Ngày kiểm tra: Tiết 16 kiểm tra 1 tiết số 1 HKI ma trận đề Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Cấu tạo nguyên tử C1:(0,5đ) C2:(0,5đ) 1đ Đơn chất, hợp chất C3: (0,5đ) 0,5đ Tính hoá trị nguyên tố C4:(0,5đ) C8:(2đ) 2,5đ Kí hiệu hoá học C5:(0,5đ) 0,5đ Công thức hoá học C6: (0,5đ) C7 (1đ) C9:(1đ) C10: (1đ) 3,5đ Phân tử khối C7(1đ) C9:(1đ) 2đ Tổng 2đ 4đ 4đ 10 Phần I: Trắc nghiệm khách quan Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng Câu 1 (0,5đ): Dùng cụm từ nào sau đây để điền vào phần còn trống trong câu sau: '' Nguyên tử là hạt ............... vì số e trong nguyên tử đúng bằng số p trong hạt nhân A. Không chia nhỏ hơn trong phản ứng hoá học C. Tạo ra các chất B. Vô cùng nhỏ D. Trung hoà về điện Câu 2 (0,5đ): Trong nguyên tử, khối lợng e quá nhỏ không đáng kể nên: A. Lớp vỏ mang điện tích âm C. Nguyên tử trung hoà về điện B. Số e = số p D. Khối lợng nguyên tử bằng khối lợng hạt nhân Câu 3 (0,5đ): Có các chất sau: khí oxi(1), muối ăn(2), nhôm(3), khí nitơ(4), cacbon(5), thuốc tím(6), đá vôi(7). Nhóm chất gồm toàn đơn chất là: A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 3, 4, 5 C. 1, 2, 5, 6 D. 3, 4, 5, 7 Câu 4 (0,5đ): Hợp chất của nhôm (Al), lu huỳnh (S) có CTHH là Al2S3 . Hoá trị phù hợp của nhôm và lu huỳnh lần lợt là: A. II, III B. III, IV C. III, VI D. III, II Câu 5 (0,5đ): Cách viết kí hiệu hoá học của dãy nào đúng clo sắt Natri Nitơ Nhôm Magiê Cacbon Mangan Dãy A Cl Fe Ni N Al Mg C M Dãy B C Fe Na Ni N Mg C Mn Dãy C Cl Fe Na N Al Mg C Mn Dãy D C S N Ni Al Mn Ca Mg Câu 6 (0,5đ): Điền vào chỗ trống các câu sau sao cho đúng Theo CTHH của khí Metan CH4 ta biết đợc - Những nguyên tố tạo nên chất.............................. - Tỉ lệ số ................................... mỗi ..............................trong phân tử chất đó là: 1C: 4H - Phân tử khối của chất đó là: ............................................. Phần II: Tự luận Câu 7 (2đ) : viết công thức hoá học của các hợp chất sau và tính phân tử khối của chất a, axit clohiđric phân tử gồm có 1 nguyên tử hiđro liên kết với 1 nguyên tử clo b, Magiê phôtphat phân tử gồm có 3nguyên tử magie liên kết với 2nhóm phôtphat(PO4) Câu 8 (2đ): Tính hoá trị của : a, Nguyên tố Na trong hợp chất Na2O b, Nguyên tố Al trong hợp chất Al2(SO4)3 biết nhóm (SO4) hoá trị II Câu 9 (2đ): Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố Ca hoá trị II và nhóm (PO4) hoá trị III. Tính phân tử khối của hợp chất đó Câu 10(1đ) : Chỉ rõ công thức đúng, nếu sai thì sửa lại: Al2O, BaOH, FeCl2, KCO3, N2 Đáp án biểu điểm Phần I: Trắc nghiệm Câu Câu 1 (0,5đ) Câu 2 (0,5đ) Câu 3 (0,5đ) Câu 4 (0,5đ) Câu 5 (0,5đ) Câu 6 (0,5đ) đáp án D D B D C PTK:16 Phần II: Tự luận Câu 7: 2đ a, HCl, PTK:36,5 b, Mg3(PO4)2 , PTK : 262 Câu 8: 2đ a, Na (I) b, Al (III) Câu 9: 2đ Ca3(PO4)2, PTK: 310 Câu 10: 1đ CT đúng: FeCl2, N2 CT sai: Al2O, Sửa lại: Al2O3 ,BaOH Sửa lại: Ba(OH)2 , KCO3 Sửa lại: K2CO3 Tiết 25: kiểm tra 45 phút số 2 HKI Phần I: trắc nghiệm(4 điểm ) Câu1:Trong số những quá trình kể dưới đây,hãy giải thích cho biết đâu là hiện tượng vật lí ,đâu là hiện tượng hóa học a, Dây sắt được cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh b,Hòa tan axit axetic vào nước được dung dịch axit axetic loãng ,dùng làm giấm ăn c,Vành xe đạp bằng sắt bị phủ một lớp gỉ màu nâu đỏ d,Để rượu nhạt lâu ngày ngoài không khí ,rượu nhạt lên men và chuyển thành giấm chua e,Hoà vôi sống vào nước được vôi tôi(vôi tôi là chất canxi hiđroxit,nước vôi trong là dung dich chất này) g,Khi mở nút chai nước giải khát loại có ga thấy có bọt khí sủi lên +Hiện tượng vật lí. +Hiện tượng hoá học. .. . Câu 2:Hãy điền các từ ,cụm từ thích hợp vào chỗ trống .là quá trình làm biến đổi chất này thành chất khác .Chất biến đôỉ trong phản ứng gọi là .,còn.mới sinh ra là ..Trong quá trình phản ứng ..giảm dần ,tăng dần Câu 3:Sắt để trong không khí ẩm dễ bị gỉ.Hãy giải thích vì sao ta có thể phòng chống gỉ bằng cách bôi dầu mỡ trên bề mặt các đồ dùng bằng sắt . . . . Phần II:Tự luận(6 điểm ) Câu 1:Hoàn thành các phương trình hoá học sau a, Fe + O2 -> Fe3O4 b, Al +HCl -> AlCl3 + H2 c, Na + ? -> Na2O d, Fe(OH)3 + H2SO4 -> Fex(SO4)y + H2O Câu 2:Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuO -> Al2O3 + Cu a, Hãy lập phương trình hoá học của phản ứng b,Cho biết tỉ lệ số nguyên tử ,số phân tử của bốn cặp chất trong phản ứng ,tuỳ chọn c,nếu cho 27 g nhôm tác dụng với 60 g đồng oxit tạo ra 40 g kim loại đồng,tính khối lượng nhôm oxit tạo ra trong phản ứng III/Đáp án và biểu điểm Phần trắc nghiệm(4đ) Câu 1(1,5đ):mỗi ý chọn đúng có cả giải thích được 0,25 đ,nếu không giải thích được 0,2 đ đáp án :c,đ,e Câu 2(1,5đ):Mỗi ý điền đúng được 0,25đ Câu 3(1đ): -Sắt bị gỉ là do sắt tác dụng với ôxi trong không khí ẩm: 0,5đ -Bôi dầu ,mỡ là để không cho sắt tiếp xúc với ôxi trong không khí : 0,5đ Phần tự luận (6đ) Câu 1(3đ) -Phương trình a,b điền đúng hệ số được 0,5đ -Phương trình c,d điền đúng công thức được 0,5đ,điền đúng hệ số được 0,5đ a, 3Fe + 2O2 -> Fe3O4 b, 2Al +6HCl -> 2 AlCl3 + 3 H2 c, 4Na + O2 -> 2Na2O d, 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 6H2O Câu 2(3đ) a, lập đúng PTHH được 0,5đ 2Al + 3CuO -> Al2O3 + 3Cu b,Lập được tỉ lệ của từng cặp chất : 1đ Tỉ lệ Al:CuO=2:3, Al: Al2O3 =2:1, Al: Cu=2:3 c,Được 1,5đ -Lập được công thức khối lượng được :1đ -Tính được khối lượng của nhôm oxit:0,5đ m Al2O3 =27+60-40=47g Tiết 36 Kiểm tra học kỳ I A. Ma trận: TT Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng điểm Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận 1 Chất – Nguyên tử – Phân tử Câu 1 (1,0 đ) 1,0 2 Phản ứng hoá học Câu 2 a (2,0 đ) Câu 3 (3,0 đ) 5,0 3 Mol và tính toán hoá học Câu 4 (4,0 đ) 4,0 Tổng 1,0 2,0 0 7,0 10 B. Đề kiểm tra: I. Trắc nghiệm (3,0 đ): Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái đầu câu đáp án em cho là đúng Câu 1 (1,0 đ): a. Trong dãy công thức hóa học các hợp chất với oxi của các nguyên tố sau đây: K(I); Cu(II); Al(III); Pb(IV); P(V); S(VI). Hãy chọn dãy chỉ có công thức đúng KO, CuO, Al2O3, PbO2, P2O3, SO3 B. K2O, Cu2O, Al2O3, PbO2, P2O5, SO3 K2O, CuO, Al2O3, PbO2, P2O5, SO3 D. KO2, Cu2O, Al2O3, PbO, P2O5, SO2 b. Một kim loại R tạo muối Nitrat R(NO3)3. Muối Sunfat của kim loại R nào sau đây được viết cho là đúng? A. R(SO4)3 B. R2(SO4)3 C. R(SO4)2 D. R3(SO4)2 Câu 2 (2,0 đ): Than cháy theo phản ứng hóa học: Cacbon + khí oxi à khí cacbonic a. Cho biết khối lượng của Cacbon là 4,5 kg, khối lượng của oxi là 12 kg. Khối lượng của Cacbonic được tạo thành là: A. 16,5 kg B. 16,6 kg C. 17 kg D. 20 kg - Hãy giải thích sự lựa chọn? b. Cho biết khối lượng của Cacbon là 3 kg, khối lượng khí Cacbonic bằng 11 kg thì khối lượng Oxi đã tham gia phản ứng là: E. 9 kg F. 8 kg G. 7,9 kg H. 14 kg - Hãy giải thích sự lựa chọn? II. Tự luận (7,0 đ) Câu 3 (3,0 đ): Chọn hệ số và viết thành phương trình hóa học. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong mỗi phương trình hóa học sau: a. P + O2 --> P2O5; b. MgCl2 + K2CO3 --> KCl + MgCO3 ; c. Zn + HCl --> ZnCl2 + H2 Câu 4 (4,0 đ): Nhôm tác dụng với dung dịch axit clohidric (HCl) theo sơ đồ sau: Al + HCl --> AlCl3 + H2 Cho 2,7 (g) nhôm vào dung dịch axit HCl thì thu được V (l) khí H2 (đo đktc) Viết phương trình hóa học? Tính khối lượng dung dịch axit HCl tham gia và thể tích khí H2 tạo thành. (Cho: Al = 27; Cl = 35,5; H = 1) Đáp án và biểu điểm I. Trắc nghiệm (3,0 đ) Câu 1 (1,0 đ): Đáp án đúng C (0,5 đ) Đáp án đúng B (0,5 đ) Câu 2 (2,0 đ): C + O2 CO2 a. Đáp án đúng A (0,5 đ) - Giải thích: (0,5 đ) áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: => 4,5 + 12 = => = 16,5 (kg) b. Đáp án đúng: F (0,5 đ) - Giải thích (0,5 đ) áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: => = 11 – 3 = 8 (kg) II. Tự luận (7,0 đ): Câu 3 (3,0 đ): Mỗi phương trình hóa học đúng được 1,0 điểm (a): 4 P + 5 O2 2 P2O5 (0,5 đ) tỉ lệ 4 : 5 : 2 (b): MgCl2 + K2CO3 à KCl + MgCO3 tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1 (c): Zn + 2 HCl à ZnCl2 + H2 tỉ lệ 1 : 2 : 1 : 1 Câu 4 (4,0 đ): a. Viết được phương trình hóa học đúng (1,0 đ): 2 Al + 6 HCl à 2 AlCl3 + 3 H2 (*) b. Tính toán - (mol) (0,5 đ) - Theo phương trình (*): nHCl = 3nAl = 3.0,1 = 0,3 (mol) (0,75 đ) => mHCl = 0,3 x 36,5 = 10,95 (g) (0,5 đ) - Theo phương trình (*): (mol) (0,75 đ) => (0,5 đ) Tiết 46 Kiểm tra 45 phút Số1 HKII II/ Chuẩn bị : Ma Trận đề Kiến thức kỹ năng Biết Hiểu Vận dụng Tổng điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. T/C của ô xi 0,25 0,25 0,5 1 2 2. ô xít 0,25 1 0,5 1,75 3. Không khí 0,25 0, 5 0,25 1 4.PƯ hóa hợp , P. hủy 0,5 0,25 0,5 1 2,25 5. Kỹ năng tính toán 1 2 3 Tổng 10 I.TRắC NGHIệM:(4 ĐIểM) 1.(0,25 điểm)Oxit là loại hợp chất được tạo thành từ : A. Một kim loại và một phi kim B. Oxi và phi kim C. Oxi và kim loại D. Oxi và một nguyên tố hóa học khác. 2.(0,25 điểm)Điều khẳng định nào sau đây là đúng. Không khí là: A. Một hợp chất B. Một hỗn hợp C. Một đơn chất D. Một chất tinh khiết 3.(1 điểm)Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: Phản ứng phân hủy là hóa học trong đó. chất ban đầu sinh ra hay chất mới A. một B. hai C. nhiều D.Phản ứng 4(0,25 điểm).Khoanh tròn vào câu phát biểu đúng: A. Oxit chia làm 2 loại chính : oxit axit và oxit bazơ B. Tất cả oxit đều là oxit bazơ C. Tất cả oxit đều là oxit của phi kim D. Oxit bazơ là oxit của kim loại và tương ứng là 1 bazơ tan 5.(0,25 điểm)Chọn câu đúng trong các câu sau về thành phần của không khí: A. 21%khí Nitơ, 78% khí Oxi, 1% khí khác B. 21%khí khác, 78% khí Nitơ, 1% khí Oxi C. 21%khí Oxi, 78% khí nitơ, 1% khí khác D. 21%khí Oxi, 78% khí khác, 1% khí Nitơ 6. (1 điểm)Nối vào cho thích hợp các loại phản ứng sau : A Nối B 1.Phản ứng hóa hợp 2.Phản ứng oxi hóa 3.Phản ứng phân hủy 4.Phản ứng khác 1- 2- 3- 4- A. 3 Fe + 2 O2 à Fe3O4 B. MgCO3MgO+ CO2 C. CaO + H2Oà Ca(OH)2 D. CuO + H2 à Cu + H2O 7.(0,5 điểm)Khoanh tròn vào chữ S nếu sai , và chữ Đ nếu đúng trong các câu sau: A. Oxi rất cần cho sự hô hấp của người và sinh vật Đ S B.Không khí là một chất tinh khiết Đ S C. Oxit axit đều là oxit của phi kim Đ S D.Sự tác dụng của oxi với chất khác là sự oxi hóa Đ S 8.(0,5 điểm)Thể tích khí O2 cần để đốt cháy hết 2,4 (g) Cacbon là: A. 8,96 B.11,2 C.13,44 D.4,48 II.Tự LUậN(6 ĐIểM) 1.Đọc tên của oxit sau: FeO Fe2O3 Na2O P2O5 2. Hoàn thành phương trình hóa học sau: a) Na + à Na2O b) + à CO2 c) + O2 à MgO d) + à P2O5 3.Người ta điều chế kẽm oxit ZnO bằng cách đốt bột kẽm trong oxi: a) Viết phương trình phản ứng xảy ra b) Tính khối lượng Oxi cần thiết để đốt cháy 8,1 (g) kẽm oxit c)Tính thể tích oxi(đktc) cần thiết để đốt cháy 8,1(g) kẽm oxit Zn= 65 , O=16 ĐáP áN: I.TRắC NGHIệM 1 2 3 4 5 6 7 8 D B D-A-B-C A C 1-C,2-A,3-B,4-D A-Đ,B-S,C-S,D-Đ D II.Tự LUậN: 1. (1 điểm) FeO: sắt (II) oxit Fe2O3: sắt (III) oxit Na2O: Natri oxit P2O5: diphotpho penta oxit 2. (2 điểm) a) 4Na + O2 à 2 Na2O b) C + O2 à CO2 c) 2Mg + O2 à 2 MgO d) 4P + 5O2 à2 P2O5 3. PT: 2 Zn + O2 à 2 ZnO (0,5 điểm) Số mol ZnO: (0,5 điểm) Từ phương trình (0,5 điểm) (0,75 điểm) (0,75 điểm) Tiết 53 Kiểm tra 45phút số 2 HKII Ma Trận đề Kiến thức kỹ năng Biết Hiểu Vận dụng Tổng điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Hiđrô 1,5 1,5 2. PƯ hóa hợp ,P. hủy 1,5 1,5 3. pu oxi hóa - khử,pu thế 0,75 0,75 1,5 3 4. Kỹ năng tính toán 4 4 Tổng 0,75 0,75 4,5 4 10 Nội dung đề bài Câu 1 : 1 Cho thí nghiệm như hình vẽ ; a/ Hãy chọn câu trả lời đúng:thí nghiệm này để. 1. Điều chế ô xi 2. Điều chế và thu khí Hidrô 2 3.Thí nghiệm phản ứng ô xi hoá - khử 3 4.thí nghiệm phản ứng phân huỷ b/ Xác định các hoá chất có thể có trong ống nghiệm 1................................... 2................................... 3................................... Câu 2: Cho các phương trình phản ứng sau Hãy hoàn thành và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào đẫ học: a. ...............+ HCl => FeCl2 + H2 b. H2 + PbO ........ +........... c. KMnO4 K2MnO4 + ................+ O2 d. C+.......... C O2 câu 3 ;Hãy cho biết trong các A xit sau . A xít nào chứa nhiều Hiđrô nhất : a/ HCl b/ H2SO4 c/ HNO3 d/ HBr Câu 4: Khử 204 gNhôm ô xít bằng khí Hiđrô . a/ Tính số gam Nhôm thu được sau phản ứng b Tính thể tích khí Hiđrô (ở đktc)cần dùng để khử hết lượng Nhôm trên đáp án và biểu điểm Câu 1 (1,5 điểm ) : a/ Câu trả lời đúng là: (3) (0,75đ) b/ Các chất có thể có trong ống nghiệm là : 1. H2 2. CuO hoặc PbO, FeO... 3. H2O . (0,75đ) Câu 2: (2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng và tên phản ứng : a.Fe.+2 HCl => FeCl2 +H2 . (0,75đ) b. H2 + PbO Pb + H2O. (0,75đ) c.2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2+ O2. (075đ) d. C+ O2 CO2. (0,75đ) Câu 3: (1,5 điểm ) Axít có chứa nhiều hiđrô nhấtlà : HCl (ý a) (1,5đ) Câu 4: (4,0 điểm ) Số mol nhôm ô xít bị khử là n= = = 2mol (1,0đ) PT: Al2O3 = 3H2 2Al + 3 H2O TPT: 1mol 3mol 2mol (1,0đ) a> Theo PT : nAl = 2.nAl2O3 => nAl= 2.2=4mol =>Số gam Al thu được sau phản ứng là : mAl = n.M= 4.27= 108 gam (1,0đ) b>TPT : nH2 = 3.n Al2O3= 3.2=6mol => VH2 = 6.22,4=134,4lít (1,0đ) Đáp số :a> = 108gam b> = 134,4lít I. TRắC NGHIệM:(3đ) Câu 1: Khí hydrô có màu: A. Vàng B. Đỏ C. Không màu D. Xanh nhạt Câu 2: Nước sôi ở nhiệt độ là: A. 1000C B. –1000C C. 00C D. -138 0C Câu 3: Cho khí Hydro đi qua bột đồng(II) oxit đun nóng. Sau phản ứng kết thúc thu được : A. Đồng kim loại B. Khí CO2. C. Hơi nước D. Đồng kim loại và H2O Câu 4: Thế nào là sự khử? A. Là sự tách oxi khỏi hợp chất B. Là sự tác dụng của O2 với đơn chất. C. Là sự tác dụng của oxi với hợp chất. D. Là sự tác dụng của một chất với oxi Câu 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính chất hoá học của khí hydro? A. S + O2 SO2 B. H2 + CuO Cu +H2O C. C + CO2 2 CO D. Tất cả đề đúng. Câu 6: Chất oxi hóa trong phản ứng sau là: 3H2 + Fe2O3 2 Fe + 3 H2O A. H2 B. Fe C. H2O D. Fe2O3 Câu 7 : Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó: A. Xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử B. Nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố khác trong hợp chất. C. Có nhiều chất sinh ra từ 2 hay nhiều chất ban đầu. D. Chỉ có một chất được sinh ra từ hai hay nhiều chất ban đầu Câu 8 : Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hoá học, trong đó: A. Có xảy ra sự oxi hóa B. Có xảy ra sự khử C. Có xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử D. Có sự tách oxi khỏi hợp chất Câu 9: Dấu hiệu nhận biết phản ứng phân huỷ là: A. Chỉ có 1chất tham gia B. Chỉ có 1 chất sản phẩm C. Có 2 chất tham gia D. Tất cả đều sai Câu 10: Dãy chất nào là oxit trong các dãy chất sau: A. H2 , SO2, CO, NaClO B. SO3, CO2, CaO, PbO C. Na2O, SO2, K2O, NaHCO3 D. Cl2, O3, FeO, F2O Câu 11: Các oxit sau, dãy oxit nào là oxit bazơ? A. SO2, SO3, P2O5 , CO2 B. CO, CaO, Fe2O3, K2O C. Al2O3, BaO, SiO2, MgO D. CuO, CaO, PbO, FeO Câu 12: Khối lượng kim loại kẽm(Zn) cần dùng để diều chế được 16,8 lit H2 (đktc) trong phòng thí nghiệm theo phương trình sau là: Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2 A. 48,75 đvC B. 48,75 Kg C. 48,75 g D. 48,75 tấn II. Tự LUậN: (7 đ) Câu 1: (2 đ) Chọn chất và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống trong các PTHH sau : Zn ; 2 H2 ; Fe2O3 ; H2 ; Fe ; FeO A. +2 HCl à ZnCl2 + H2 B. 3H2 + 3H2O + 2 Fe C. + O2 2 H2O D. Fe + 2HCl à FeCl2 + Câu 2: (1 đ) Xác định chất oxi hóa, chất khử trong các phản ứng oxi hóa khử sau: A. Fe2O3 + 2 Al 2 Fe + Al2O3 B. H2 + PbO Pb +H2O Câu 3: (1,5 đ) Nêu tính chất hóa học của hydro, viết PTHH minh họa? Câu 4: (2,5 đ) Dẫn khí hydro qua bột đồng (II) oxit (CuO) đun nóng thu được 6,4 g kim loại đồng(Cu) . A. Viết PTHH của phản ứng trên B. Tính khối lượng đồng (II) oxit (CuO) đen nung? C. Tính thể tích khí Hydro đã dùng (đktc)? Cho biết: Fe: 56 ; O: 16 ; K: 39 ; Zn : 65 ; Cu : 64 Tiết70 Kiểm tra HKII ma trận đề -----¯----- Tên chủ đề Biết Hiểu Vận dụng Tổng cộng TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận Khái niệm Số câu 4 3 1 TS điểm 1.0 0.75 1,0 2.75 Tính chất vật lí Số câu 2 2 TS điểm 0,5 0,5 Tính chất hóa học, PTHH Số câu 2 1 1 1 TS điểm 0,5 1,5 0.25 2,0 4.25 Bài toán Số câu TS điểm 1,0 0,5 1,0 2,5 Tổng cộng Số câu TS điểm 2.0 2,5 1,0 3,5 1,0 10,0 ĐáP áN I. TRắC NGHIệM: Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Đ.án C A D A B D B C A B D C II. Tự LUậN: Câu 1: (2 đ) Chọn chất và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống trong các PTHH sau : A. Zn +2 HCl à ZnCl2 + H2 B. 3H2 + Fe2O3 3H2O + 2 Fe C. 2 H2+ O2 2 H2O D. Fe + 2HCl à FeCl2 + H2 ( Mỗi chất đúng được 0,25 đ, hệ số đúng được 0,25 đ) Câu 2: ( Xác định đúng một chất được 0,25 đ) A. Fe2O3 + 2 Al à 2 Fe + Al2O3 Chất khử: Al ; Chất oxi hóa: Fe2O3 B. H2 + PbO à Pb +H2O Chất khử: H2 ; Chất oxi hóa: PbO Câu 3: Tính chất hóa học của khí hydrô: - Tác dụng với oxi: H2 + O2 à nước (0, 5 đ) 2 H2 + O2 2 H2O (0,25 đ) - Tác dụng với oxit kim loại: H2 + oxit bazơ à KL + H2O (0,5đ) H2 + CuO Cu + H2O (0,25đ) Câu 4: a. CuO + H2 H2O + Cu (0,5đ) ( không cân bằng 0,25đ) b. (0,5đ) CuO + H2 H2O + Cu 0,1 0,1 0,1 (mol) (0,5đ) mCuO = nCuO x MCuO = 0,1 x 80 = 8 ( g) (0,5đ) c. (0,5đ) kiểm tra 15 phút Câu 1: Chọn chất và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống trong các PTHH sau : Zn ; 2 H2 ; Fe2O3 ; H2 ; Fe ; FeO A. +2 HCl à ZnCl2 + H2 B. 3H2 + 3H2O + 2 Fe C. + O2 2 H2O D. Fe + 2HCl à FeCl2 + Câu 2: Xác định chất oxi hóa, chất khử trong các phản ứng oxi hóa khử sau: A. Fe2O3 + 2 Al 2 Fe + Al2O3 B. H2 + PbO Pb +H2O Câu 3: Nêu tính chất hóa học của hydro, viết PTHH minh họa? Câu 4: Dẫn khí hydro qua bột đồng (II) oxit (CuO) đun nóng thu được 6,4 g kim loại ` đồng(Cu) . A. Viết PTHH của phản ứng trên B. Tính khối lượng đồng (II) oxit (CuO) đen nung? C. Tính thể tích khí Hydro đã dùng (đktc)? Cho biết: Fe: 56 ; O: 16 ; K: 39 ; Zn : 65 ; Cu : 64 Câu 1: (2 đ) Chọn chất và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống trong các PTHH sau : A. Zn +2 HCl à ZnCl2 + H2 B. 3H2 + Fe2O3 3H2O + 2 Fe C. 2 H2+ O2 2 H2O D. Fe + 2HCl à FeCl2 + H2 ( Mỗi chất đúng được 0,25 đ, hệ số đúng được 0,25 đ) Câu 2: ( Xác định đúng một chất được 0,25 đ) A. Fe2O3 + 2 Al à 2 Fe + Al2O3 Chất khử: Al ; Chất oxi hóa: Fe2O3 B. H2 + PbO à Pb +H2O Chất khử: H2 ; Chất oxi hóa: PbO Câu 3: Tính chất hóa học của khí hydrô: - Tác dụng với oxi: H2 + O2 à nước (0, 5 đ) 2 H2 + O2 2 H2O (0,25 đ) - Tác dụng với oxit kim loại: H2 + oxit bazơ à KL + H2O (0,5đ) H2 + CuO Cu + H2O (0,25đ) Câu 4: a. CuO + H2 H2O + Cu (0,5đ) ( không cân bằng 0,25đ) b. (0,5đ) CuO + H2 H2O + Cu 0,1 0,1 0,1 (mol) (0,5đ) mCuO = nCuO x MCuO = 0,1 x 80 = 8 ( g) (0,5đ) c. (0,5đ)
Tài liệu đính kèm: