Đề thi Kiểm tra 45 phút - Lần 2 - Môn hóa học 11

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 2463Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra 45 phút - Lần 2 - Môn hóa học 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra 45 phút - Lần 2 - Môn hóa học 11
Tên:..........................................	KIỂM TRA 45 PHÚT - LẦN 2
I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM):
Câu 1 Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm chất nào sau đây ?
A. KOH , K2O , NaHSO4 , NH3 B. Na2SO4 , NaOH , K2O, NH3
C. NaOH , Na2CO3 . NaCl , MgO D. NaOH , NH3 , Na2CO3 , MgO
Câu 2. Thành phần khối lượng của photpho trong Na2HPO4 ngậm nước là 11,56% . Trong một phân tử tinh thể hiđrat ngậm nước đó có số phân tử nước là :
A. 1 B. 6 C. 7 D. 12
Câu 3. Vai trò của NH3 trong phản ứng 
 4 NH3 + 5 O2 xt,t0 4 NO +6 H2O là
 A.Chất khử C. Chất oxi hóa	 B. Axit D. Bazơ
Câu 4. Cho dd NaOH dư vào 100 ml dd (NH4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí thoát ra (đkc)
 A. 2,24 lít B.1,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít
Câu 5. Công thức hóa học của magie photphua là:
	A. Mg2P2 	B. Mg3P2 	C. Mg5P2 	D. Mg3(PO4)2
Câu 6. H3PO4 là axit :
A. có tính axit yếu B. có tính axit trung bình 
C. có tính oxihoa mạnh D. có tính khử mạnh 
Câu 7. Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nào sau đây:
	A. P 	B. P2O3 	C. P2O5 	 D. H3PO4
Câu 8. Tính bazơ của NH3 do :
 A. Trên Nitơ còn cặp e tự do . B. Phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
 C. NH3 tan được nhiều trong H2O . D. NH3 tác dụng với H2O tạo NH4OH .
Câu 9. Khí Nitơ tương đối trơ ở t0 thường là do:
 A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ .
 B. Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ .
 C. Trong phân tử N2 ,mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết.
 D.Trong nguyên tử N2 có liên kết ba bền.
Câu 10. Cho Cu tác dụng với HNO3 đặc tạo ra một khí nào sau đây:
	A. Không màu 	B. Màu nâu đỏ 	C. Không hòa tan trong nước 	D. Có mùi khai
Câu 11. Để làm khô khí NH3 lẫn hơi nước có thể dùng mấy chất trong số các chất sau : CuSO4 khan , H2SO4 đặc , P2O5 , KOH , BaO 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. Trong phương trình phản ứng H2SO4 + P H3PO4 + SO2 + H2O. Hệ số của P là:
	A. 1 	B. 2 	C. 4	 D. 5
Câu 13.Phân lân supe photphat kép có thành phần hóa học là:
	A. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)3 	B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.2H2O 
	C. Ca(H2PO4)2 	D. Ca3(PO4)2
Câu 14. Hóa chất dùng làm chất diệt chuột ở nước ta trước đây là:
A. Zn3P2 B. Ca3P2 C. PH3 D. P2H4
Câu 15. Thuốc thử dùng để biết: HCl, HNO3 và H3PO4
	A. Quỳ tím 	B. Cu 	C. dd AgNO3 	D. Cu và AgNO3
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam P bằng oxi dư rồi cho sản phẩm vào 200g dung dịch NaOH 5% . Khối lượng muối thu được :
A. 16,2 g B. 25,1 g C. 32,8 g D. Kết quả khác 
II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM):
Câu 1 (2 điểm): Hòa tan 62,1 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 loãng được 16,8 lít hỗn hợp khí X gồm N2O ; N2 . Tỉ khối của X so với H2 bằng 17,2 . Công thức của muối và thể tích dung dịch HNO3 2M đã dùng ( biết đã lấy dư 25% so với lượng cần thiết )
Câu 2 (2,5 điểm): Cho m gam dung dịch H3PO4 10% ( d=1,2g/ml) tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 3% thu được dung dịch chứa 26,2 gam muối . Xác định giá trị của m?
Câu 3 (1,5 điểm): Cho dung dịch chứa 115cm3 Ca(OH)2 1M vào 65cm3 dung dịch Ca(H2PO4)2 1M . Tính khối lượng kết tủa thu được ?
..Tên:..........................................	KIỂM TRA 45 PHÚT - LẦN 2
I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM):
Câu 1. Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
 A/ NH3, N2, NO, N2O, AlN 	 B/ NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO
 C/ NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3 	D/ NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3
Câu 2. Khi cho a mol H3PO4 tác dụng với b mol NaOH, khi b= 2a ta thu được muối nòa sau đây:
	A. NaH2PO4 	B. NaH2PO4 	C. Na3PO4 	D. NaH2PO4 và Na3PO4
Câu 3. Vai trò của NH3 trong phản ứng 
 4 NH3 + 5 O2 xt,t0 4 NO +6 H2O là
 A.Chất khử C. Chất oxi hóa	 B. Axit D. Bazơ
Câu 4. Cho dd NaOH dư vào 100 ml dd (NH4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí thoát ra (đkc)
 A. 2,24 lít B.1,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít
Câu 5. Công thức hóa học của magie photphua là:
	A. Mg2P2 	B. Mg3P2 	C. Mg5P2 	D. Mg3(PO4)2
Câu 6. Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây:
	A. Al2O3, Mg, Al. B. Cu, Zn(OH)2, CaCO3. C. Fe, CuO, Fe(OH)3.	 D. ZnO, Mg, Cr
Câu 7. Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nào sau đây:
	A. P 	B. P2O3 	C. P2O5 	 D. H3PO4
Câu 8. Tính bazơ của NH3 do :
 A. Trên Nitơ còn cặp e tự do . B. Phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
 C. NH3 tan được nhiều trong H2O . D. NH3 tác dụng với H2O tạo NH4OH .
Câu 9. Khí Nitơ tương đối trơ ở t0 thường là do:
 A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ .
 B. Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ .
 C. Trong phân tử N2 ,mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết.
 D.Trong nguyên tử N2 có liên kết ba bền.
Câu 10. Cho Cu tác dụng với HNO3 đặc tạo ra một khí nào sau đây:
	A. Không màu 	B. Màu nâu đỏ 	C. Không hòa tan trong nước 	D. Có mùi khai
Câu 11. Tính chất hóa học của HNO3 là:
 A. tính axit mạnh, tính khử. 	B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa.
	 C. tính khử, tính bazơ yếu. D. tính axit mạnh, tính oxi hóa.
Câu 12. Trong phương trình phản ứng H2SO4 + P H3PO4 + SO2 + H2O. Hệ số của P là:
	A. 1 	B. 2 	C. 4	 D. 5
Câu 13.Phân lan supe photphat kép có thành phần hóa học là:
	A. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)3 	B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.2H2O 
	C. Ca(H2PO4)2 	D. Ca3(PO4)2
Câu 14. Nhiệt phân KNO3 thu được các chất nào sau đây:
	A. KNO3, NO2 và O2 	B. K, NO2, O2 	C. KNO2, NO2 và O2 	D. KNO2 và O2
Câu 15. Thuốc thử dùng để biết: HCl, HNO3 và H4PO3
	A. Quỳ tím 	B. Cu 	C. dd AgNO3 	D. Cu và AgNO3
Câu 16. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng sau là: 
 A. 18 	B. 20 	 C. 22 	D. 24
II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM):
Câu 1 (2 điểm): Một loại phân kali có thành phần chính là KCl ( còn lại là các tạp chất không chứa kali ) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng là 55% . Xác định % khối lượng KCl trong loại phân kali đó ?
Câu 3 (2,5 điểm): Trộn 200ml dung dịch Ca(H2PO4)2 1M với 200ml dung dịch Ca(OH)2 1M . Tính khối lượng muối thu được ?
Câu 3 (1,5 điểm): Cho hỗn hợp gồm 3 oxit : NO; NO2 ; NxOy có V% tương ứng là 45% , 15% và 40% . Biết % khối lượng của NO = 23,6%. Xác định công thức của NxOy ?
(Cho C:12, H:1, O:16, Na:23, Cu:64, K:39, S:32, Mg:24, P:31)
..Tên:..........................................	KIỂM TRA 45 PHÚT - LẦN 2
I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM):
Câu 1. Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
 A/ NH3, N2, NO, N2O, AlN 	 B/ NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO
 C/ NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3 	D/ NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3
Câu 2. Khi cho a mol H3PO4 tác dụng với b mol NaOH, khi b= 2a ta thu được muối nòa sau đây:
	A. NaH2PO4 	B. NaH2PO4 	C. Na3PO4 	D. NaH2PO4 và Na3PO4
Câu 3. Vai trò của NH3 trong phản ứng 
 4 NH3 + 5 O2 xt,t0 4 NO +6 H2O là
 A.Chất khử C. Chất oxi hóa	 B. Axit D. Bazơ
Câu 4. Cho dd NaOH dư vào 100 ml dd (NH4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí thoát ra (đkc)
 A. 2,24 lít B.1,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít
Câu 5. Công thức hóa học của magie photphua là:
	A. Mg2P2 	B. Mg3P2 	C. Mg5P2 	D. Mg3(PO4)2
Câu 6. Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây:
	A. Al2O3, Mg, Al. B. Cu, Zn(OH)2, CaCO3. C. Fe, CuO, Fe(OH)3.	 D. ZnO, Mg, Cr
Câu 7. Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nào sau đây:
	A. P 	B. P2O3 	C. P2O5 	 D. H3PO4
Câu 8. Tính bazơ của NH3 do :
 A. Trên Nitơ còn cặp e tự do . B. Phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
 C. NH3 tan được nhiều trong H2O . D. NH3 tác dụng với H2O tạo NH4OH .
Câu 9. Khí Nitơ tương đối trơ ở t0 thường là do:
 A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ .
 B. Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ .
 C. Trong phân tử N2 ,mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết.
 D.Trong nguyên tử N2 có liên kết ba bền.
Câu 10. Cho Cu tác dụng với HNO3 đặc tạo ra một khí nào sau đây:
	A. Không màu 	B. Màu nâu đỏ 	C. Không hòa tan trong nước 	D. Có mùi khai
Câu 11. Tính chất hóa học của HNO3 là:
 A. tính axit mạnh, tính khử. 	B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa.
	 C. tính khử, tính bazơ yếu. D. tính axit mạnh, tính oxi hóa.
Câu 12. Trong phương trình phản ứng H2SO4 + P H3PO4 + SO2 + H2O. Hệ số của P là:
	A. 1 	B. 2 	C. 4	 D. 5
Câu 13.Phân lan supe photphat kép có thành phần hóa học là:
	A. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)3 	B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.2H2O 
	C. Ca(H2PO4)2 	D. Ca3(PO4)2
Câu 14. Nhiệt phân KNO3 thu được các chất nào sau đây:
	A. KNO3, NO2 và O2 	B. K, NO2, O2 	C. KNO2, NO2 và O2 	D. KNO2 và O2
Câu 15. Thuốc thử dùng để biết: HCl, HNO3 và H4PO3
	A. Quỳ tím 	B. Cu 	C. dd AgNO3 	D. Cu và AgNO3
Câu 16. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng sau là: 
 A. 18 	B. 20 	 C. 22 	D. 24
II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM):
Câu 1 (2 điểm): Trộn 100ml dung dịch Ca(H2PO4)2 1M với 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M . Tính khối lượng kết tủa thu được ?
Câu 3 (2,5 điểm): Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam hỗn hợp rắn X gồm Cu , CuS , Cu2S và S bàng dd HNO3 thoát ra 20,16 lit khí NO duy nhất ở đktc và dd Y . Thêm Ba(OH)2 dư vào dd Y thu được m gam kết tủa . Xác định gí trị của m?
Câu 3 (1,5 điểm): Nung hỗn hợp X gồm FeCO3 và Fe(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1 chất rắn duy nhất và hỗn hợp A chứa 2 chất khí . xác định % khối lượng của FeCO3 trong X?
(Cho C:12, H:1, O:16, Na:23, Cu:64, K:39, S:32, Mg:24, P:31)
Tên:..........................................	KIỂM TRA 45 PHÚT - LẦN 2
I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM):
Câu 1. Khi cho a mol H3PO4 tác dụng với b mol NaOH, khi b= 2a ta thu được muối nòa sau đây:
	A. NaH2PO4 	B. NaH2PO4 	C. Na3PO4 	D. NaH2PO4 và Na3PO4
Câu 2. Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nào sau đây:
	A. P 	B. P2O3 	C. P2O5 	 D. H3PO4
Câu 3. Tính bazơ của NH3 do :
 A. Trên Nitơ còn cặp e tự do . B. Phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
 C. NH3 tan được nhiều trong H2O . D. NH3 tác dụng với H2O tạo NH4OH .
Câu 4. Trong phương trình phản ứng H2SO4 + P H3PO4 + SO2 + H2O. Hệ số của P là:
	A. 1 	B. 2 	C. 4	 D. 5
Câu 5. Thuốc thử dùng để biết: HCl, HNO3 và H3PO4
	A. Quỳ tím 	B. Cu 	C. dd AgNO3 	D. Cu và AgNO3
Câu 6. Khí Nitơ tương đối trơ ở t0 thường là do:
 A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ .
 B. Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ .
 C. Trong phân tử N2 ,mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết.
 D.Trong nguyên tử N2 có liên kết ba bền.
Câu 7. Vai trò của NH3 trong phản ứng 
 4 NH3 + 5 O2 xt,t0 4 NO +6 H2O là
 A.Chất khử C. Chất oxi hóa	 B. Axit D. Bazơ
Câu 8. Cho Cu tác dụng với HNO3 đặc tạo ra một khí nào sau đây:
	A. Không màu 	B. Màu nâu đỏ 	C. Không hòa tan trong nước 	D. Có mùi khai
Câu 9. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng sau là: 
 A. 18 	B. 20 	 C. 22 	D. 24
Câu 10. Cho dd NaOH dư vào 100 ml dd (NH4)2SO4 0,5M .Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí thoát ra (đkc)
 A. 2,24 lít B.1,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít
Câu 11. Tính chất hóa học của HNO3 là:
	A. tính axit mạnh, tính khử. B. tính oxi hóa.
	C. tính khử, tính bazơ yếu. D. tính axit mạnh, tính oxi hóa.
Câu 12.Phân lân supe photphat kép có thành phần hóa học là:
	A. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)3 	B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.2H2O 
	C. Ca(H2PO4)2 	D. Ca3(PO4)2
Câu 13. Công thức háo học của magie photphua là:
	A. Mg2P2 	B. Mg3P2 	C. Mg5P2 	D. Mg3(PO4)2
Câu 14. Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
 A/ NH3, N2, NO, N2O, AlN 	B/ NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO
 C/ NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3 D/ NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3
Câu 15. Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây:
	A. Al2O3, Mg, Al. B. Cu, Zn(OH)2, CaCO3. C. Fe, CuO, Fe(OH)3.	 D. ZnO, Mg, Cr
Câu 16. Nhiệt phân KNO3 thu được các chất nào sau đây:
	A. KNO3, NO2 và O2 	 B. K, NO2, O2 	C. KNO2, NO2 và O2 	D. KNO2 và O2
II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM):
Câu 1 (2 điểm): Hoàn thành chuổi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện ( nếu có):
 1 2 3 4 5 6 7 8
NaNO3 → HNO3 → NH4NO3 → NH3 → NH4Cl→ NH3 → Al(OH)3 → Al(NO3)3→Al2O3 
Câu 2 (2,5 điểm): Cho 9,75 gam Zn tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HNO3 aM thu được 0,896 lit khí N2 (đktc) duy nhất . Tính a và khối lượng muối tạo thành?
Câu 3 (1,5 điểm): Trộn 200 ml dd 0,5M với 300 ml dd NaOH 0,8M. Tìm CM chất tan sau phản ứng?
Tên:..........................................	KIỂM TRA 45 PHÚT - LẦN 2
I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM):
Câu 1. Khi cho a mol H3PO4 tác dụng với b mol NaOH, khi b= 2a ta thu được muối nòa sau đây:
	A. NaH2PO4 	B. NaH2PO4 	C. Na3PO4 	D. NaH2PO4 và Na3PO4
Câu 2. Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nào sau đây:
	A. P 	B. P2O3 	C. P2O5 	 D. H3PO4
Câu 3. Tính bazơ của NH3 do :
 A. Trên Nitơ còn cặp e tự do . B. Phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
 C. NH3 tan được nhiều trong H2O . D. NH3 tác dụng với H2O tạo NH4OH .
Câu 4. Trong phương trình phản ứng H2SO4 + P H3PO4 + SO2 + H2O. Hệ số của P là:
	A. 1 	B. 2 	C. 4	 D. 5
Câu 5. Thuốc thử dùng để biết: HCl, HNO3 và H3PO4
	A. Quỳ tím 	B. Cu 	C. dd AgNO3 	D. Cu và AgNO3
Câu 6. Khí Nitơ tương đối trơ ở t0 thường là do:
 A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ .
 B. Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ .
 C. Trong phân tử N2 ,mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết.
 D.Trong nguyên tử N2 có liên kết ba bền.
Câu 7. Vai trò của NH3 trong phản ứng 
 4 NH3 + 5 O2 xt,t0 4 NO +6 H2O là
 A.Chất khử C. Chất oxi hóa	 B. Axit D. Bazơ
Câu 8. Cho Cu tác dụng với HNO3 đặc tạo ra một khí nào sau đây:
	A. Không màu 	B. Màu nâu đỏ 	C. Không hòa tan trong nước 	D. Có mùi khai
Câu 9. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng sau là: 
 A. 18 	B. 20 	 C. 22 	D. 24
Câu 10. Cho dd NaOH dư vào 100 ml dd (NH4)2SO4 0,5M .Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí thoát ra (đkc)
 A. 2,24 lít B.1,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít
Câu 11. Tính chất hóa học của HNO3 là:
	A. tính axit mạnh, tính khử. B. tính oxi hóa.
	C. tính khử, tính bazơ yếu. D. tính axit mạnh, tính oxi hóa.
Câu 12.Phân lân supe photphat kép có thành phần hóa học là:
	A. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)3 	B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.2H2O 
	C. Ca(H2PO4)2 	D. Ca3(PO4)2
Câu 13. Công thức háo học của magie photphua là:
	A. Mg2P2 	B. Mg3P2 	C. Mg5P2 	D. Mg3(PO4)2
Câu 14. Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
 A/ NH3, N2, NO, N2O, AlN 	B/ NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO
 C/ NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3 D/ NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3
Câu 15. Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây:
	A. Al2O3, Mg, Al. B. Cu, Zn(OH)2, CaCO3. C. Fe, CuO, Fe(OH)3.	 D. ZnO, Mg, Cr
Câu 16. Nhiệt phân KNO3 thu được các chất nào sau đây:
	A. KNO3, NO2 và O2 	 B. K, NO2, O2 	C. KNO2, NO2 và O2 	D. KNO2 và O2
II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM):
Câu 1 (2 điểm): Hoàn thành chuổi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện ( nếu có):
 1 2 3 4 5 6 7 8
NaNO3 → HNO3 → NH4NO3 → NH3 → NH4Cl→ NH3 → Al(OH)3 → Al(NO3)3→Al2O3 
Câu 2 (2,5 điểm): Cho 4,86 g Al tác dụng vừa đủ với 660ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm N2 và N2O . Biết cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư , nhiệt độ không có khí thoát ra . xác định thể tích của hỗn hợp khí Y?
Câu 3 (1,5 điểm): Cho 100ml dung dịch H3PO4 1M vào 100ml dung dịch KOH thì thu được dung dịch có chứa 18,35 gam chất tan . Xác định nồng độ mol/ lit của dung dịch KOH?

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoa_11lan_2.doc