SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT SỐ 1 BẢO YÊN ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Họ và tên:....................................................... Số báo danh: ............................. Mã đề thi 357 (Cho Na = 23, K = 39, Ca = 40, Mg = 24, Ba = 137, Al = 27, N = 14, H = 1, = 16, Ag = 108, Cu = 64, Zn = 65, Fe = 56, Cl = 35,5) Câu 1: Polivinyl clorua có công thức là A. (-CH2-CHBr-)n. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHCl-)n. D. (-CH2-CHF-)n. Câu 2: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 16,2 gam. B. 21,6 gam. C. 10,8 gam. D. 32,4 gam. Câu 3: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. Hoà tan Cu(OH)2. B. Thủy phân C. Tráng gương. D. Trùng ngưng. Câu 4: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 5: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính bazơ tăng dần A. anilin, metylamin, amoniac B. anilin, amoniac, metylamin C. metylamin, amoniac, anilin D. amoniac, metylamin, anilin Câu 6: Cho anilin tác dụng với nước brôm thu được 6,6 gam kết tủa trắng. Khối lượng brôm đã phản ứng là : A. 9,6g B. 6,4g C. 3,2g D. 1,86g Câu 7: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kim loại kiềm? A. O2, Cl2, HCl, H2O. C. O2, Cl2, HCl, CaCO3. B. O2, Cl2, H2SO4 (loãng), BaSO4. D. O2, Cl2, H2SO4 (loãng), BaCO3. Câu 8: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm A. Cu, Al2O3, Mg. B. Cu, Al, Mg. C. Cu, Al2O3, MgO. D. Cu, Al, MgO. Câu 9: Este etyl axetat có công thức là A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO. Câu 10: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 6,4 gam B. 5,6 gam C. 3,4 gam D. 4,4 gam Câu 11: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là A. 1s22s22p6 3s23p1. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s2 2p6 3s2. Câu 12: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 13: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại R. Ở catot thu được 11,7gam kim loại ở anot có 3,36 lít khí (đktc) thoát ra. Muối clorua đó là A. NaCl. B. KCl. C. BaCl2. D. CaCl2 Câu 14: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là : A. etylen glycol. B. axit axetic. C. glyxin. D. axit terephtaric. Câu 15: H2N-CH2-COOH có tên là : A. axit glutamic B. axit -amino propionic C. axit aminoaxetic D. axit aminopropionic Câu 16: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là A. 10,6 gam. B. 15,9 gam. C. 21,2 gam. D. 5,3 gam. Câu 17: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 22,5 B. 11,25 C. 14,4 D. 45. Câu 18: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ. Câu 19: Nhóm kim loại nào sau đây tan trong nước ở nhiệt độ thường A. K, Na , Cu B. Al , Na ; Ca C. Fe , Al , Ca D. K , Na , Ba Câu 20: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trùng ngưng. B. trùng hợp. C. oxi hoá - khử. D. trao đổi. Câu 21: Kim loại tác dụng với Cl2 và HCl tạo cùng loại muối là A. Cu B. Mg C. Fe D. Ag Câu 22: Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al trong dung dịch HCl, thu được 0,4 mol khí (đkc). Cũng lượng hỗn hợp trên khi tác dụng với dung dịch NaOH dư lại thu được 6,72 lít khí H2 (đkc). Khối lượng của Mg, Al trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là ... A. 2,4 gam và 5,4 gam. B. 3,5 gam và 5,5 gam. C. 5,5 gam và 2,5 gam. D.3,4 gam và 2,4 gam. Câu 23: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4. Câu 24: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng ngưng. D. trùng hợp. Câu 25: Từ 100 lít ancol etylic 400 (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là d =0,8g/ml) điều chế được bao nhiêu kg cao su buna (hiệu suất quá trình là 75%) A. 14,087 kg B. 28,174 kg C. 18,087 kg. D. 18,783 kg Câu 26: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 27: Thủy phân 500 g protein A thu được 170 g alanin. Nếu phân tử khối của A là 50.000 thì số mắt xích alanin trong phân tử A là : A. 191 B. 181 C. 200 D. 250 Câu 28: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ. Câu 29: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là A. Metyl axetat. B. Metyl fomiat. C. Etyl axetat. D. Propyl fomiat. Câu 30: Este no đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát dạng A. CnH2n+2O2 (n≥2). B. CnH2nO2 (n≥2). C. CnH2nO (n≥2). D. CnH2n-2O2 (n≥2). Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng: Tinh bột A B D E Chất E trong sơ đồ phản ứng trên là: A. Buta-1,3-đien B. polietilen C. Cao su Buna D. axit axetic Câu 32: Peptit X bị thủy phân theo phương trình phản ứng X + 2H2O à 2Y + Z (trong đó Y và Z là các amino axit). Thủy phân hoàn toàn 4,06 gam X thu được m gam Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần vừa đủ 1,68 lít khí O2 (đktc), thu được 2,64 gam CO2; 1,26 gam H2O và 224 ml khí N2 (đktc). Biết Z có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Tên gọi của Y là A. axit glutamic B. lysin C. glyxin D. alanin Câu 33: A là este của axit glutamic, không tác dụng với Na. Thủy phân hòan toàn một lượng chất A trong 100ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn, thu được một rượu B và chất rắn khan C. Đun nóng lượng rượu B trên với H2SO4 đặc ở 1700C thu được 0,672 lít khí anken (đkc) với hiệu suất phản ứng là 75%. Cho toàn bộ chất rắn C tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn, thu được chất rắn khan D. Khối lượng chất rắn D là : A. 9,52 gam B. 10,85gam C. 7,34 gam D. 5,88gam Câu 34: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli (metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là: A. (2),(3),(6) B. (2),(5),(6) C. (1),(4),(5) D. (1),(2),(5) Câu 35: Cho V lit dd NaOH 2M vào dd chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khí pứ xảy ra hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là A. 0,35 B. 0,05 C. 0,45 D. 0,25 Câu 36: Hỗn hợp A gồm Cu, Fe có tỉ lệ về khối lượng là mCu : mFe = 7 : 3.Lấy m gam A cho phản ứng hoàn toàn với 44,1 gam HNO3 trong dung dịch thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch B và 5,6 lít khí C gồm NO và NO2 ( ở đktc). Giá trị của m là A. 67,2 . B. 33,6 . C. 22,4. D. 50,4 . Câu 37: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là A. 0,005. B. 0,020. C. 0,010. D. 0,015. Câu 38: Cho các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4, Ca(HCO3)2. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa pứ được với dd HCl, vừa pứ được với dd NaOH? A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 39: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là A. 34,20. B. 22,80. C. 18,24. D. 27,36. Câu 40: Hoà tan 15 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Al và Mg vào dd Y gồm HNO3 và H2SO4 đặc nóng thu được 0,1 mol mỗi khí SO2 ; NO2 ; NO; N2O. % khối lượng của Al trong hỗn hợp là A. 50% B. 63% C. 46% D. 36% Thí sinh không sử dụng tài liệu ----------- HẾT ---------- Câu Mã 357 1 C 2 D 3 B 4 D 5 B 6 A 7 A 8 C 9 C 10 D 11 C 12 D 13 B 14 B 15 C 16 A 17 A 18 D 19 D 20 B 21 B 22 A 23 B 24 C 25 A 26 D 27 A 28 A 29 B 30 B 31 C 32 C 33 A 34 B 35 C 36 D 37 D 38 C 39 C 40 D
Tài liệu đính kèm: