SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA CHƯƠNG 2 NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn: HÓA HỌC 10 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề ) Mã đề: 210 Học sinh: Lớp : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đ/án ( Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Na=23, Mg=24, Al=27, Ca=40, Fe=56, Zn=65, Cu=64, Cr=52, Ag=108, Cl=35,5, S=32, Ba= 137, Br=80, N=14, K=39, P=31 ) Câu 1: Tính kim loại là tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ để trở thành . A nhường electron; ion dương B nhận electron; ion âm C nhận electron; ion dương D nhường electron; ion âm Câu 2: Cho 6,4g hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA, thuộc hai chu kì liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc). Hai kim lọai đó là: A Be và Mg B Mg và Ca C Mg và K D Na và K Câu 3: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: Li, O, F, Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A F, Na, O, Li. B F, Li, O, Na. C Li, Na, O, F. D F, O, Li, Na. Câu 4: Chỉ ra phát biểu sai: A Nhóm A là các nguyên tố thuộc chu kì nhỏ, nhóm B là các nguyên tố thuộc chu kì lớn. B Các nguyên tố nhóm IA, IIA đều là các nguyên tố s. C Các nguyên tố nhóm B trong bảng tuần hoàn đều là các kim loại. D Các nguyên tố phi kim đều thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Câu 5: Trong bảng tuần hoàn thì số thứ tự ô nguyên tố cho biết A Số nơtron B Số lớp electron C Số hiệu nguyên tử D Số khối Câu 6: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là A Na B Ba C Cs D K Câu 7: Nguyên tố R có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d34s2. R thuộc họ nguyên tố nào? A Nguyên tố d B Nguyên tố s C Nguyên tố p D Nguyên tố f Câu 8: Nguyên tố X nằm ở ô thứ 20. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: A Chu kì 4, nhóm IA B Chu kì 2, nhóm I A C Chu kì 3, nhóm IVA D Chu kì 4, nhóm IIA Câu 9: Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì A bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng. B bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. C bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm. D bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm. Câu 10: Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là A Na+, F-, Ne B K+, Cl-, Ar C Na+, Cl-, Ar D Li+, F-, Ne Câu 11: Nhóm IA trong bảng tuần hoàn có tên gọi: A Nhóm kim loại kiềm thổ B Nhóm kim loại kiềm C Nhóm khí hiếm. D Nhóm halogen Câu 12: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ? A Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân B Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột C Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử D Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng Câu 13: Cation R+ có cấu hình e kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy R thuộc A Chu kì 3, nhóm VIIIA B Chu kì 3, nhóm IA C Chu kì 4, nhóm VIIIA. D Chu kì 4, nhóm IA Câu 14: Khi cho 0,6 g một kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng với nước tạo 0,336 lít khí H2 (đktc). R là: A Ca B Mg C Ba D Na Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 4,8 g một kim loại R thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít (đktc). R là: A Fe B Mg C Ca D Al Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn luôn nhường 1 electron trong các phản ứng hoá học? A 12Mg B 9F C 11Na D 17Cl Câu 17: Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R2O5. Hợp chất của nó với hiđro trong đó R chiếm 91,18 % về khối lượng. Nguyên tố R là: A Nitơ B Cacbon C Photpho D Lưu huỳnh Câu 18: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố thuộc nhóm nào sau đây có hoá trị cao nhất với oxi bằng 2 ? A Nhóm IIA B Nhóm IA C Nhóm VIIA D Nhóm VIA Câu 19: Tính kim loại của các nguyên tố Na, K, Mg, Al được xếp theo thứ tự tăng dần là: A K, Na, Mg, Al B Al, Mg, K, Na. C Al, Mg, Na, K D Mg, Al, Na, K Câu 20: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tốt Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là A Cu B Fe C Zn D Mg Câu 21: Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất: A F B O C S D Na Câu 22: Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thấy 11,2 lít khí bay ra (đktc). Khối lượng muối clorua thu được là: A 55,5 gam B 57,1 gam C 111 gam D 53,9 gam Câu 23: Điện tích hạt nhân của nguyên tử là: X (Z = 8); Y (Z = 11); M (Z = 17); Q (Z = 19). Nhận xét nào sau đây đúng: A X,Q là phi kim; Y,M là kim loại B X,Y là phi kim; M,Q là kim loại C X,M là phi kim; Y,Q là kim loại D X là phi kim; Y là khí hiếm; M,Q là kim loại Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là A 60,00%. B 40,00%. C 50,00%. D 27,27%. Câu 25: Trong bảng HTTH thì A nhóm B gồm các nguyên tố s và nguyên tố p B nhóm B gồm các nguyên tố p và nguyên tố f C nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố d D nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố p Câu 26: Các nguyên tố trong một chu kì thì có cùng: A Tính chất hóa học B Số lớp electron C Số electron lớp ngoài cùng D Số hiệu nguyên tử Câu 27: Trong mỗi chu kì, từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì A tính kim loại giảm, tính phi kim giảm B tính kim loại tăng, tính phi kim giảm C tính kim loại tăng, tính phi kim tăng D tính kim loại giảm, tính phi kim tăng Câu 28: Một nguyên tố R có cấu hình electron là 1s22s22p3 thì công thức hợp chất với hidro và oxit cao nhất là: A RH3, R2O3 B RH5, R2O5 C RH4, RO2 D RH3, R2O5 Câu 29: Cho các hợp chất sau: KOH, Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2 . Thứ tự tăng dần tính bazo là: A Mg(OH)2 < Al(OH)3< NaOH< KOH B Al(OH)3 < Mg(OH)2 < KOH< NaOH C KOH< NaOH < Al(OH)3 < Mg(OH)2 D Al(OH)3 < Mg(OH)2 < NaOH < KOH Câu 30: Tính phi kim của các halogen giảm dần theo thứ tự: A F, I, Cl, Br B I, Br, Cl, F C F, Br, Cl, I D F, Cl, Br, I Ðáp án : 210 1. A 2. B 3. D 4. A 5. C 6. C 7. A 8. D 9. B 10. A 11. B 12. C 13. D 14. A 15. B 16. C 17. C 18. A 19. C 20. B 21. A 22. B 23. C 24. B 25. D 26. B 27. D 28. D 29. D 30. D
Tài liệu đính kèm: