Đề thi kiểm tra giữa kì học kì I môn: Toán 12

doc 4 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 872Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra giữa kì học kì I môn: Toán 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi kiểm tra giữa kì học kì I môn: Toán 12
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG TRUNG HỌC TRÍ ĐỨC
MÃ ĐỀ 132
ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài:90 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên học sinh :..................................................................... Lớp : .............................
Câu 1: Cho phương trình . Bằng cách đổi biến đặt , phương trình được đưa về phương trình nào sau đây?. Chọn câu trả lời đúng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho phương trình . Điều kiện của phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho phương trình . Bằng cách đổi biến đặt , phương trình được đưa về phương trình nào sau đây?. Chọn câu trả lời đúng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho hàm số , m là tham số có đồ thị . Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Tập xác định của hàm số là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cắt hình trụ tròn xoay bởi một mặt phẳng qua trục của hình trụ ta được thiết diện là hình vuông có diện tích bằng 9a2. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay này là :
A. 9πa3	B. 18πa3	C. 3πa3	D. 27πa3
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng , tam giác ABC vuông cân tại A với AB=AC=2a. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là :
A. tại 	B. tại 
C. tại 	D. tại 
Câu 9: Cho phương trình . Bằng phép biến đổi tương đương với điều kiện , phương trình đưa về phương trình nào sau đây
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho , giá trị của biểu thức 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a, , góc giữa SC và đáy bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Chọn khẳng định đúng
A. 
B. 
C. C. 
Câu 13: Đạo hàm của hàm số là :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 14: Giá trị của là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Đạo hàm của hàm số là :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 16: Cho hình nón tròn xoay có đường kính đường tròn đáy bằng 6m, khoảng cách từ đỉnh S đến mặt đáy là 10m. Diện tích xung quang của mặt nón là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=4a, AD=3a, các cạnh bên bằng nhau và bằng 5a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho hàm số , chọn khẳng định đúng :
A. Hàm số có một cực tiểu	B. Hàm số có một cực đại và một cực tiểu
C. Hàm số không có cực trị	D. Hàm số có một cực đại
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị m để phương trình có ba nghiệm phân biệt :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Số nghiệm thuộc tập số thực của phương trình là :
A. 1	B. 2	C. 0	D. 3
Câu 21: Tích các nghiệm thực của phương trình là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Số nghiệm thuộc tập số thực của phương trình là :
A. 2	B. 3	C. 0	D. 1
Câu 23: Tập xác định của hàm số là :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 24: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. y tăng trên , giảm trên (0, +¥)	B. y tăng trên (0, +¥), giảm trên 
C. y tăng trên (-1, +¥), giảm trên (-¥, -1)	D. y tăng trên (- ¥, -1), giảm trên (-1, +¥)
Câu 25: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định
B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 
Câu 26: Cho hàm số , mệnh đề đúng là :
A. Hàm số tăng trên khoảng 
B. Hàm số giảm trên từng khoảng 
C. Hàm số giảm trên khoảng 
D. Hàm số tăng trên từng khoảng 
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB=4a, AD=3a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA=2a. Thể tích khối chóp S.ABCD là :
A. 12a3	B. 6a3	C. 24a3	D. 8a3
Câu 28: Cho hàm số . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số này là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Hàm số đồng biến trên miền (0;+∞) khi giá trị của m là:
Chọn 1 câu trả lời đúng
A. m ≥ 12	B. m ≤ 12	C. m ≤ 0	D. m ≥ 0
Câu 30: Cho hình lăng trụ có diện tích đáy , khoảng cách giữa hai mặt đáy bằng . Thể tích khối lăng trụ là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng :
A. Hàm số có đồ thị luôn qua điểm 	B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là trục Oy
C. Hàm số luôn đồng biến trên 	D. Hàm số có tiệm cận ngang là trục Ox
Câu 32: Cho tứ diện ABCD, trên cạnh AB lấy điểm M sao cho MA=MB, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho NC=2NA, gọi P là trung điểm cạnh AD. Tỉ lệ thể tích bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD và hình chóp S.A’B’C’D’ có diện tích đáy ABCD gấp hai lần diện tích đáy A’B’C’D’. Khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng (ABCD) bằng khoảng cách từ S đến (A’B’C’D’). Tỉ số thể tích VS.ABCD/VS.A’B’C’D’ là :
A. 6	B. 4	C. 2	D. _
Câu 35: Chọn khẳng định đúng :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 36: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng :
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
B. Đồ thị hàm số luôn qua điểm 
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là trục Ox
D. Hàm số có tiệm cận đứng là trục Oy
Câu 37: Cắt hình nón tròn xoay bởi một mặt phẳng qua trục của hình nón ta được thiết diện là tam giác đều có cạnh bằng 2a. Thể tích khối nón tròn xoay là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Biểu thức thích hợp điền vào ô trống để mệnh đề đúng là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Cho hàm số có đồ thị . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ thỏa phương trình là :
A. 	B. và 
C. và 	D. và 
Câu 40: Cho . Số đúng điền vào ô trống ở bên là :
A. 	B. 	C. 	D. 
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_TRAC_NGHIEM_TOAN_12.doc