ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 SỞ GD ĐT NGHỆ AN 01 Câu 1: Tập xác định của hàm số là: A. B . C . D. Câu 2: Cho hàm số đồng biến trên tập số thực , mệnh đề nào sau đây là đúng: A. Với mọi B. Với mọi C.Với mọi D. Với mọi Câu 3: Hàm số đạt cực trị tại các điểm: A. B. C. D. Câu 4: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là: A. B. C. D. Câu 5: Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây A. ;B. C. D. Câu 6: Đồ thị của hàm số đạt cực tiểu tại . Khi đó giá trị của tổng bằng: A. B. C. D. Câu 7: Cho hàm số có và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng và D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng và . Câu 8: (M3) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . A. B. C. D. Câu 9: (M3) Đồ thị của hàm số có bao nhiêu tiệm cận A. B. C. D. Câu 10: Cho hàm số . Cho , tìm để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị và sao cho tam giác cân tại . A. B. C. D. Câu 11: Giá trị m để hàm số đồng biến trên là: A. B. C. D. Câu 12: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. B. C. D. Câu 13: Cho . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Tập giá trị của hàm số là tập B. Tập giá trị của hàm số là tập C. Tập xác định của hàm số là khoảng D. Tập xác định của hàm số là tập Câu 14: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 15: Hàm số có tập xác định là: A. B. C. D. Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 17: Tập nghiệm của phương trình là: A. . B. . C. D. Câu 18: Phương trình có tích các nghiệm là: A. B. C. D. Câu 19: Số nghiệm nguyên của bất phương trình là: A. B. C. D. 11 Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 21: Một người hàng tháng gửi vào ngân hàng một khoảng tiền theo hình thức lãi kép với lãi suất mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền người đó gửi hàng tháng gần với số tiền nào nhất trong các số sau? A. 635.000 B. 535.000 C. 613.000 D. 643.000 Câu 22: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau: A. B. C. D. Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. B. C. D. Câu 24: Nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 25: Tích phân có giá trị bằng: A. B. C. D. Câu 26: Biết là nguyên hàm của và . Khi đó bằng A. B. C. D. Câu 27: Kí hiệu là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và . Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng khi nó quay quanh trục . A. B. C. D. Câu 28: Một ô tô đang chạy với vận tốc thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong đó là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi ô tô dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét ? A. B. C. D. Câu 29: Cho số phức . Số phức liên hợp của có phần ảo là: A. B. C. D. Câu 30: Thu gọn số phức ta được: A. B. C. D. Câu 31: Trong mặt phẳng toạ độ, điểm là điểm biểu diễn của số phức nào trong các số sau: A. B. C. D. Câu 32: Trên tập số phức. Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 33: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức là: A. B. C. D. Câu 34: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức thoả mãn điều kiện: là: Một đường tròn. B. Một đường thẳng. C. Một đường Elip. D. Một đường Parabol Câu 35: Cho hình lập phương có cạnh . Thể tích khối lập phương là: A. B. C. D. Câu 36: . (M2) Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh . Tỉ số thể tích bằng: A. B. C. D. Câu 37: (M3) Hình chóp tứ giác có đáy là hình chữ nhật cạnh , ;, góc giữa và đáy bằng . Thể tích hình chóp bằng: A. B. C. D. Câu 38: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , . Đường chéo của mặt bên tạo với mặt phẳng một góc . Thể tích của khối lăng trụ theo a là: A. B. C. D. Câu 39: : Cho một hình tròn có bán kính bằng 1 quay quanh một trục đi qua tâm hình tròn ta được một khối cầu. Diện tích mặt cầu đó là. A. B. C. D. Câu 40: Trong không gian, cho hình chữ nhật có . Độ dài đường sinh của hình trụ, nhận được khi quay hình chữ nhật xung quanh trục là: A. B. C. D. Câu 41: Cho hình lập phương có cạnh bằng . Gọi là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông và . Diện tích là A. B. C. D. Câu 42: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , góc và khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng: A. B. C. D. Câu 43: Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng: A. B . C. D. Câu 44: Trong không gian cho đường thẳng có phương trình . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng A. B. C. D. Câu 45: Cho mặt cầu và mặt phẳng . Các giá trị của để và không có điểm chung là: A. B. C. hoặc D. hoặc Câu 46: Góc giữa hai đường thẳng và bằng A. B. C. D. Câu 47: Mặt phẳng chứa đường thẳng và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là: A. B. C. D. Câu 48: Trong mặt phẳng , cho đường thẳng và 2 mặt phẳng và lần lượt có phương trình ;. Mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng , tiếp xúc với hai mặt phẳng và có phương trình A. B. C. D. Câu 49:(M3)Cho điểm , gọi lần lượt là hình chiếu của trên . Mặt phẳng song song với mp có phương trình là: A. B. C. D. Câu 50: Trong không gian với hệ toạ độ , cho đường thẳng có phương trình và mặt phẳng . Phương trình mặt phẳng chứa và tạo với một góc nhỏ nhất là: A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: