Đề thi kiểm tra học kì I (năm học 2015 - 2016) môn: Hóa học 9 - Trường: THCS Trừ Văn Thố

doc 4 trang Người đăng tranhong Lượt xem 935Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra học kì I (năm học 2015 - 2016) môn: Hóa học 9 - Trường: THCS Trừ Văn Thố", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi kiểm tra học kì I (năm học 2015 - 2016) môn: Hóa học 9 - Trường: THCS Trừ Văn Thố
PHỊNG GD-ĐT BÀU BÀNG THI KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2015 - 2016)
Trường: THCS Trừ Văn Thố Mơn: HĨA HỌC 9
	 Thời gian: 60 phút( khơng kể thời gian phát đề)
Giáo Viên ra đề: Phạm Thị Hồng Liên
A/ MA TRẬN
Nội dung 
kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
-Các loại hợp chất vơ cơ: oxit, axit, bazơ, muối.
- Một số ứng dụng và điều chế: axit sunfuric, natri hidroxit
- Sự đổi màu của quỳ tím trong dd axit, bazơ.
- Độ mạnh , yếu của axit.
- Một số: oxit, axit, bazơ, muối quan trọng.
- Tính chất hĩa học: oxit, axit, bazơ, muối.
- Tính số gam chất theo nồng độ dung dịch cho trước. (3b)
- Tính thể tích dung dịch theo nồng độ dung dịch.(3c)
Số câu hỏi
4
1
2
1
1
1
10
Số điểm
1,0
0,5
0,5
2,0
0,5
0,5
5,0
Kim loại - phi kim
- Bảo vệ kim loại khơng bị ăn mịn.
- Ứng dụng của kim loại.
- Hợp kim của sắt, nhơm.
-Ý nghĩa dãy hoạt động hĩa học của kim loại.
- Tính chất hĩa học của kim loại.
- Tính chất của phi kim.
Số câu hỏi
4
1
2
1
1
9
Số điểm
1,0
0,5
0,5
2,0
1,0
5,0
3.Tổng hợp các nội dung trên
Số câu hỏi
Số điểm
Tổng số câu hỏi
Tổng số đđiểm
8
2
20%
2
1
10%
4
1,0
10%
2
4,0
40%
2
1,5
15%
1
0,5
5%
19
10,0
100%
B/ ĐỀ THI
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm): 
Khoanh trịn vào chữ cái đầu câu chỉ ý trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm
Câu 1: Dung dịch axit làm quỳ tím:
A. Đổi màu xanh. B. Đổi màu đỏ. C. Đổi màu vàng. D. Khơng đổi màu. 
Câu 2: Thả mẫu natri vào dung dịch muối sắt (III) clorua cĩ hiện tượng:
A. Cĩ khí thốt ra và cĩ kết tủa màu nâu. B. Cĩ khí hidro thốt ra. 
C. Xuất hiện kim loại sắt màu trắng xám. D. Màu dung dịch nhạt dần.
Câu 3: Axit mạnh là axit:
A. Phản ứng chậm với muối cacbonat. B. Phản ứng nhanh với kim loại. 
C. Dung dịch khơng dẫn điện. C. Dung dịch dẫn điện kém.
Câu 4: Nhiệt phân một bazơ khơng tan nào sau đây thu được oxit cĩ phân tử khối là: 80 đvC. 
A. Cu(OH)2. B. Fe(OH)2. C. Zn(OH)2. D. Mg(OH)2.
Câu 5: Cho các cơng thức oxit: Fe2O3, MgO, K2O. Dãy bazơ tương ứng nào biểu diễn đúng cơng thức:
A. Fe(OH)2, MgOH, K(OH)2 . B. Fe(OH)3, MgOH, KOH.
C. Fe(OH)3, Mg(OH)2 , KOH. D. FeOH, MgOH, KOH.
Câu 6: Ngâm đinh sắt trong dung dịch CuSO4:
A. Đồng bám vào đinh sắt, đinh sắt nguyên vẹn. 
B. Khơng cĩ hiện tượng gì. 
C. Cĩ chất rắn màu đỏ bám vào đinh sắt, đinh sắt bị hịa tan một phần, màu xanh lam dung dịch nhạt dần.
D. Chỉ đinh sắt tan, khơng cĩ chất mới sinh ra.
Câu 7: Cho từ từ đến dư dd kiềm vào dung dịch nhơm clorua cĩ hiện tượng:
A. Xuất hiện kết tủa keo. 
B. Xuất hiện kết tủa, sau đĩ kết tủa tan dần thành dd trong suốt.
C. Khơng hiện tượng gì. 
D. Dung dịch đổi màu xanh lam.
Câu 8: Xác định một dung dịch khi điện phân cho các sản phẩm: NaOH, Cl2, H2
A. Na2SO4 B. Na2CO3 C. NaNO3 D. NaCl
Câu 9: Ở nhiệt độ cao, clo phản ứng với khí hidro sản phẩm là:
A. Hợp chất khí hidroclorua. B. Dung dịch axit clohidric. 
C. Cả A, B đúng. C. Cả A, B sai.
Câu 10: Loại phản ứng hĩa học nào xảy ra theo điều kiện: Hai chất phản ứng đều tan, sản phẩm cĩ chất khơng tan.
A. Phản ứng thế. 	 B. Phản ứng cộng 
C. Phản ứng trao đổi 	 D. Phản ứng phân hủy.
Câu 11: Nước tinh khiết cĩ pH là:
A. pH >7 B. pH < 7 C. Cả A, B D. pH = 7
Câu 12: Dãy các kim loại nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần mức độ hoạt động hĩa học.
A. K, Mg, Cu, Zn, Fe, Al. B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn.
C. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe. D. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K.
II/ TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 (2 điểm): Viết phương trình hĩa học hồn thành chuỗi biến hĩa sau, ghi rõ điều kiện (nếu cĩ).
 Fe2O3 Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3.
Câu 2 (2điểm): Bằng phương pháp hĩa học nhận biết các dung dịch sau: NaOH, H2SO4, Na2SO4, HCl. Viết phương trình hĩa học (nếu cĩ). 
Câu 3 (3điểm): Cho 15,5gam hỗn hợp 2 kim loại Cu, Zn vào dung dịch H2SO4 lỗng dư, người ta thu được 2,24 lit khí (đktc).
a/ Viết phương trình hĩa học.
b/ Tính khối lượng chất rắn cịn lại trong dung dịch.
c/ Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% (D = 1,14 g/ml) để tác dụng hết kim loại trên.
C/ ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
A
B
A
C
C
B
D
A
C
D
D
II/ TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1(2 điểm):
 Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 	(0,5 đ)
 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 	(0,5 đ)
 FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl 	(0,5 đ)
 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O 	(0,5 đ)
Câu 2 (2 điểm):
 - Dùng quỳ tím nhận ra: NaOH (quỳ tím hĩa xanh), Na2SO4 (quỳ tím khơng đổi màu), HCl và H2SO4 (quỳ tím hĩa đỏ) (0,5đ)
 - Dùng dd BaCl2 nhận ra H2SO4 cĩ kết tủa trắng. (0,5đ)
 - Phương trình hĩa học: H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl (0,5đ)
 - Cịn lại HCl. (0,5đ)
 (HS cĩ thể nhận cách khác cũng vẫn cho điểm)
Câu 3 (3 điểm):
 a/ Chỉ Zn phản ứng
 Số mol khí hidro thốt ra: n2 = = 0,1(mol) (0,5đ)
 PTHH: Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 (0,5đ)
 0,1mol : 0,1mol 0,1 mol : 0,1mol
 b/ Số gam Zn phản ứng:
 mZn = n.M = 0,1 x 65 = 6,5 (g) 	 (0,5đ) Số gam Cu (chất rắn) cịn trong dung dịch: 
 mCu = 15,5 – 6,5 = 9 (g) (0,5đ)
 c/ Số gam H2SO4 phản ứng: mH2SO4 = 0,1 x 98 = 9,8 (g) 	 (0,25đ) 
 Số gam dd H2SO4: mdd H2SO4 = = 49(g) 	(0,25đ) 
 Thể tích dung dịch H2SO4 20%: Vdd== 42,98 (ml) 	(0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docHoa_9_HKII_20152016.doc