SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 4 ĐỀ KSCL HỌC KÌ 1 LỚP 12 NĂM HỌC 2016-2017 Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian phát đề. Đề có 03 trang, gồm 40 câu trắc nghiệm Mã đề thi: 132 Câu 1: Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng? A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0. B. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có tốc độ và gia tốc đều cực đại. C. Khi vật qua vị trí biên tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0. D. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng. Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc vào thời gian theo quy luật (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tần số góc của dao động này là A. 4 cm. B. 1 Hz. C. rad D. 2π rad/s. Câu 3: Một vật dao động điều hoà có biên độ bằng 0,5 m. Quãng đường vật đi được trong 5 chu kì là A. 2,5 m. B. 1 m. C. 5 m. D. 10 m. Câu 4: Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 =cos(2πt + ) cm, x2 = cos(2πt + ). Tìm phương trình dao động tổng hợp dao động: A. x =cos(2πt + ) cm B. x = 2cos(2πt + ) cm C. x = cos(2πt - ) cm D. x = 2cos(2πt + ) cm Câu 5: Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ song song cùng chiều. Phương trình dao động của hai vật tương ứng là x1 = Acos(3πt + φ1) và x2 = Acos(4πt + φ2). Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều có li độ bằng A/2 nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương trục tọa độ, vật thứ hai đi theo chiều âm trục tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái của hai vật lặp lại như ban đầu là: A. 4s. B. 1 s. C. 2s. D. 3s. Câu 6: Một con lắc lò xo lí tưởng, khi gắn vật có khối lượng m1 = 4kg thì con lắc dao động với chu kì T1 = 1s. Khi gắn vật khác có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì T2 = 0,5s. Giá trị m2 là: A. 2 B. 0.5 kg C. 3 kg D. 1 kg Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là: A. 0,5 s. B. 1 s. C. 0,25 s. D. 2 s. Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa trên Ox với phương trình x = 8 cos(πt + π/4) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Lúc t=0,chất điểm chuyển động theo chiều dương của trục Ox. B. Quỹ đạo chuyển động của chất điểm là một đoạn thẳng dài 8cm. C. Chu kì biến đổi tuần hoàn của động năng là1s D. Tốc độ của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8cm/s Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6 cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kì là 2T/3 (T là chu kì dao động của vật). Độ giãn lớn nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là A. 12 cm. B. 18cm C. 9 cm. D. 24 cm. Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωf. Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi tần số góc ωf thì biên độ dao động của vật nhỏ thay đổi và khi ωf = 10rad/s thì biên độ dao động của vật nhỏ đạt cực đại. Khối lượng m của vật nhỏ là : A. 120g. B. 40g. C. 10g. D. 100g. Câu 11: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi xuống nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn là a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi xuống chậm dần đều với gia tốc có độ lớn cũng là a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là A. 1,2 s. B. s. C. 1,5 s. D. 1,6 s. Câu 12: Trong khi con lắc đơn dao động, lực căng T của dây tác dụng vào quả cầu và trọng lực P của quả cầu cân bằng với nhau tại vị trí nào? A. Tại vị trí biên. B. Tại vị trí cân bằng. C. Không có vị trí nào. D. Tại mọi vị trí. Câu 13: Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi? A. cùng pha so với li độ B. lệch pha π /4 so với li độ C. lệch pha π/2 so với li độ D. ngược pha so với li độ Câu 14: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là: A. A B. A C. A D. 1,5A Câu 15: Một vật M dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Chuyển động của vật được biểu thị bằng phương trình x = 5cos(2πt + 2) (cm). Biên độ dao động của vật là A. 10 cm. B. 7 cm. C. 5 cm. D. 2,5 cm. Câu 16: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số và cùng pha ban đầu, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là: A. d2 - d1 = k B. d2 - d1 = (2k +1) C. d2 - d1 = kl D. d2 - d1 = (2k+1) Câu 17: Trên một mặt chất lỏng có một sóng cơ, khoảng cách 15 đỉnh liên tiếp là 3,5m, thời gian truyền sóng qua khoảng cách đó là 7s. Tìm bước sóng và chu kỳ sóng lan truyền A. λ =25cm T=0,5s B. λ =25cm T=5s C. λ =50cm T=0,5s D. λ =25m T=2s Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động với phương trình u1 = 1,5cos(50πt - )cm, u2 = 1, 5cos(50πt + )cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1m/s. Điểm M trên mặt nước cách S1 là 10cm, cách S2 là 18cm sẽ có biên độ dao động là: A. 1,5cm B. 1,5cm C. 0 D. 3cm Câu 19: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng? A. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của 1 phần tử môi trường. B. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của 1 phần tử môi trường. C. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của 1 phần tử môi trường. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ. Câu 20: Thanh thép đàn hồi dao động với tần số 16Hz. Gắn quả cầu nhỏ vào đầu thanh thép và tiếp xúc mặt nước tạo ra nguồn O dao động. Trên nửa đường thẳng qua O có hai điểm M và N cách nhau 6cm dao động cùng pha. Biết tốc độ lan truyền dao động sóng thỏa 0,4m/s ≤ v ≤ 0,6m/s. Tốc độ truyền sóng là A. 48cm/s B. 0,6m/s C. 56cm/s D. 42cm/s Câu 21: Một sóng cơ đi từ trong nước ra ngoài không khí thì A. tần số không đổi, bước sóng tăng B. tần số giảm, bước sóng không đổi C. tần số tăng, bước sóng giảm D. tần số không đổi, bước sóng giảm Câu 22: Chọn kết luận sai khi nói về sự phản xạ của sóng: A. Sóng phản xạ luôn luôn có cùng tốc độ truyền sóng với sóng tới nhưng ngược hướng. B. Sóng phản xạ luôn luôn có cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ. C. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới. D. Sự phản xạ ở đầu cố định làm đổi dấu phương trình sóng. Câu 23: Điều kiện sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là chiều dài dây l: A. l = kl B. l = k C. l = (2k+1) D. l = (2k+1) Câu 24. “Cung thanh là tiếng mẹ Cung trầm là giọng cha” “Thanh” và “trầm” trong 2 câu thơ trên nói về đặc trưng sinh lí nào của âm? A. Độ to của âm B. Độ cao của âm C. Âm sắc D. Độ to và độ cao của âm Câu 25. Một nguồn âm xem như một nguồn điểm, phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 10-12 W/m2. Tại 1 điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70 dB. Cường độ âm I tại A có giá trị là: A. 70 W/m2 B. 10-7 W/m2 C. 107 W/m2 D. 10-5 W/m2 Câu 26: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L nối tiếp với đoạn mạch thuần trở R. Nếu mắc mạch đó vào nguồn điện 1 chiều có U=10V thì cường độ dòng điện qua mạch là 0,4 A. Khi mắc nó vào đoạn mạch xoay chiều có u = 100cos(100πt) V thì cường độ dòng hiệu dụng qua mạch là 1A. Tìm độ tự cảm L A. 96,8H B. 0,308H C. 25H D. 0,729H Câu 27: Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện hiệu dụng I liên hệ với cường độ dòng điện cực đại I0 theo công thức A. I = . B. I = I0. C. I = . D. I = I0 . Câu 28: Mạch điện gồm có R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây L thuần cảm, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u = 50cos(100πt) V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm UL=30V; ở hai đầu tụ là UC = 60V. Tìm hệ số công suất của mạch. A. cosφ = 3/4 B. cosφ =4/5 C. cosφ = 6/5 D. cosφ =3/5 Câu 29: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi UL, UR và UC lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C). Hệ thức nào dưới đây là đúng? A. B. C. D. Câu 30: Mạch điện xoay chiều có cường độ i = cos(100πt + φ) A chạy qua một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H. Tính công suất tiêu thụ của cuộn dây A. 3W B. 0 C. 5W D. 10W Câu 31: Khi đặt vào một điện áp xoay chiều u = U0coswt (V) vào hai bản của tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ điện được xác định bởi công thức A. ZC = . B. ZC = . C. ZC = . D. ZC = wC. Câu 32: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = Ucoswt tần số góc w biến đổi. Khi w = w1 = 40p rad/s và khi w = w2 = 360p rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch điện có giá trị bằng nhau. Để cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất thì tần số góc w bằng A. 100p(rad/s). B. 110p(rad/s). C. 200p(rad/s). D. 120p(rad/s). Câu 33: Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Tổng trở Z của mạch này được tính theo công thức A. Z = R + ½ZL - ZC½. B. Z = . C. Z = . D. Z = R + ZL + ZC . Câu 34: Một đèn ống huỳnh quang được dưới một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị cực đại 220V và tần số 50 Hz. Biết đèn chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn là ³ 110 V.Tính trung bình thời gian đèn sáng trong mỗi phút là: A. 30 s B. 40 s C. 20 s D. 10 s Câu 35: Biểu thức cường độ dòng điện trong một đoạn mạch xoay chiều AB là i = 4cos(100pt + p)A. Tại thời điểm t = 0,04s cường độ dòng điện trong mạch có giá trị A. i = 4 A B. i = 2 A C. i = 2 A D. i = 2 A Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một hộp đen chỉ chứa một hoặc hai trong ba phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp góc j (với 0 < j < 0,5p). Đoạn mạch đó A. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện. B. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm. C. gồm điện trở thuần và tụ điện. D. chỉ có cuộn cảm. Câu 37: Một mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Biết hệ số công suất của mạch này là cosj = 1. Nhận xét nào sau đây là sai. A. Cường độ dòng điện qua mạch đạt cực đại. B. Mạch tiêu thụ công suất lớn nhất C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây. D. Hiệu điện thế ở hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện Câu 38: Trong đoạn mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện, khi có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra, kết luận nào sau đây là sai? A. Các điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện và hai đầu cuộn dây có biên độ bằng nhau và cùng pha. B. Dòng điện trong mạch biến thiên tuần hoàn cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. Tổng trở của đoạn mạch có giá trị nhỏ nhất. D. Điện áp giữa hai đầu điện trở bằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch Câu 39: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần, cường độ dòng điện tức thời luôn biến đổi A. sớm pha so với điện áp tức thời. B. với pha ban đầu luôn bằng . C. với pha ban đầu luôn bằng 0. D. trễ pha so với điện áp tức thời. Câu 40: Một dòng điện xoay chiều có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dòng điện trong mạch là: A. i = 4cos50pt (A) B. i = 4cos100pt (A) C. i = 2cos50pt (A) D. i = 2cos(100p+p)t (A) ------------ HẾT ---------- Cán bộ coi thi không giai thích gì thêm.
Tài liệu đính kèm: