Đề thi kiểm tra học kì I Vật lí lớp 10 - Mã đề 570 - Trường THPT Hoàng Lệ Kha

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 842Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra học kì I Vật lí lớp 10 - Mã đề 570 - Trường THPT Hoàng Lệ Kha", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi kiểm tra học kì I Vật lí lớp 10 - Mã đề 570 - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT HOÀNG LỆ KHA
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ 1 
Môn: Vật lý 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 570
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Gia tốc của vật luôn luôn cùng hướng với hợp lực tác dụng lên nó.
B. Vật luôn luôn chuyển động cùng chiều với hợp lực tac dụng lên nó.
C. Hợp lực tác dụng lên vật không đổi thì vật chuyển động thẳng đều.
D. Hợp lực tác dụng lên vật giảm dần thì vật chuyển động chậm dần.
Câu 2: Rơi tự do là chuyển động
A. thẳng nhanh dần đều có vận tốc đầu khác không
B. thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu
C. thẳng đều
D. thẳng chậm dần đều không vận tốc đầu
Câu 3: Tại sao nói vận tốc có tính tương đối ?
A. Vì chuyển động của vật được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau.
B. Vì chuyển động của vật được quan sát bởi các quan sát viên khác nhau.
C. Do vật chuyển động với vận tốc khác nhau ở những điểm khác nhau trên quỹ đạo.
D. Do quan sát chuyển động ở các thời điểm khác nhau.
Câu 4: Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính . Tốc độ góc của nó không đổi, bằng . Tốc độ dài của chất điểm là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5: Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6: Chuyển động thẳng đều là chuyển động có
A. giá trị vận tốc luôn âm	B. giá trị vận tốc luôn dương
C. gia tốc không đổi	D. vận tốc không đổi
Câu 7: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều, trong khoảng thời gian 2s vận tốc tăng từ 5m/s đến 8m/s . Gia tốc của vật là :
A. 2m/s2	B. 3m/s2	C. 1,5m/s2	D. 2m/s2
Câu 8: Công thức của định luật Húc là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9: Lực và phản lực là hai lực
A. Cùng giá, ngược chiều, độ lớn khác nhau.	B. Cùng giá, cùng độ lớn và cùng chiều.
C. Cùng giá, cùng độ lớn và ngược chiều.	D. Cân bằng nhau.
Câu 10: Hai quả bóng có khối lượng lần lượt là m1 và m2 ép sát vào nhau trên mặt phẳng ngang. Khi buông tay, hai quả bóng lăn được những quãng đường tương ứng là và rồi dừng lại. Biết sau khi rời nhau, hai quả bóng chuyển động chậm dần đều với cùng gia tốc. Tính tỉ số khối lượng của hai quả bóng ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng để lò xo dãn ra . Lấy .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12: Hai vật có khối lượng bằng nhau đặt cách nhau thì lực hút giữa chúng là . Tính khối lượng của mỗi vật ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13: Thủ môn bắt " dính " bóng là nhờ
A. Lực ma sát lăn.	B. Lực quán tính.	C. Lực ma sát nghỉ.	D. Lực ma sát trượt.
Câu 14: Chuyển động thẳng biến đổi đều có
A. giá trị gia tốc luôn dương	B. vận tốc không đổi
C. giá trị gia tốc luôn dương	D. gia tốc không đổi
Câu 15: Viết phương trình tọa độ của chuyển động thẳng đều trong trường hợp vật mốc không trùng với điểm xuất phát :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16: Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều. Trên quãng đường AB, vật đi nửa quãng đường đầu với vận tốc , nửa quãng đường sau vật đi với vận tốc . Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17: Với go là gia tốc rơi tự do ở mặt đất, R và M lần lượt là bán kính và khối lượng Trái Đất. Khi đó, gia tốc trọng trường tại mặt đất được xác định bằng công thức:
A. .	B. .	C. 	D. .
Câu 18: Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn còn đi tiếp chưa dừng lại ngay, đó là nhờ
A. Lực ma sát.	B. Quán tính của xe.
C. Trọng lượng của xe.	D. Phản lực của mặt đường
CÂU 19: Vật nặng rơi từ độ cao xuống đất. Lấy . Vận tốc của vật khi chạm đất là
A. .	B. .	C. .	D. v = 45m/s.
Câu 20: Phương trình chuyển động của một vật trên một đường thẳng có dạng . Điều nào sau đây là sai ?
A. Gia tốc .	B. Tọa độ ban đầu .
C. Vận tốc ban đầu .	D. Gia tốc .
α
Câu 21: Một khúc gỗ khối lượng đặt trên sàn nhà. Người ta kéo khúc gỗ một lực F hướng chếch lên và hợp với phương nằm ngang một góc . Khúc gỗ chuyển động đều trên sàn. Biết hệ số ma sát trượt giữa gỗ và sàn là . Lấy . Tính độ lớn của lực F ?
A. 1,01N	B. 1,5N	C. 2,7N	D. 2,3N
Câu 22: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là . Vận tốc của thuyền đối với bờ sông là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23: Một vật có khối lượng được truyền một lực F không đổi thì sau giây vật này tăng vận tốc từ đến . Độ lớn của lực F bằng
A. 20N	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Một hòn bi lăn dọc theo cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao . Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn theo phương ngang ? Lấy . Tính thời gian rơi của hòn bi, tốc độ của viên bi rời khỏi bàn?
A. t=0,25s; v0=5m/s	B. t=0,5s; v0=5m/s	C. t=0,5s; v0=3m/s	D. t=1s; v0=3m/s
Câu 25: Một quả bóng có khối lượng bay với vận tốc đến đập vuông góc với tường rồi bật trở lại theo phương cũ với vận tốc . Khoảng thời gian va chạm bằng . Coi lực này là không đổi trong suốt thời gian tác dụng. Lực của tường tác dụng lên quả bóng ?
A. 	B. .	C. (N).	D. .
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docTHI HOC KY 1_VL10_570.doc