Đề thi Kiểm tra 1 tiết môn: Hóa học 9 thời gian: 45 phút trường THCS Bình An

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1061Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra 1 tiết môn: Hóa học 9 thời gian: 45 phút trường THCS Bình An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra 1 tiết môn: Hóa học 9 thời gian: 45 phút trường THCS Bình An
TRƯỜNG THCS BÌNH AN	KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ Tên .	Môn: Hóa học 9
Lớp 9A	Thời gian: 45 phút
SDB: .	Ngày: 25 / 09 / 2015	 	
Điểm
Lời phê của giáo viên
Giám khảo
Giám thị
Đề 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1: Các cặp chất sau đây, cặp chất nào phản ứng được với nhau:
KOH và Na2O
H2SO4 và SO2
Fe2O3 và CO2
Ba(OH)2 và CO2
Câu 2: H2SO4 loãng phản ứng được với bazơ nào sau đây:
Fe(OH)3
Cu(OH)2
KOH
Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, SO2 được điều chế bằng cách cho:
Muối sunfit tác dụng với dung dịch axit mạnh
Muối sunfat tác dụng với dung dịch axit mạnh
Dung dịch axit sunfuric đặc tác dụng với đồng và đun nóng
Câu A và C đều đúng
Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo dung dịch có màu xanh lam:
CuO B. Na2O C. CaO D. BaO
Câu 5: Oxít nào tác dụng với dung dịch kiềm: 
Fe2O3
SO3 
CaO D. CuO
Câu 6: Khí nào được làm khô bằng CaO: 
O2
CB. N2 C. SO2
D. Cả A và B đều đúng
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1 : Thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau: (2đ)
CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCl2
 (4) 
 CaSO4 
Câu 2: Nêu tính chất hóa học của oxit axit. Mỗi tính chất minh họa bằng một phương trình hóa học (1,5đ)
Câu 3: (1đ) Bằng phương pháp hóa học nhận biết dung dịch NaCl và dung dịch Na2SO4. Viết phương trình hóa học? 
Câu 4: (2,5 đ) Hòa tan 13 g kẽm trong 200ml dung dịch axit clohidric (HCl). 
Tính thể tích khí sinh ra (đktc).
 Tính nồng độ mol/l của dung dịch axit clohiđric cần dùng.
Tính khối lượng muối sinh ra.
 (Biết Zn =65; H=1; Cl =35,5)
Chúc các em tự tin và làm bài tốt!
Bài làm
ĐÁP ÁN HOÁ 9 ( Lần 1)  
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
1
2
3
4
5
6
D
D
D
A
B
D
PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (2đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng hoá học :
 CaCO3 CO2 + CaO
 CaO + H2 O Ca(OH)2
 Ca(OH)2 + 2HCl H2SO4 + 2H2O
 CaO + H2SO4 CaSO4 + H2O
 (Cứ mỗi câu đúng đạt 0.5đ)
Câu 2: (1,5đ) Tính chất hoá học của oxit axit: 
Tác dụng với nước tạo dd Axit
SO2 + H2O H2SO3
Tác dụng với dd bazơ tạo muối và nước
SO2 + Ca(OH)2CaSO3 + H2O
Tác dụng với một số oxit bazơ tạo muối và nước
 CO2 + CaO CaCO3
(Mỗi tính chất đúng đạt 0,5đ nếu nêu được tính chất mà không viết đúng PTHH thì đạt 0,5đ cho cả 3 tính chất)
Câu 3: (1đ) Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử và đánh số thứ tự
Thuốc thử Mẫu thử
NaCl
Na2SO4
BaCl2
 _
Kết tủa trắng
PTHH: BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 ↓ + 2NaCl
Câu 4: Toán: ( 2,5đ):
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (0,5đ) 
 1 mol 2 mol	 1 mol 1mol 
 0,2mol 0,4mol 0,2mol 0,2mol (0,25đ) 
	nZn = 13/65 = 0,2 (mol) (0,25đ) 
a. (0, 5đ) 
b. 	 (0, 5đ) 
c. = 0,2 *136 = 27,2 (g) (0, 5đ) 
 MA TRẬN
Nội dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Tổng số
Biết
Hiểu
Vận Dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất hóa học của oxit
1
(0,5đ)
1
(1,5đ)
1
(0,5đ)
3
(2,5đ)
Một số oxit quan trọng (CaO, SO2)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
2
(1)
Tính chất hóa học của axit
1
(0,5đ)
1
(2đ)
2
 (2,5đ)
Một số axit quan trọng (H2SO4 loãng, đặc)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
Nhận biết H2SO4 và muối sunfat
1
(1đ)
1
(1đ)
 Toán tính theo PTHH
1
(2,5đ)
1
(2,5đ)
 Tổng
3
(1,5đ)
1
(1,5đ)
2
(1đ)
1
(1đ)
1
(0,5đ)
2
(4,5đ)
10
(10đ)

Tài liệu đính kèm:

  • dockt_1tiet.doc