0 (x 1) 2(x 1) 0 (x 1)(x x 1) 0 = = = ⇔ ⇔ − − = + − + = + − − = TH1: x = y = -1 TH2: 2 x y x y 1 5 x x 1 0 x 2 = = ⇔ ± − − = = . Vậy x = y =1 hoặc x = y = 1 5 2 ± Cõu 5. (10 ủiểm) Cho phương trỡnh: x2 - mx + m - 1 = 0. Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trỡnh. Tỡm giỏ trị lớn nhất và giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 1 22 2 1 2 1 2 2x x 3 x x 2(x x 1) + + + + Giải Điều kiện ủể phương trỡnh bậc cú hai nghiệm x1, x2 là: ∆ ≥ 0 ⇔ m2 - 4m + 4 ≥ 0 ⇔ (m - 2)2 ≥ 0 ủỳng ∀ m. Khi ủú ỏp dụng hệ thức Vi-ẫt ta cú: A = 1 2 2 2 2 1 2 2x x 3 2(m 1) 3 2m 1 (x x ) 2 m 2 m 2 + − + + = = + + + + +) Tỡm giỏ trị lớn nhất của A: A = 2 2 2 2 2 2 2m 1 m 2 (m 2m 1) (m 1)1 1 m 2 m 2 m 2 + + − − + − = = − ≤ + + + . Dấu "=" xảy ra khi m = 1 Vậy: Max A = 1 khi m = 1 +) Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của A: A = 2 2 2 2 2 (m 2) (m 4m 4) (m 2) 1 1 2(m 2) 2(m 2) 2 2 − + + + + + = − ≥ − + + . Dấu "=" xảy ra khi m = -2 Vậy: Min A = - 1 2 khi m = -2 Cõu 6. (30 ủiểm) 6.1). Chứng minh ∆CMD cõn và CD là tiếp tuyến của (O) +) Xột ∆AOM và ∆BOD cú: 0A B 90= = (t/c của tiếp tuyến) OA = OB = R (gt) 1 2O O= (ủối ủỉnh) ⇒ ∆AOM = ∆BOD (g.c.g) ⇒ OM = OD mà CO ⊥ MD (gt) ⇒ ∆CMD cõn tại C +) Từ O kẻ OE ⊥ CD tại E CD∈ Xột ∆AOC và ∆EOC cú: 0A E 90= = OC - cạnh chung 1 2C C= (t/c ủường cao trong tam giỏc cõn CMD) ⇒ ∆AOC = ∆EOC (cạnh huyền-gúc nhọn) ⇒ OA = OE = R ⇒ CD là tiếp tuyến của (O) 6.2) Chứng minh AC.BD khụng ủổi F1 2 2 1 E O M D C BA Đỗ Văn Lõm - THCS Thị Trấn Tõn Uyờn - Vỡ CD là tiếp tuyến của (O) tại tiếp ủiểm E ⇒ AC = CE, BD = DE (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) - Áp dụng hệ thức giữa cạnh và ủường cao trong tam giỏc vuụng OCD ta cú: OE2 = EC.ED ⇒ OE2 = AC.BD ⇒ AC.BD = R2 khụng ủổi 6.3) Tỡm vị trớ của C ủể diện tớch tứ giỏc ABDC nhỏ nhất, tỡm diện tớch nhỏ nhất ủú theo R Gọi F là trung ủiểm của CD ⇒ OF là ủường trung bỡnh của hỡnh thang vuụng ABDC Khi ủú: SABDC = AC BD 2.OF .AB 2R 2R.OF 2 2 + = = ⇒ SABDC nhỏ nhất khi OF nhỏ nhất ⇒ E ≡ F ⇒ ABDC là hỡnh chữ nhật và AC = R. Vậy Min SABDC = 2R2 khi C cỏch A một khoảng bằng R. Câu 7. (10 điểm) Cho a + b + c = 0, abc 0≠ . Rỳt gọn biểu thức sau: B = 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b c a b c b c a c a b + + − − − − − − Giải +) Từ a + b + c = 0 ⇒ a + b = - c ⇒ (a + b)3 = -c3 ⇒ a3 + b3 + 3ab(a + b) = -c3 ⇒ a3 + b3 - 3abc = -c3 ⇒ a3 + b3 + c3 = 3abc + ) Từ a + b + c = 0 ⇒ a + b = -c ⇒ a2 + b2 + 2ab = c2 ⇒ c2 - a2 - b2 = 2ab Tương tự: a2 - b2 - c2 = 2bc và b2 - c2 - a2 = 2ca Khi ủú: B = 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b c a b c b c a c a b + + − − − − − − = 2 2 2 3 3 3a b c a b c 3abc 3 2bc 2ac 2ab 2abc 2abc 2 + + + + = = =
Tài liệu đính kèm: