Đề thi khảo sát chất lượng môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Cà Mau (Có lời giải chi tiết)

docx 14 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 05/11/2025 Lượt xem 16Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Cà Mau (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát chất lượng môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Cà Mau (Có lời giải chi tiết)
 	SỞ GD & ĐT CÀ MAU	ĐỀ THI KSCL KHỐI 12 THPT NĂM 2016-2017 
	MÔN: VẬT LÝ
	( Thời gian làm bài: 50 phút)
Họ và tên:. Số báo danh:..
Chương 1
Chương 2
Chương 3
Chương 4
Chương 5
Chương 6
Chương 7
Số câu
7
5
8
5
5
5
5
Chương 1: Dao động cơ (7 câu)
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình . Biên độ dao động của chất điểm bằng: A. 4cm.	B. 8cm.	C. 3π/4cm.	D. 5πcm.
Hướng dẫn: Biên độ dao động là A = 4cm => Chọn A.
Câu 14: Dao động cưỡng bức có:
	A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.	B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
	C. biên độ thay đổi theo thời gian.	D. biên độ không đổi theo thời gian.
Hướng dẫn: Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi theo thời gian => Chọn D.
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k = 80N/m dao động điều hòa với biên độ 10cm. Năng lượng của con lắc là:
	A. 4,0J.	 B. 0,8J.	 C. 4000,0J.	D. 0,4J.
Hướng dẫn: Năng lượng dao động của con lắc: => Chọn D. 
Câu 19: Hai dao động cùng phương có phương trình và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
	A.13cm.	B. 17cm.	C. 7cm.	D. 8,5cm.
Hướng dẫn: Hai dao động vuông pha, ta có: => Chọn A.
Câu 26: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là g =10m/s2. Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8cm thì vật có vận tốc cm/s. Chiều dài dây treo con lắc là:
	A. 0,8m.	B. 0,2m.	C. 1,6m.	D. 1,0m.
Hướng dẫn: 
+ Áp dụng công thức: => Chọn C.
Câu 30: Một vật dao động điều hòa với phương trình (t tính bằng s). Thời điểm vật có vận tốc bằng không lần thứ 2 kể từ thời điểm t = 0 là:
M2
x(cm)
2
M1
O
M0
	A. t = 1/8s.	B. t = 9/8s.	C. t = 5/8s.	D. t = 7/8s.
Hướng dẫn: 
+ Đưa phương trình dao động về dạng cos: .
+ Tại . Vận tốc của vật bằng 0 khi vật đi qua vị trí biên.
+ Từ hình vẽ, ta có: => Chọn C.
x(cm)
4
M
O
M0
-2
3
5
Câu 38: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m= 100g dao động theo phương trình . Chọn gốc tọa độ tại VTCB, chiều dương hướng lên trên, lấy g = 10m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật nặng tại thời điểm vật đã đi được quãng đường 5cm kể từ thời điểm t = 0 là: A. 0,7N.	B. 0,9N	.	C. 0,3N.	D. 1,0N.
Hướng dẫn: + Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng: .
+ Tại => sau khi đi được quãng đường 5 cm vật có li độ x= 3cm.
+ Chọn chiều dương hướng lên, lực đàn hồi (đại số) của lò xo xác định bằng biểu thức:
 => Chọn A.
* Lưu ý: Nếu chọn chiều dương hướng xuống, gốc O tại VTCB thì lực đàn hồi (đại số) của lò xo xác định bằng biểu thức: 
Chương 2: Sóng cơ (5 câu)
Câu 5: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một điểm bụng sóng đến nút sóng gần nó nhất bằng:
A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Hướng dẫn: + Khoảng cách giữa một bụng và một nút gần nhất là một phần tư lần bước sóng. => Chọn B.
Câu 9: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Khi có sóng truyền qua các phần tử vật chất sẽ di chuyển theo phương truyền sóng.
	B. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha.
	C. Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của các phần tử vật chất.
	D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ.
Hướng dẫn: Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì. => Chọn D.
Câu 18: Tại hai điểm S1, S2 trên mặt nước tạo ra hai dao động cùng phương thẳng đứng, cùng tần số 10Hz và cùng pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 25cm/s. M là một điểm trên mặt nước cách S1, S2 lần lượt là 11cm và 12cm có hai sóng từ S1 và S2 truyền qua. Độ lệch pha của hai sóng tại M là:
	A. 2π/5.	B. π/6.	C. 4π/5.	D. π/2.
Hướng dẫn: Độ lệch pha của hai sóng truyền đến M: => Chọn C.
 Câu 34: Một sợi dây AB dài 100m căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một máy phát dao động điều hòa với tần số 80Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Điểm M trên dây cách A 4cm, trên dây còn bao nhiêu điểm nữa cùng biên độ và cùng pha với M?
	A. 6.	B. 7.	C. 14.	D. 12.
Hướng dẫn: + Bước sóng của sóng 
+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định : 
+ Vậy trên dây có sóng dừng với 8 bó sóng. Hai bó sóng liên tiếp nhau sẽ dao động ngược pha nhau.
+ Vậy có 7 điểm dao động cùng biên độ và cùng pha với M => Chọn B.
A
B
M
x
k =3
k =2
Câu 39*: Tại hai điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có hai nguồn phát sóng giống nhau. Cùng dao động theo phương trình uA=uB=. Sóng truyền đi trên mặt nước có bước sóng là 2cm, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Xét điểm M trên mặt nước thuộc đường thẳng By vuông góc với AB và cách A một khoảng 20cm. Trên By, điểm dao động với biên độ cực đại cách M một khoảng nhỏ nhất bằng:	
 A. 3,14cm.	B. 2,33cm.	C. 2,93cm.	D. 4,11cm.
Hướng dẫn:
+ Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB : 
+ Xét tỉ số : 
* Để N cực đại và gần M nhất thì N phải thuộc cực đại thứ 2 hoặc thứ 3.
+ Xét với k =2, điểm N nằm trên M . Ta có:
 ; NM= BN – BM = 
+ Xét với k =3, điểm N nằm dưới M . Ta có:
 ; . 
+ Vậy điểm N thuộc cực đại thứ 2 gần M nhất , cách M 1 khoảng: NM = 3,95 cm => Chọn D.
Chương 3: Điện xoay chiều (8 câu)
Câu 13: Đặt điện áp chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Hướng dẫn: Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm : => Chọn C.
Câu 10: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là:
	A. tăng áp trước khi truyền tải.	B. tăng chiều dài đường dây.
	C. giảm công suất truyền tải.	D. giảm tiết diện dây dần truyền tải.
Hướng dẫn: + Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là tăng áp trước khi truyền tải.	=> Chọn A.
Câu 1: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có dạng . Chu kì của dòng điện này là: A. 1/200s.	B. 60s.	C. 1/60s.	D. 120s.
Hướng dẫn: + Chu kì của dòng điện: => Chọn C. 
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai bản tụ điện. Khi f = 60Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 0,5A. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 8A thì tần số f bằng: A. 3,75Hz.	B. 480Hz.	C. 960Hz.	D. 15Hz.
Hướng dẫn:
+ Ta có: ~ f , bài cho I’ = 16I => f ’ =16f = 960 Hz => Chọn C.
Câu 35: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là UL= 97,5V. So với điện áp hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần:
A. sớm pha hơn một góc 0,22π.	B. sớm pha hơn 0,25π.
C. trễ pha hơn một góc 0,22π.	D. trễ pha hơn một góc 0,25π.
Hướng dẫn:
+ Khi C biến thiên để UC cực đại thì điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha 
với điện áp hai đầu đoạn mạch RL.
+ Từ hình vẽ, ta có : 
+ 
+ Vậy điện áp hai đầu điện trở sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc 0,22π rad. => Chọn A.
Câu 36: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi R = 40Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại Pm; khi R= thì công suất tiêu thụ của biến trở cực đại. Giá trị của Pm là:
	A. 180W.	B. 60W	.	C. 120W.	D. 240W.
Hướng dẫn:
+ Từ đề bài => Cuộn dây không thuần cảm.
+ Công suất tiêu thụ của mạch cực đại khi R thay đổi:với .
+ Giá trị của biến trở để công suất tiêu thụ trên biến trở là cực đại :
=> r = 20Ω.
+ Công suất: => Chọn C.
uAN
uNB
Câu 37: Đặt một điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC: đoạn AM chứa cuộn cảm L, đoạn MN chứa R, đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết ampe kế lý tưởng mắc nối tiếp trong mạch chỉ 2A và công suất tiêu thụ trong mạch là 200W. Khi đó điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB biến thiên theo thời gian được biểu diễn như trên đồ thị. Nếu giảm điện dung C thì số chỉ ampe kế tăng. Điện dung C khi chưa điều chỉnh có giá trị bằng:
A. 1,6.10-4F. B. 1,4.10-4F.
C. 3,2.10-4F. D. 2,4.10-4F . 
Hướng dẫn:
+ Từ hình vẽ ta thấy rằng uAN và uMB vuông pha nhau : 
=> (1)
+ Kết hợp với :
(2)
+ Từ (1) và (2) => => Chọn B.
Câu 40: Đặt một điện áp ( U và không đổi) 
R
L
M
C
A
N
B
11
vào hai đầu đoạn mạch RLC: đoạn AN chứa cuộn thuần cảm L, đoạn NM chứa R, 
đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết . 
Điều chỉnh C= C1thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại thì
 hệ số công suất trong mạch là ; điều chỉnh C=C2 để tổng điện áp 
hiệu dụng (UAM+UMB) đạt giá trị cực đại thì hệ số công suất trong mạch là . Khi C=C3= thì hệ số công suất của mạch là và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch; khi đó tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và điện trở thuần gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,41.	B. 0,71.	C. 2,39.	D. 1,29.
Hướng dẫn : + Ta chuẩn hóa 
Hướng dẫn giải
Ôn kiến thức
+ Khi , điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là cực đại, khi đó ta có :
α
* C biến thiên :
+ Áp dụng định lý hình 
sin trong tam giác ta có:
+ Vì U và là không đổi nên UCmax khi
uRL vuông pha với u.
+ Khi thì 
+ Hệ số công suất của mạch lúc này là:
* Bài toán tổng hai điện áp cực đại:
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki cho hai số hạng UAM và UMB ta có :
Dấu bằng ứng với xảy ra khi 
(Bất đẳng thức Bunhiacopxki: 
 ;
Dấu = xảy ra khi : )
+ Khi thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp mạch đang có tính dung kháng. . 
 => => Chọn C.
Ôn kiến thức: C biến thiên, (Dựa vào giản đồ véc tơ)
Giản đồ véc tơ
Áp dụng
hệ thức lượng trong tam giác vuông
Áp dụng
định lý sin trong tam giác
Khi UCmax thì u vuông pha với uRL nên ta luôn có công thức độc lập:
+ . 
+ .
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ Với: 
+ . 
+ .
* Từ công thức: + ; + 
Chương 4: Sóng điện từ (5 câu)
Câu 6: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có mạch
A. phát sóng điện từ cao tần.	B. tách sóng. C. khuếch đại.	D. biến điệu.
* Sơ đồ khối của một MÁY PHÁT THANH vô tuyến đơn giản:
* Sơ đồ khối của một MÁY THU THANH đơn giản:
5: Anten phát
Micro 
2: Mạch phát sóng điện từ cao tần
3: Mạch biến điệu
4: Mạch khuếch đại
1
3: Mạch tách sóng
2: Mạch khuếch đại điện từ cao tần
1: An
ten thu
4: Mạch khuếch đại điện từ âm tần
5: Loa
Câu 15: Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào có cả máy phát và máy thu vô tuyến?
A. Máy thu thanh (radio).	B. Remote điều khiển ti vi. C. Máy truyền hình (TV).	D. Điện thoại di động.
Hướng dẫn: Điện thoại di động có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến. => Chọn D.
Câu 22: Tại một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua thì tại đó
	A. véc tơ cảm ứng từ và véc tơ cường độ điện trường luôn cùng hướng với véc tơ vận tốc.
	B. véc tơ cảm ứng từ và véc tơ cường độ điện trường luôn ngược hướng và có độ lớn bằng nhau.
	C. cảm ứng từ và cường độ điện trường dao động trong hai mặt phẳng song song với nhau.
	D. cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn luôn dao động cùng pha với nhau.
Hướng dẫn: Tại mọi điểm có điện từ trường thì hai vecto cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn dao động cùng pha. => Chọn D.
Câu 28: Mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biểu thức cường độ dòng điệnqua mạch biến thiên theo quy luật . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng mA thì điện tích trong mạch có độ lớn bằng:
	A.12,5nC.	B. 21,65nC.	C. 21,65µC.	D. 12,5µC.
Hướng dẫn: + Điện tích cực đại trên bản tụ: 
+ Với hai đại lượng vuông pha i và q, khi . => Chọn D.
Câu 29: Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= 5mH và tụ điện có C= 2µF. Điện áp hai bản tụ điện có biểu thức u=. Từ thông cực đại qua cuộn cảm là:
	A. 4.10-6Wb.	B. 1,4.10-4Wb.	C. 10-4Wb.	D. 2.10-4Wb.
Hướng dẫn: 
+ Từ thông tự cảm cực đại : => Chọn D.
 (Giải theo cách giảm tải: + Với mạch dao động LC ta có: 
+ Từ thông tự cảm cực đại : => Chọn D.
Chương 5: Sóng ánh sáng (5 câu)
Câu 3: Trong chân không, ánh sáng màu vàng của quang phổ hơi natri có bước sóng bằng:
	A. 0,70nm.	B. 0,39pm.	C. 0,58µm.	D. 0,45mm.
Hướng dẫn: Ánh sáng vàng có bước sóng vào cỡ 0,58 μm. => Chọn C.
Câu 8: Tia tử ngoại được ứng dụng để:
	A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc.	 B. chụp điện, chuẩn đoán gãy xương.
	C. kiểm tra hành lý của khách đi máy bay.	D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật.
Hướng dẫn: Tia tử ngoại được ứng dụng để tìm vết nứt trên bề mặt các vật. => Chọn D.
Câu 24: Kim loại Platin (Platium) được đun nóng lên đến nhiệt độ 1600oC sẽ phát ra:
 A. tia tử ngoại, tia Rơn-ghen, ánh sáng nhìn thấy. B. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
 C. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. D. tia hồng ngoại, tia Rơn-ghen, ánh sáng nhìn thấy.
Hướng dẫn: Khi được nun nóng đến nhiệt độ 16000C platin sẽ phát ra hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy.=> Chọn C.
Câu 31: Chiết suất của thủy tinh phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng theo công thức n=1,26+7,555.10-4/( là bước sóng trong chân không, đo bằng m). Chiếu chùm áng hẹp gồm hai màu đỏ và tím ( màu đỏ có bước sóng 0,76µm và tím có bước sóng 0,38µm) từ không khí vào thủy tinh với góc tới 45o. Góc giữa tia đỏ và tia tím trong thủy tinh là:
	A. 7o11’47’’.	B. 2o20’57’’.	C. 0o0’39’’.	D. 0o3’12’’.
Hướng dẫn: 
+ Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng:
=> => Chọn A.
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Y-âng, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Trên màn, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6mm có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe một đoạn bằng 0,2mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vận sáng bậc 6. Giá trị của bước sóng là:
	A. 0,6µm.	B. 0,45µm.	C. 0,5µm.	D. 0,55µm.
Hướng dẫn: + Theo giả thuyết bài toán, ta có:
 => Chọn A.
Chương 6: Lượng tử ánh sáng (5 câu)
Câu 2: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng:
A. các êlectron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các êlêctron dẫn
B. quang điện xảy ra ở bên trong một chất khí.
C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại. D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi.
Hướng dẫn: + Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng các electron liên kết được giải phóng trở thành các electron dẫn. => Chọn A.
Câu 20: Ngày nay để phẫu thuật trong y học, người ta sử dụng các loại tia nào sau đây?
	A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X.	B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại.
	C. Tia tử ngoại, tia laze.	D. Tia laze, tia X và tia gamma.
Hướng dẫn: Để phẫu thuật người ta dùng tia Laze, tia X, tia γ. => Chọn D.
Câu 12: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô là ro. Khi êlêctron chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì bán kính quỹ đạo của nó là:
	A. rM = 4ro.	B. rM = 16ro.	C. rM = 3ro.	D. rM = 9ro.
Hướng dẫn: + Bán kính quỹ đạo dừng của electron: . => Chọn D.
Câu 17: Gọi A1, A2, A3 lần lượt là công thoát êlêctron khỏi đồng, kẽm, canxi. Giới hạn quang điện của đồng, kẽm, can xi lần lượt là 0,3µm, 0,35µm, 0,45µm. Kết luận nào sau đây đúng?
	A. A1<A2<A3.	B. A3<A2<A1.	C. A1<A3<A2.	D. A2<A1<A3.
Hướng dẫn: + Công thoát tỉ lệ nghịch với giới hạn quang điện, do vậy . => Chọn B.
Câu 25: Theo mẫu nguyên tử của Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử Hiđro là ro=0,53.10-10 m và năng lượng của nguyên tử ứng với các trạng thái dừng được xác định bằng biểu thức , với n=1,2,3. Một đám nguyên tử hiđro đang ở trạng thái kích thích ứng với bán kính quỹ đạo dừng là 1,908nm. Tỷ số giữa phô tôn có năng lượng lớn nhất và phô tôn có năng lượng nhỏ nhất có thể phát ra là:
	A. 785/864.	B. 35/27.	C. 875/11.	D. 675/11.
Hướng dẫn: + Ta có: 
+ Photon có năng lượng lớn nhất ứng với sự chuyển mức từ 6 về 1, photon có năng lượng bé nhất ứng với sự chuyển mức từ 6 về 5, ta có tỉ số: => Chọn C.
Chương 7: Vật lý hạt nhân (5 câu)
Câu 4: So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn
	A. 93 prôton và 57 nơtron.	B. 57 prôtôn và 93 nơtron.
	C. 93 nucôn và 57 nơtron.	D. 150 nuclon và 93 prôtôn.
Câu 7: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì:
	A. có năng lượng liên kết càng lớn.	B. hạt nhân đó càng dễ bị phá vỡ.
	C. có năng lượng liên kết càng lớn.	D. hạt nhân đó càng bền vững.
Hướng dẫn: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có năng lượng liên kết càng lớn => Chọn A.
Câu 23: Hạt nhân bền hơn hạt nhân , gọi lần lượt là độ hụt khối của X và Y. Biểu thức nào sau đây đúng?	
	A. A1Z1>A2Z2 . 	B. 	C. 	 D. A1Z2>A2Z1.
Hướng dẫn: Hạt nhân X bền hơn hạt nhân Y do vậy năng lượng liên kết riêng của nó lớn hơn
 => Chọn C. 
Câu 33: Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1, trong mẫu chất phóng xạ X có 60% số hạt nhân bị phân rã. Đến thời điểm t2= t1+36 ( ngày) số hạt nhân chưa bị phân rã còn 2,5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của X là:
	A. 9 ngày.	B. 7,85 ngày.	C. 18 ngày.	D. 12 ngày.
Hướng dẫn:
+ 9(ngày) => Chọn A.
Câu 27: Một nhà máy phát điện hạt nhân có công suất phát điện là 1000MW và hiệu suất 25% sử dụng các thanh nhiên liệu đã được làm giàu đến 35% ( khối lượng chiếm 35% khối lượng thanh nhiên liệu). Biết rằng trung bình mỗi hạt nhân phân hạch tỏa ra 200MeV cung cấp cho nhà máy. Cho NA=6,022.1023 mol-1, 1MeV=1,6.10-13J. Khối lượng các thanh nhiên liệu cần dùng trong một năm (365 ngày) là:
	A. 1721,23 kg.	B. 1098,00 kh.	C. 1538,31 kg.	D. 4395,17 kg.
Hướng dẫn: 
+ Năng lượng mà nhà máy tạo ra được trong 1 năm: 
+ Với hiệu suất 0,25 thì năng lượng thực tế nhà máy này thu được từ phản ứng phân hạch là :
+ Số phản ứng phân hạch tương ứng là: 
+ Khối lượng Urani tương ứng là : . 
+ Khối lượng chiếm 35% khối lượng thanh nhiên liệu, vậy khối lượng thanh nhiên liệu là : 
 => Chọn D.
..Hết..
SỞ GD & ĐT CÀ MAU	ĐỀ THI KSCL KHỐI 12 THPT NĂM 2016-2017 
	MÔN: VẬT LÝ
	( Thời gian làm bài: 50 phút)
Họ và tên:. Số báo danh:..
Câu 1: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có dạng . Chu kì của dòng điện này là:
	A. 1/200s.	B. 60s.	C. 1/60s.	D. 120s.
Câu 2: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng:
	A. các êlectron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các êlêctron dẫn
	B. quang điện xảy ra ở bên trong một chất khí.
	C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại.
	D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi.
Câu 3: Trong chân không, ánh sáng màu vàng của quang phổ hơi natri có bước sóng bằng:
	A. 0,70nm.	B. 0,39pm.	C. 0,58µm.	D. 0,45mm.
Câu 4: So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn
	A. 93 prôton và 57 nơtron.	B. 57 prôtôn và 93 nơtron.
	C. 93 nucôn và 57 nơtron.	D. 150 nuclon và 93 prôtôn.
Câu 5: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một điểm bụng sóng đến nút sóng gần nó nhất bằng:
	A. một bước sóng.	B. một phần tư bước sóng.
	C. một số nguyên lần bước sóng.	D. một nửa bước sóng.
Câu 6: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có mạch
	A. phát sóng điện từ cao tần.	B. tách sóng.
	C. khuếch đại.	D. biến điệu.
Câu 7: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì:
	A. có năng lượng liên kết càng lớn.	B. hạt nhân đó càng dễ bị phá vỡ.
	C. có năng lượng liên kết càng lớn.	D. hạt nhân đó càng bền vững.
Câu 8: Tia tử ngoại được ứng dụng để:
	A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc.	 B. chụp điện, chuẩn đoán gãy xương.
	C. kiểm tra hành lý của khách đi máy bay.	D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật.
Câu 9: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Khi có sóng truyền qua các phần tử vật chất sẽ di chuyển theo phương truyền sóng.
	B. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha.
	C. Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của các phần tử vật chất.
	D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ.
Câu 10: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là:
	A. tăng áp trước khi truyền tải	B. tăng chiều dài đường dây.
	C. giảm công suất truyền tải	D. giảm tiết diện dây dần truyền tải.
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình . Biên độ dao động của chất điểm bằng

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_khao_sat_chat_luong_mon_vat_ly_lop_12_nam_hoc_2016_20.docx