BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KIỂM TRA 1 TIẾT (2) (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 303 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Giải hệ phương trình: . A. . B. . C. . D. Kết quả khác. Câu 2: Tìm để phương trình có nghiệm duy nhất. A. . B. . C. . D. . Câu 3: Giải hệ phương trình . A. Vô nghiệm. B. . C. . D. . Câu 4: Tìm để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. A. . B. . C. Không có. D. . Câu 5: Giải phương trình . A. . B. . C. . D. Vô nghiệm. Câu 6: Điều kiện của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Giải phương trình . A. . B. . C. . D. Vô nghiệm. Câu 8: Giải hệ phương trình . A. Vô nghiệm. B. . C. . D. . Câu 9: Phương trình . A. Có 1 nghiệm. B. Có 2 nghiệm. C. Có 3 nghiệm. D. Vô nghiệm. Câu 10: Giải hệ phương trình . A. . B. . C. . D. Vô nghiệm. Câu 11: Tìm để phương trình có 4 nghiệm phân biệt. A. . B. . C. . D. . Câu 12: Giải phương trình . A. . B. Vô nghiệm. C. . D. . Câu 13: Giải phương trình . A. . B. Vô nghiệm. C. . D. . Câu 14: Cho phương trình . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. Điều kiện của phương trình là . B. Phương trình có nghiệm. C. Phương trình có vô số nghiệm. D. Phương trình vô nghiệm. Câu 15: Giải phương trình . A. Vô nghiệm. B. . C. . D. Kết quả khác. Câu 16: Số nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 17: Số nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 18: Một ô tô đi từ đến . Cùng lúc từ địa điểm nằm trên đoạn có một ô tô vận tải cùng đi đến . Sau 5h hai ô tô gặp nhau tại . Tính thời gian ôtô du lịch đi từ đến , biết vận tốc ô tô vận tải bằng vận tốc ô tô du lịch. A. . B. . C. . D. Kết quả khác. Câu 19: Hệ phương trình nào dưới đây vô nghiệm? A. . B. . C. . D. . Câu 20: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. . B. . C. . D. . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: