Đề kiểm tra học kì I Vật lí lớp 12 - Sở GD & ĐT Đồng Tháp

doc 16 trang Người đăng dothuong Lượt xem 726Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Vật lí lớp 12 - Sở GD & ĐT Đồng Tháp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Vật lí lớp 12 - Sở GD & ĐT Đồng Tháp
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT CAO LÃNH 1
1. Lê Thị Mỹ Hạnh: 0919870448
2. Trần Hữu Phước: 0919938090
3. Nguyễn Thái Vũ: 0944978707
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Vật lí. Khối 12
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ SỐ 1
I. DAO ĐỘNG CƠ
Câu 1: Trong dao động điều hoà, giá trị cực đại của vận tốc là:
	A. vmax = A. B. vmax = A. C. vmax = – A.	D. vmax = -A.
Câu 2: Trong dao động điều hoà:
	A. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha với li độ.
	B. vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha với li độ.
	C. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
	D. vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
Câu 3: Tần số góc của con lắc lò xo được xác định bằng công thức
A. = .	B. = .	C. = . D. = .
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần có cơ năng không đổi theo thời gian.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì xảy ra cộng hưởng.
Câu 5: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động lần lượt là x1 = A1cost và x2 = A2cos(. Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng:
 A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6: Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo vật m. Vật dao động theo phương thẳng đứng với tần số góc w = 10π(rad/s). Trong quá trình dao động độ dài lò xo thay đổi từ 18cm đến 22cm. Chọn gố tọa độ tại VTCB. chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc lò xo có độ dài nhỏ nhất. Phương trình dao động của vật là :
 A. x = 2cos(+ )cm. B. x = 4cos()cm. 
 C. x = 4cos( - )cm.	D. x = 4cos( + )cm.
Câu 7: Tại một nơi trên mặt đất một con lắc đơn dao động điều hoà.Trong khoảng thời gian, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Xác định chiều dài ban đầu của con lắc ?
A. 120cm	B. 100cm	C. 150cm	D. 144cm
Câu 8: Một con lắc dao động tắt dần chậm, cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu? 
A. 0,05J	B. 0,07J	C. 0,09J	D. 0,06J
Câu 9: Con lắc lò xo có khối lượng m =kg dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Vận tốc vật có độ lớn cực đại là 0,6m/s. Chọn thời điểm t = 0 lúc vật qua vị trí x0=3cm và tại đó thế năng bằng động năng tính chu kì dao động của con lắc và độ lớn lực đàn hồi tại thời điểm t = /20s 
A. T = 0,628s và F = 3N 	B. T = 0,314s và F = 3N 
C. T = 0,314s và F = 6N	D. T = 0,628s và F = 6N
Câu 10: Hai dao động điều hòa có cùng tần số x1,x2. Biết 2x12+3x22=30 Khi dao động thứ nhất có tọa độ x1=3cm thì tốc độ v1=50cm/s Tính v2
A. 35cm/s	B. 25cm/s	C. 40cm/s	D. 50cm/s
Câu 11: Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 = 6Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2 = 7Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1 và A2 :
A. A1=A2 B. A1>A2 C. A2>A1 D. Chưa đủ điều kiện để kết luận
Câu 12: Một con lắc lò xo dao động với phương trình: x = 4cos4t cm (t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được trong thời gian 2,875 (s) kể từ lúc t = 0 là: 
A. 16 cm.	 B. 32 cm.	C. 64 cm.	D. 92 cm.
Câu 13: Một con lắc đơn có dây treo chiều dài l. Người ta thay đổi độ dài của nó tới giá trị l’ sao cho chu kỳ dao động mới chỉ bằng 90% chu kỳ dao động ban đầu. Hỏi chiều dài l’ bằng bao nhiêu lần chiều dài l ?
A.	B.	 	C. 	 	D.
II. SÓNG CƠ
Câu 14:Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào sau đây?
A. nguồn âm và môi trường truyền âm. B. nguồn âm và tai người nghe.
C. môi trường truyền âm và tai người nghe. D. tai người nghe và thần kinh thính giác.
Câu 15: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. độ đàn hồi của nguồn âm.	B. biên độ dao động của nguồn âm.
C. tần số của nguồn âm.	D. đồ thị dao động của nguồn âm.
Câu 16: Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm ở trong khoảng 
A. từ 0 dB đến 1000 dB.	B. từ 10 dB đến 100 dB.
C. từ -10 dB đến 100 dB.	D. từ 0 dB đến 130 dB.
Câu 17: Điều kiện để có giao thoa sóng là 
A. hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
B. hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi giao nhau.
C. hai sóng có cùng bước sóng giao nhau.
D. hai sóng có cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
Câu 18: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 0,2m/s, chu kì dao động là 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là
A. 1,5m.	B. 1m.	C. 0,5m.	D. 2m.
Câu 19: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ 1m/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là. Phương trình sóng tại một điểm M nằm sau O và cách O một đoạn 25cm là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 20: Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
	A. 50 m/s.	 	B. 2 cm/s.	 C. 10 m/s.	 D. 2,5 cm/s.
Câu 21: Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 2cos20t (mm). Tốc độ truyền sóng là 30cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5cm và 13,5cm có biên độ dao động là
	A. 4 mm.	 B. 2 mm.	 C. 1 mm. 	 D. 0 mm.
Câu 22: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40t (mm); u2 = 5cos(40pt +) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là
	A. 11.	 B. 9.	 C. 10.	 D. 8.
Câu 23: Hai âm cùng tần số có mức cường độ âm chênh lệch nhau là 10 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là
A. 120.	B. 1200.	C. .	D. 10.
III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHI ỀU
Câu 24: Chọn câu trả lời sai. Dòng điện xoay chiều:
 A. gây ra tác dụng nhiệt điện trở
 B. gây ra từ trường biến thiên
 C. được dùng để mạ điện, đúc điện
 D. bắt buộc phải có cường độ tức thời thay đổi theo thời gian.
Câu 25: Công thức tính cảm kháng
A. ZL = ω.L B. ZL = C. ZL = ω/L D. ZL = 
Câu 26: Máy biến áp hoạt động nhờ hiện tượng
A. tự cảm. 	B. cảm ứng điện.	 C. cảm ứng từ. 	 D. cảm ứng điện từ
Câu 27: Máy phát điện xoay chiều một pha gồm nam châm có p cặp và quay với vận tốc n vòng/phút. Tần số dòng điện phát ra tính theo công thức nào sau đây?
 A. f = . 	B. f = 60.n.p.	C. f = n.p.	D. f = 60.n/p.
Câu 28: Trong một đọan mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đọan mach
 A.tăng khi dung kháng của tụ điện tăng. B.có giá trị tức thời luôn không đổi.
 C.trễ pha so với dòng điện. D.sớm pha so với dòng điện.
Câu 29: Máy biến thế có vai trò nào trong việc truyền tải điện năng đi xa?
A. Tăng công suất của dòng điện được tải đi.
B. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
C. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
D. Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ
Câu 30: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Tác dụng của máy đúng với những mệnh đề nào sau đây:
A. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
B. Giảm hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
C. Giảm hiệu điện thế và tăng cường độ dòng điện
D. Tăng hiệu điện thế và tăng cường dòng điện.
Câu 31: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức: 
u =110cos(100πt)V. Hiệu điện thế hiệu dụng của đoạn mạch là:
 A. 110V B. 110 .V C. 220V D. 220 V
Câu 32: Đoạn mạch điện gồm điện tở thuầnR, cuộn dây thuần cảm L, và tụ điện C nối tiếp với . Tổng trở của đoạn mạch bằng
 A.100. B.. C.. D..
Câu 33: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm . Điện áp hai đầu đoạn mạch là . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
 A.W. B.200W. C.W. D.400W
Câu 34: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần rôto là một nam cham điện có 10 cặp cực. Để phát ra dòng xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc góc của rôto phải bằng:
 A. 300 vòng/phút. B. 500 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút. D. 1500 vòng/phút.
Câu 35: Một máy hạ thế có tỉ số vòng dây giữa các cuộn sơ cấp N1 và thứ cấp N2 là 3. Biết cường độ và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là I1=6A, U1 =120V. Cường độ và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là: 
 A. 2A; 360V B. 18A; 360V C. 2A; 40V D. 18A; 40V
Câu 36: Một khung dây hình chữ nhật có tiết diện 54cm2 gồm 500vòng, quay đều xung quanh trục với vận tốc 50vòng/giây trong từ trường đều 0,1Tesla. Chọn gốc thời gian lúc vuông góc với mặt phẳng khung dây, biểu thức suất điện động hai đầu khung dây là :
 A. e = 27cos(100t +π/2) (V). B. e = 27cos(100t ) (V). 
 C. e = 27cos(100t + π) (V). D. e = 27cos(100t - π/2) (V).
Câu 37: Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 80, cuộn dây có điện trở 20, có độ tự cảm L = 0,636H, tụ điện có điện dung C =31,8F. Hiệu điện thế hai đầu mạch là : 
u = 200cos(100t - ) V thì biểu thức cường độ dòng điện chạy qua mạch điện là:
 A. i = cos(100t -) (A). B. i = cos(100t - ) (A).
 C. i = cos(100t -) (A). D. i = cos(100t) (A)
Câu 38: Mạch xoay chiều gồm : biến trở R nối tiếp với cuộn cảm có R0 = = 30 Ω, 
L = 14/10 π (H) và C = 31,8μF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế uAB =100cos 100π t(V) . Khi R thay đổi, công suất của mạch cực đại và có giá trị
 A. Pmax = 250W B. Pmax = 125W C. Pmax = 375W D. Pmax = 750W
Câu 39: Một người dự định quấn một máy hạ áp từ điện áp 220V xuống điện áp 110V với lõi không phân nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng trên mỗi vòng dây là 1,25Vôn/vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ nhưng lại quấn ngược những vòng cuối của cuộn sơ. Khi thử máy với điện áp U1 = 220V thì điện áp hai đầu cuộn thứ đo được là 121V. Số vòng dây bị quấn ngược là:
 A. 8 B.9 C.10 D.12
Câu 40: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điệp áp 2kV và công suất là 200kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau 480kW. Hiệu suấ của quá trình tải điện là:
 A. 80% B. 85% C. 90% D. 95%
-----HẾT-----
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT CAO LÃNH 1
1. Lê Thị Mỹ Hạnh: 0919870448
2. Trần Hữu Phước: 0919938090
3. Nguyễn Thái Vũ: 0944978707
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Vật lí. Khối 12
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ SỐ 2
I. DAO ĐỘNG CƠ
Câu 1: Gia tốc tức thời trong dao động điều hoà biến đổi
A. cùng pha với li độ.	B. ngược pha với li độ.
C. lệch so với li độ.	D. lệch so với li độ.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa của thì
A. khi qua vị trí biên nó có vận tốc cực tiểu và bằng không vì hợp lực tác dụng lên chất điểm tại vị trí này bằng không.
B. khi qua VTCB nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
C. khi qua vị trí biên nó có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực tiểu.
D. khi qua VTCB nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của con lắc đơn?
	A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
	B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
	C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
	D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
Câu 4: Một con lắc đơn gồm một dây nhẹ khối lượng không đáng kể, đầu dưới gắn vật nặng m treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g, đưa con lắc tới vị trí dây treo lệch so với phương thẳng đứng gócrồi thả cho hệ dao động điều hoà. Lực căng dây treo tại vị trí dây có góc lệch α là
A. T = mg(3cos – 2cos)	B. T = mgcos
C. T = 3mg(cos – 2cos)	D. T = mg(3cos – cos)
Câu 5: Dao động tắt dần có đặc điểm
A. chu kì dao động không đổi. B. vận tốc biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. năng lượng dao động bảo toàn. D. biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 6: Một lò xo khối lượng không đáng kể có k = 200 N/m.Đầu trên giữ cố định đầu dưới treo vật nặng có m = 200g, vật dao động thẳng đứng có vận tốc cực đại 62,8 cm/s. viết PT dao động của vật.
 A. x = 2cos() (cm)	B. x = 4cos() (cm)
 C. x = 2cos() (cm)	D. x = 4cos() (cm)
Câu 7: Một đồng hồ quả lắc đếm giây có chu kỳ T = 2s. Quả lắc được coi như một con lắc đơn với dây treo và vật nặng làm bằng đồng có hệ số nở dài = 17.10-6K-1. Giả sử đồng hồ chạy đúng ở chân không, nhiệt độ 200c. Tính chu kỳ của con lắc trong chân không ở 300C ? Ở 300C đồng hồ chạy nhanh hay chậm? Mỗi ngày chạy sai bao nhiêu?
A. 7,21s.	B. 7,55s.	C. 7,34s.	D. 7,64s.
Câu 8: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos() cm. Thời điểm thứ nhất vật đi qua vị trí cân bằng là:
 A..	 B. .	 C. .	 D..
Câu 9: Môt con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x = –A đến vị trí có li độ x = là 1s.Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 3(s)	B. 	C. 2(s)	D. 6(s)
Câu 10: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos()cm.Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian t = 1/6 (s). 
	A. 2(4-2)cm	 B. 2 cm	C. 4 cm 	D. 4 cm 
Câu 11: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K = 80 N/m một đầu cố định đầu còn lại gắn vật có khối lượng m = 200g đặt nằm trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là.Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng 10cm rồi thả nhẹ cho hệ dao động.Thời gian dao động của vật là:
	A. 6.28 (s)	B. 0.34 (s)	C. 0,628 (s)	D. 3,14 (s)	
Câu 12: Một con lắc đơn dài l = 0,64 m dao động tại một nơi có g = 10 m/s2. Xem p2 = 10. Số dao động toàn phần con lắc thực hiện được trong 3 phút 20 giây là
A. 225.	B. 180.	C. 200.	D. 125.
Câu 13: Con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 1 m, dao động điều hòa với biên độ góc = 0,1 rad. Cho g = 10 m/s2. Tốc độ con lắc khi qua vị trí cân bằng có giá trị
A. » 0,1 m/s.	B. » 1 m/s. C. » 0,316 m/s. D. » 0,0316 m/s.
II. SÓNG CƠ
Câu 14: Điều kiện để có giao thoa sóng là 
A. hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
B. hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi giao nhau.
C. hai sóng có cùng bước sóng giao nhau.
D. hai sóng có cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
Câu 15: Siêu âm là âm
 A.có tần số lớn.	B.có tần số trên 20000Hz.
 C.có cường độ rất lớn.	D.truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm.
Câu 16: Cường độ âm được đo bằng
A. oát trên mét vuông.	B. oát.
C. niutơn trên mét vuông.	D. niutơn trên mét. 
Câu 17: Độ cao của âm
 A. là một đặc trưng vật lí của âm.	
 B. là một đặc trưng sinh lí của âm.
 C. vừa là đặc trưng vật lí, vừa là đặc trưng sinh lí của âm.
 D. là tần số âm.
Câu 18: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 0,2m/s, tần số dao động là 0,1Hz. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là
A. 1,5m.	B. 1m.	C. 0,5m.	D. 2m.
Câu 19: Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm. Sóng truyền theo chiều từ M đến N với bước sóng là 1,6 m. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Phương trình sóng tại N là uN = 0,08cos (t - 4) (m) thì phương trình sóng tại M là
A. uM = 0,08cos (t + 4) (m). 	B. uM = 0,08 cos(t + ) (m).
C. uM = 0,08cos (t - 1) (m). 	D. uM = 0,08 cos(t - 2) (m).
Câu 20: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
	A. 15 m/s.	B. 30 m/s.	 C. 20 m/s.	 D. 25 m/s.
Câu 21: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10cm, phương trình dao động tại A,B là: . Biên độ của sóng tạo ra tại trung điểm I của AB là
 A. 1cm	 B. 2cm	C. 0	D. 0,5cm
Câu 22: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8,2 cm, dao động với tần số 20Hz, ngược pha nhau. Tốc độ truyền sóng ngang trên mặt nước là 40 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB bằng
A. 8.	B. 9.	C. 10.	D. 11.
Câu 23: Tại một điểm trên phương truyền của một sóng âm, với biên độ bằng 0,20mm, có cường độ âm bằng 2,0 W/m2. Cường độ âm tại điểm đó sẽ bằng bao nhiêu nếu biên độ âm bằng 0,3mm?
A. 2,0 W/m2.	B. 3,0 W/m2. 	C. 4,0 W/m2.	D. 4,5 W/m2.
III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHI ỀU
Câu 24: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i= 2cos(200πt +π/6)là:
 A. 2A B. 2 A C. A D. 3A.
Câu 25: Công thức tính dung kháng: 
 A. ZC = ω.L B. ZL = C. ZL = ω/L D. ZC = 
Câu 26: Chọn câu đúng nói về máy biến áp:
 A. Máy tăng áp khi N2 > N1 B. Máy giảm áp khi U2 > U1.
 B. Máy hạ áp khi N2 > N1 D. Máy tăng áp khi U2 < U1
Câu 27: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa vào hiện tượng
A. tự cảm. 	B. cảm ứng điện.	 C. cảm ứng từ. 	 D. cảm ứng điện từ
Câu 28: Trong một đọan mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, dòng điện luôn
A.nhanh pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. 
B.chậm pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
C.ngựơc pha với điện áp hai đầu đoạn mạch 
D.cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
Câu 29: Nói về công suất của dòng điện xoay chiều điều nào sau đây sai
A.Hệ số công suất 
B.Công suất trung bình 
C.Công suất tỏa nhiệt trên mạch 
D.Công suất bằng không khi mạch không chứa R
Câu 30: Máy biến thế có vai trò nào trong việc truyền tải điện năng đi xa?
A. Tăng công suất của dòng điện được tải đi.
B. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
C. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
D. Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.
Câu 31: Dòng điện xoay chiều có i = 2cos(314t + p/4) (A; s). Tìm phát biểu sai.
A. Cường độ cực đại là 2 A	B. Tần số dòng điện là 50 Hz
C. Cường độ hiệu dụng là 2 A	D. Chu kì dòng điện là 0,02 s
Câu 32: Đoạn mạch gồm điện trở thuần R cuộn dây L và tụ điện C mắc nối tiếp, với điện áp hiệu dụng . Tổng trở của đoạn mạch bằng 
A.100. B.50 C.50. D.50.
Câu 33: Một cuộn dây có điện trở , hệ số tự cảm , mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số 50Hz. Hệ số công suất là
 A.0,5. B.. C.1. D.0,707
Câu 34: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 2200vòng. Người ta mắc cuộn sơ cấp với hiệu điện thế xoay chiều 220V - 50Hz khi đó hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V thì số vòng dây của cuộn thứ cấp sẽ là:
 A. 42 vòng. B. 30 vòng. C. 60 vòng. D. 85 vòng.
Câu 35: Một máy phát điện xoay chiều quay với vận tốc là n vòng/phút. Khi n = 360 vòng/phút máy có 10 cặp cực. Tính tần số dòng điện do máy phát ra.
 A. 60 Hz 	B. 30 Hz	C. 120 Hz	D. 90 Hz.
Câu 36: Một khung dây điện tích S =600cm2 và có 200 vòng dây quay đều trong từ trường đều có vectơ vuông góc với trục quay của khung và có giá trị B = 4,5.10-2(T). Dòng điện sinh ra có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến hợp với đường sức từ góc 600. Biểu thức sức điện động e sinh ra có dạng: 
 A. e = 120sin100πt (V) B. e = 120cos (100πt - π/6)(V) 
 C. e = 120cos100 πt (V) D. e = 120cos100 πt (V)
Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều có R=30Ω, L= (H), C= (F); hiệu điện thế 2 đầu mạch là u=120cos100t (V), thì cường độ dòng điện trong mạch là
 A.	 B. 
 C. 	D. 
Câu 38: Mạch điện xoay chiều có UAB ổn định, f = 60 Hz, gồm biến trở R nối tiếpvới cuộn cảm có Ro = 30 Ω ; L =7/(6 π)(H) và tụ C =10-3/(12 π)(F). Khi công suất tiêu thụ trên biến trở R là cực đại thì giá trị điện trở của biến trở là: 
 A. 60 Ω B. 50 Ω C. 40 Ω D. 30 Ω
Câu 39: Điện năng truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Nếu dùng lần lượt máy tăng áp có tỉ số vòng dây 4 và 8 thì nơi tiêu thụ đủ điện năng lần lượt cho 192 và 198 máy hoạt động. Nếu đặt các máy tại nhà máy điện thì số máy được cung cấp đủ điện năng là:
 A. 200 B. 220 C. 250 D. 280
Câu 40: Trong giờ thực hành, một học sinh muốn một quạt điện loại 180V-120W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V, nên mắc nối

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_VAT_LY_HKI_LOP_12_1617_CUA_HDBM.doc