Đề thi khảo sát khối 10 bài thi: khoa học tự nhiên môn: Hóa học - Mã đề: 135

docx 4 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1335Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát khối 10 bài thi: khoa học tự nhiên môn: Hóa học - Mã đề: 135", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát khối 10 bài thi: khoa học tự nhiên môn: Hóa học - Mã đề: 135
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KỲ THI KHẢO SÁT KHỐI 10
Trường THPT Như Thanh II
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề:135
Họ tên:	 Lớp:	
Câu 1. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt:
A. proton, notron.
B. proton, electron, notron
C. electron, notron
D. proton, electron
Câu 2. Nguyên tử Nhôm (Z = 13), cấu hình electron của nguyên tử Nhôm là 
A.1s22s22p63s2.	B. 1s22s22p63s23p4.
C.1s22s22p63s23p1.	D. 1s22s22p63s23p64s24p1.
Câu 3. Nguyên tử 919F có số khối là bao nhiêu?
A. 9	 	B. 10	 C. 19	D. 28	
Câu 4. Một nguyên tử có 9 electron ở lớp vỏ, có 10 nơtron trong hạt nhân. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là
A. 9. 	B. 18. 	C. 19. 	D. 28.
Câu 5. Nhận định nào sau đây không đúng? Hai nguyên tử và 
A. Là đồng vị của nhau.	 	B. Có cùng số electron.
C. Có cùng số notron.	 	 	D. Có cùng số hiệu nguyên tử
Câu 6. Cấu hình electron nào sau đây viết không đúng?
A. 1s2 2s2.	B. 1s2 2s2 2p5.	C. 1s2 2s2 2p6.	D. 1s2 2s2 2p7
Câu 7. Cho biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
X là 1s2 2s2 2p5	
Y là 1s2 2s2 2p6 3s2 
Z là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
T là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
Các nguyên tố kim loại là:
A. X, Y, Z. 	B. X, Y, T.	C. Y, T.	D. X, T
Câu 8. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử Br là 
A. 115. 	B. 80. 	C. 35. 	D. 60.
Câu 9. Nguyên tử nguyên tố M có tổng số electron và proton là 22. Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố M là: 
A. 1s22s22p63s1	B. 1s22s22p63s23p1	
C. 1s22s22p63s2 	D. 1s22s22p3
Câu 10. Cấu hình electron của cation 20Ca2+ là:
A. 1s22s22p63s2.	B. 1s22s22p63s23p6.
C. 1s22s22p63s23p64s2.	D. 1s22s22p63s23p64s24p2.
Câu 11. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt p, n, e là 36 hạt, trong hạt nhân của Y số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. Số hiệu nguyên tử của Y là:
A. 12 	B. 13	 	C. 14	D. 15
Câu 12. Cho các nguyên tố có cấu hình electron như sau:
(A) 1s22s22p63s2.	(C) 1s22s22p63s23p5.
(B) 1s22s22p63s23p64s1.	(D) 1s22s22p63s23p1.	
Các nguyên tố thuộc cùng chu kì là:
A. A, C, D	B. B, C, D	C. B, D	D. A, B, C
Câu 13. Nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s22p63s2 thì ion tạo nên từ X sẽ có cấu hình electron:
A. 1s22s22p5	 B. 1s22s22p63s23p2	 C. 1s22s22p6	D. 1s22s22p63s23p6
Câu 14. Anion có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn:
A. Chu kì 2, nhóm IVA	B. Chu kì 3, nhóm IVA
C. Chu kì 3, nhóm VIIA	D. Chu kì 3, nhóm IIA
Câu 15. Nguyên tử nguyên tố X có số thứ tự Z=16, vị trí của X trong bảng tuần hoàn:
A. Chu kì 3, nhóm IVA	B. Chu kì 3, nhóm VIA
C. Chu kì 4, nhóm VIA	D. Chu kì 2, nhóm IIA
Câu 16. Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron là 1s22s22p63s2 thì nguyên tố đó thuộc:
A. Nhóm IA	B. Chu kì 2	 	C. Nhóm IIIA	D. Chu kì 3
Câu 17. Một nguyên tố ở chu kì 3, nhóm VA, cấu hình electron là:
A. 1s22s22p63s13p4	B. 1s22s22p63s23p5
C. 1s22s22p63s23p6	D. 1s22s22p63s23p3
Câu 18. Tìm phát biểu đúng khi nói về chu kì:
A. Trong chu kì, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân.
B. Trong chu kì, các nguyên tử có số electron hóa trị bằng nhau.
C. Trong chu kì 2,3 số electron lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 7.
D. Chu kì nào cũng mở đầu là kim loại điển hình, kết thúc là một phi kim điển hình.
Câu 19. Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là:
A. Các nguyên tố s	B. Các nguyên tố p
C. Các nguyên tố s và các nguyên tố p	D. Các nguyên tố d
Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bảng tuần hoàn gồm các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm
B. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
C. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số electron hóa trị trong nguyên tử.
D. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B
Câu 21. Nguyên tố có tính kim loại yếu nhất là:
A. K (Z=19)	B. Na (Z=11)	C. Mg (Z=12)	D. Al (Z=13)
Câu 22. Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì 
A. Tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.	
B. Độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C. Tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
D. Tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần
Câu 23. Cho các nguyên tố: 7N (1), 8O (2), 9F (3), 13Al (4) .Dãy gồm các nguyên tố phi kim là:
A. 1, 2, 3, 4	B. 1, 2, 3	C. 1, 3	D. 2, 4
Câu 24. Cấu hình electron của nguyên tử X : 1s22s22p63s23p4. Oxit cao nhất có dạng: 	
A. X2O7.	B. XO3.	C. XO2.	D. X2O5.
Câu 25. Chất nào dưới đây chứa ion đa nguyên tử:
A. NH4Cl	B.CaCl2	 C. AlCl3	D. HCl
Câu 26. Số electron trong các cation: 11Na+, 12Mg2+ là:
A. 11	B. 12	 C. 10	D. 13
Câu 27. Số electron trong ion Fe2+ là:
A. 26 	B. 24	 C. 28	D. 30
Câu 28. Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết:
A. Cộng hoá trị không cực. 	B. Kim loại. 	 C. Cộng hoá trị có cực. 	D. ion
Câu 29. Số oxi hóa của nitơ trong N2, NH4+ và HNO3 lần lượt là:
A. 0, + 5, + 3	B. 0, +3, +5	C. 0, -3, +5	D. 0,+ 3, -3
Câu 30. Hợp chất nào sau đây nitơ có cộng hóa trị là 4:
A. NH4+	B. NH3	C. NO	D. N2
Câu 31. Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98), O (3,44), C (2,55), H(2,20), Na(0,93), Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion:
A. NaF	B. CH4	C. H2O	D. CO2
Câu 32. Liên kết cộng hóa trị là liên kết:
A. Giữa các phi kim với nhau
B. Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử
C. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau
D. Được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung
Câu 33. Điều khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.
C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).
D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
Câu 34. Số electron hóa trị trong nguyên tử Cl (Z = 17) là
A. 5	B. 7	C. 3	D. 1
Câu 35. Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p3. Công thức phân tử hợp chất khí của X với hiđro:
A. H2X	B. HX	C. XH4	D. XH3
Câu 36. Số oxi hóa của Mn trong hợp chất MnO2 :
A. + 1	B. + 4	C. -4	D. - 1
Câu 37. Liên kết ion tạo thành giữa 2 nguyên tử
A. Kim loại điển hình 	B. Phi kim điển hình 
C. Kim loại và phi kim	D. Kim loại và phi kim điển hình
Câu 38. Nguyên tố hóa học Mg có Z=12, chu kì 3 nhóm IIA. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số electron trên lớp vỏ là 12
B. Vỏ nguyên tử có 3 lớp electron và có 2 electron lớp ngoài cùng
C. Hạt nhân nguyên tử có 12 proton	
D. Nguyên tố hóa học này là phi kim
Câu 39. Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 58 hạt . Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18 hạt. Số khối của nguyên tử đó là
A. 39	B. 19	 	C. 20	 	 	D. 38
Câu 40. Cấu hình electron của ion Mn2+ là : 1s22s22p63s23p63d5. Cấu hình electron của Mn là :
A.1s22s22p63s23p63d7 	C. 1s22s22p63s23p63d54s2
B. 1s22s22p63s23p64s24p5 	D. 1s22s22p63s23p63d34s24p2 

Tài liệu đính kèm:

  • docxĐề khảo sát môn hóa- lớp 10 - mã đề 135.docx