Đề thi khảo sát lần 3 năm học 2013 môn vật lý 12 - Khối a (thời gian làm bài 90 phút)

pdf 7 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1084Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát lần 3 năm học 2013 môn vật lý 12 - Khối a (thời gian làm bài 90 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát lần 3 năm học 2013 môn vật lý 12 - Khối a (thời gian làm bài 90 phút)
 Trang 1/7 - Mã đề thi 012 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC 
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 3 NĂM HỌC 2013 
Môn Vật Lý 12 - Khối A 
(Thời gian làm bài 90 phút) 
Mã đề thi 012 
Họ, tên thí sinh:......................................................................... 
Số báo danh:.............................................................................. 
Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm 
(
22L CR ). Đặt vào hai đầu đoạn 
mạch điện áp xoay chiều ổn định u U 2cos2 ft (V).  Khi tần số của dòng điện xoay chiều trong mạch có giá 
trị 1f 30 2 Hz hoặc 2f 40 2 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị không đổi. Để điện áp 
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì tần số dòng điện bằng 
A. 20 6 Hz. B. 50 Hz. C. 50 2 Hz. D. 48 Hz. 
Câu 2: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây? 
A. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài. 
B. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao. 
C. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng. 
D. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng. 
Câu 3: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ? 
A. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. 
B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng. 
C. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng. 
D. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ 
riêng đặc trưng. 
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng nếu làm cho 2 nguồn kết hợp lệch pha thì vân sáng 
chính giữa sẽ thay đổi như thế nào? 
A. Xê dịch về nguồn trễ pha hơn. B. Không còn vân giao thoa nữa. 
C. Vẫn nằm chính giữa không thay đổi. D. Xê dịch về nguồn sớm pha hơn. 
Câu 5: Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ không khí vào một bể nước 
với góc tới bằng 300. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước và mặt phản xạ hướng lên. 
Chùm tia ló ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ tại gương là 
A. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương hợp với tia tới một góc 600. 
B. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất. 
C. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương vuông góc với tia tới. 
D. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất. 
Câu 6: Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40  và độ tự cảm 
0,4
H

. Đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp 
xoay chiều có biểu thức u = U0cos(100t – π/2) V. Tại thời điểm t = 0,1 s cường độ dòng điện trong mạch có 
giá trị 2,75 2 A. Biên độ của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu cuộn dây bằng 
A. 200 2 V. B. 220 V. C. 110 2 V. D. 220 2 V. 
Câu 7: Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,5 mH và một tụ xoay có điện dung biến thiên 
từ C1 = 50 pF đến C2 = 450 pF khi một trong hai bản tụ xoay một góc từ 0
0
 đến 1800. Biết điện dung của tụ 
phụ thuộc vào góc xoay theo hàm bậc nhất. Để mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1200 m cần xoay bản 
động của tụ điện một góc bằng bao nhiêu kể từ vị trí mà tụ có điện dung cực tiểu? Cho 2 10  . 
A. 990. B. 880. C. 1210. D. 1080. 
Câu 8: Trên một sợi dây đàn hôi có hai điểm A, B cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, phần tử 
sợi dây ở A và B có li độ tương ứng là 0,5 mm và 0,866 mm(0,86
3
2
 ), phần tử sợi dây ở A đang đi xuống 
còn ở B đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi. Sóng này có biên độ 
 Trang 2/7 - Mã đề thi 012 
A. 1,73 mm. B. 0,86 mm. C. 1,2 mm. D. 1 mm. 
Câu 9: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là: 
   1 1 1 2 2 2x =A cos ωt+φ ;x =A cos ωt+φ . Cho biết: 2 2 24x +x =13 cm .1 2 Khi chất điểm thứ nhất có li độ x1=1 
cm thì tốc độ của nó bằng 6 cm/s, khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai bằng. 
A. 8 cm/s. B. 9 cm/s. C. 10 cm/s. D. 12 cm/s.
Câu 10: Năng lượng ε hf mà êlectrôn nằm ngay trên bề mặt kim loại nhận từ phôtôn được 
A. truyền hoàn toàn cho êlectrôn đó một động năng ban đầu. 
B. cung cấp cho êlectrôn một công thoát và truyền cho êlectrôn đó một động năng ban đầu. 
C. cung cấp hoàn toàn cho êlectrôn một công thoát. 
D. cung cấp cho êlectrôn một công thoát, truyền cho êlectrôn đó một động năng ban đầu và truyền một 
phần năng lượng cho mạng tinh thể kim loại. 
Câu 11: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của máy phát 
với một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Khi rôto của máy phát điện quay đều 
với tốc độ góc 3n vòng/s thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng 3 A và hệ số công suất của đoạn 
mạch bằng 0,5. Hỏi khi rôto của máy quay đều với tốc độ góc n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong 
mạch có giá trị bằng 
A. 3 A. B. 2 2 A. C. 3 3 A. D. 2 A.
Câu 12: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx’ với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường đều có 
cảm ứng từ B vuông góc với trục quay xx’ của khung. Ở một thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây là 
4 Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng 15 V. Từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng 
A. 6 Wb. B. 5  Wb. C. 4,5 Wb. D. 5 Wb. 
Câu 13: Mạch dao động LC lí tưởng thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 12 V. 
Tại thời điểm điện tích giữa hai bản tụ có giá trị q = 6.10-9 C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i 3 3 mA. 
Biết cuộn dây có độ tự cảm 4 mH. Tần số góc của mạch là 
A. 5.105 rad/s. B. 25.104 rad/s. C. 25.105 rad/s. D. 5.104 rad/s. 
Câu 14: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN gồm biến trở R và cuộn cảm 
thuần có độ tự cảm 
2
L H

, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C không đổi. Đặt vào hai đầu A, B một 
điện áp xoay chiều có biểu thức ABu 100 2cos100 t (V)  . Vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu đoạn AN. 
Để số chỉ của vôn kế không đổi với mọi giá trị của biến trở R thì điện dung C của tụ điện có giá trị bằng 
A. 
410
F.
2


B. 
410
F.


C. 
410
F.
3


D. 
410
F.
4


Câu 15: Phản ứng nhiệt hạch D D X n 3,25 MeV.    Biết độ hụt khối của D là Dm = 0,0024 u và 1 
uc
2
 = 931 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân X là 
A. 9,24 MeV. B. 5,22 MeV. C. 7,72 MeV. D. 8,52 MeV. 
Câu 16: Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me là tần số f1. Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất 
trong dãy Lai-man là tần số f2. Vạch quang phổ trong dãy Lai-man sát với vạch có tần số f2 sẽ có tần số bao 
nhiêu? 
A. 2 1f f . B. 1 2f f . C. 
1 2
1 2
f .f
.
f f
D. 1 2f .f .
Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng 
tương ứng 1λ = 0,40μm, 2λ = 0,48μm và 3λ = 0,64μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có 
màu cùng với màu vân trung tâm, quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc là 
A. 35. B. 11. C. 44. D. 9. 
Câu 18: Dùng bức xạ điện từ có bước sóng  = 330 nm chiếu vào catốt của tế bào quang điện. Giới hạn quang 
điện của catốt là 0 = 660 nm, đặt giữa anốt và catốt một hiệu điện thế UKA = - 1,5 V. Động năng cực đại của 
các quang êlectrôn khi đập vào anốt là 
A. 5.10-20 J. B. 4.10-20 J. C. 3,01.10-19 J. D. 5,41.10-19 J. 
 Trang 3/7 - Mã đề thi 012 
Câu 19: Một chất phóng xạ phát ra tia α, cứ một hạt nhân bị phân rã sinh ra một hạt α. Trong thời gian một 
phút đầu, chất phóng xạ sinh ra 360 hạt α, sau 6 giờ thì trong một phút chất phóng xạ này chỉ sinh ra được 45 
hạt α. Chu kì của chất phóng xạ này là 
A. 3 giờ. B. 4 giờ. C. 1 giờ. D. 2 giờ. 
Câu 20: Bắn một hạt prôtôn vào hạt nhât 73 Li đang đứng yên. Phản ứng hạt nhân tạo ra hai hạt giống nhau có 
cùng tốc độ và hợp với phương chuyển động của prôtôn góc 600. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng 
số khối. Tỉ số độ lớn vận tốc của hạt prôtôn và của hạt X là 
A. 0,5. B. 4. C. 0,25. D. 2. 
Câu 21: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện có điện dung C giống 
nhau mắc nối tiếp, khóa K mắc ở hai đầu một tụ C. Mạch đang thực hiện dao động điện từ thì ta đóng khóa K ngay 
tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau. Kể từ thời điểm đó biên độ 
của cường độ dòng điện trong mạch sẽ 
A. giảm 2/ 3 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần . D. giảm 3 / 2 lần. 
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì 
cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là  1 0i I cos 100 t 7 /12 A.    Nếu nối tắt tụ điện C thì cường độ 
dòng điện qua đoạn mạch là  2 0i I cos 100 t /12 A.   Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là 
A.  u 60cos 100 t /3 V.   B.  u 60cos 100 t / 4 V.  
C.  u 60 2cos 100 t / 4 V.   D.  u 60 2cos 100 t /3 V.  
Câu 23: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, dao động trong hai mặt phẳng song song cạnh nhau và 
cùng vị trí cân bằng. Chu kì dao động của con lắc thứ nhất bằng hai lần chu kì dao động của con lắc thứ hai và 
biên độ dao động của con lắc thứ hai bằng ba lần con lắc thứ nhất. Khi hai con lắc gặp nhau thì con lắc thứ 
nhất có động năng bằng ba lần thế năng. Tỉ số độ lớn vân tốc của con lắc thứ hai và con lắc thứ nhất khi chúng 
gặp nhau bằng 
A. 4. B. 
14
.
3
. C. 
140
.
3
. D. 8. 
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
A. Chu kì của dao động cưỡng bức có thể bằng chu kì của dao động riêng. 
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. 
C. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng. 
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức. 
Câu 25: Một chùm ánh sáng đơn sắc chiếu lên bề mặt một tấm kim loại và làm bứt các êlectrôn ra khỏi kim 
loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì 
A. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần. 
B. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần. 
C. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần. 
D. công thoát của êlectrôn giảm ba lần. 
Câu 26: Một con lắc đơn có quả nặng là một quả cầu bằng kim loại thực hiện dao động nhỏ với ma sát không 
đáng kể. Chu kỳ của con lắc là T0 tại một nơi g = 10 m/s
2. Con lắc được đặt trong điện trường đều, vectơ 
cường độ điện trường có phương thẳng đứng và hướng xuống dưới. Khi quả cầu mang tích điện q1 thì chu kỳ 
con lắc là T1 = 3T0. Khi quả cầu mang tích điện q2 thì chu kỳ con lắc là T2 = 0
3
T
5
. Tỉ số 1
2
q
q
bằng 
A. - 0,5. B. 1. C. 0,5. D. -1. 
Câu 27: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu 
thức u U 2cos t,  tần số góc  biến đổi. Khi 1 40 (rad / s)    và khi 2 360 (rad / s)    thì cường độ 
dòng điện hiệu dụng qua mạch điện có giá trị bằng nhau. Để cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn 
nhất thì tần số góc  bằng 
A. 110 (rad/s). B. 200 (rad/s). C. 120 (rad/s). D. 100 (rad/s). 
 Trang 4/7 - Mã đề thi 012 
Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kỳ T, biên độ 5 2 cm. Khi vật đi qua 
vị trí cân bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại. Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao động 
điều hoà với biên độ là 
A. 5 2 cm. B. 2,5 2 cm. C. 5 cm. D. 10 2 cm.
Câu 29: Một âm thoa có tần số dao động riêng 850 Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín 
đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất 
mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi tiếp 
tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại rất mạnh? 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 
Câu 30: Cho hai nguồn sóng âm kết hợp A, B đặt cách nhau 2 m dao động cùng pha nhau. Di chuyển trên 
đoạn AB, người ta thấy có 5 vị trí âm có độ to cực đại. Cho biết tốc độ truyền âm trong không khí là 350 m/s. 
Tần số f của nguồn âm có giá trị thoả mãn 
A. 175 Hz  f < 262,5 Hz. B. 350 Hz  f < 525 Hz. 
C. 350 Hz < f < 525 Hz. D. 175 Hz < f < 262,5 Hz. 
Câu 31: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có các biên độ thành 
phần lần lượt là 2 cm, 5 cm. Biên độ dao động tổng hợp là 3 cm. Chọn kết luận đúng? 
A. Hai dao động thành phần lệch pha 1200. B. Hai dao động thành phần cùng pha. 
C. Hai dao động thành phần ngược pha. D. Hai dao động thành phần vuông pha.
Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có phương trình dao động  x Acos 4 t / 2 cm   (t tính bằng 
s). Kể từ thời điểm ban đầu t = 0, khoảng thời gian nhỏ nhất để tỉ số giữa động năng của vật và thế năng của lò 
xo bằng 1/3 là 
A. 1/12 s. B. 2/7 s. C. 2/15 s. D. 1/6 s. 
Câu 33: Trên một sợi dây AB hai đầu cố định đang có sóng dừng. Khi tần số sóng là f1 thì thấy trên dây có 11 
nút sóng. Muốn trên dây AB có 13 nút sóng thì tần số sóng là f2 phải có giá trị 
A. 1
6f
.
5
B. 1
13f
.
11
C. 1
5f
.
6
D. 1
11f
.
13
Câu 34: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình  x Acos t   . Vận tốc cực đại của vật 
là vmax = 8 cm/s và gia tốc cực đại amax = 16
2
 cm/s
2. Trong thời gian một chu kì dao động vật đi được quãng đường 
là 
A. 20 cm. B. 8 cm. C. 16 cm. D. 12 cm. 
Câu 35: Một lò xo độ cứng k = 50 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại có treo vật nặng khối lượng m = 100 g. 
Điểm treo lò xo chịu được lực tối đa không quá 4 N. Lấy g = 10m/s2. Để hệ thống không bị rơi thì vật nặng dao 
động theo phương thẳng đứng với biên độ không quá 
A. 10 cm. B. 8 cm. C. 5 cm. D. 6 cm. 
Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức  0u = U cos 120πt + /3 V vào hai đầu đoạn mạch gồm một 
cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
1
L = H
3π
nối tiếp với một tụ điện có điện dung 
410
C F
24
 

. Tại thời điểm điện 
áp giữa hai đầu mạch là 40 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 1A Biểu thức của cường độ dòng 
điện qua cuộn cảm là 
A.  i = 2cos 120πt + /6 A. B.  i = 3cos 120πt - / 6 A.
C.  i = 2 2cos 120πt - /6 A. D.  i = 3 2cos 120πt - / 6 A.
Câu 37: Một con lắc lò xo dao động tắt dần trong môi trường có lực ma sát nhỏ, biên độ lúc đầu là A . Quan 
sát thấy tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động đến khi dừng hẳn là S. Nếu biên độ dao động lúc 
đầu là 2A thì tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là 
A. S 2. B. 2S. C. S/2. D. 4S. 
Câu 38: Catôt của tế bào quang điện có công thoát A = 5,68.10
-19
 J. Chiếu vào catôt bức xạ điện từ có bước 
sóng λ 0,25μm . Tách một chùm hẹp các êlectrôn quang điện và hướng nó vào từ trường đều có cảm ứng từ B 
= 10
-4
 T, sao cho vận tốc ban đầu 0maxv của các êlectrôn quang điện vuông góc với vectơ cảm ứng từ B . Bán 
kính cực đại của quỹ đạo êlectrôn khi chuyển động trong từ trường là 
 Trang 5/7 - Mã đề thi 012 
A. 4 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 2 cm. 
Câu 39: Hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt 
nhân Y thì 
A. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. 
B. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. 
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. 
D. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. 
Câu 40: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây? 
A. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động ngược pha. 
B. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha. 
C. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng. 
D. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là nửa chu kì. 
Câu 41: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz và có giá trị hiệu dụng U = 220 V vào hai đầu đoạn 
mạch RLC nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 
1
H

, điện trở thuần có giá trị R = 100  , tụ điện 
có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để cho cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực 
đại Imax. Giá trị của C và Imax lần lượt là 
A. 
410
F; 2,2 A.
2


B. 
410
F; 2,55A.


C. 
410
F; 2,2 A.


D. 
410
F;1,55A.
2


Câu 42: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm có ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện 
áp xoay chiều có biểu thức u = U 2 cos t. Cho biết 
R
U
U
2
 và 
2
1
C
2L


. Hệ thức liên hệ giữa các đại 
lượng R, L và  là 
A. 
L
R
3

 . B. 
2L
R .
3

 C. R 3L .  D. R L . 
Câu 43: Đồng vị 24
11 Na phóng xạ 
-β với chu kì bán rã 15 giờ, tạo thành hạt nhân con 
24
12 Mg . Khi nghiên cứu 
một mẫu chất người ta thấy ở thời điểm bắt đầu khảo sát tỉ số khối lượng 24
12 Mg và 
24
11 Na là 0,25. sau đó bao lâu 
tỉ số này bằng 9 
A. 25 giờ B. 45 giờ. C. 30 giờ. D. 60 giờ.
Câu 44: Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại? 
A. Làm ion hóa không khí. B. Có tác dụng nhiệt. 
C. Có tác dụng chữa bệnh còi xương. D. Làm phát quang một số chất. 
Câu 45: Cho mạch điện gồm ba phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự R, C, L. Trong đó cuộn dây thuần cảm có độ 
tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần có giá trị R = 100  và tụ điện có điện dung C không đổi. Đặt vào hai 
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz. Thay đổi L người ta thấy khi L = L1 và khi L = L2 = 
1L
2
thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời lệch pha nhau một góc 
2π/3. Giá trị của L1 và điện dung C lần lượt là 
A. 
42 3 10
H; F.
3 3

 
B. 
44 3 10
H; F.
3 3

 
C. 
41 3.10
H; F.
4 3

 
D. 
44 3 3.10
H; F.
2 3

 
Câu 46: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài nằm ngang. Hai điểm P và Q nằm trên sợi dây và cách 
nhau một khoảng 
5
4

( là bước sóng). Biết rằng phương truyền sóng trên dây từ P đến Q. Chọn kết luận 
đúng? 
A. Li độ của P và Q luôn trái dấu. 
B. Khi P có vận tốc cực đại thì Q cũng có vận tốc cực đại. 
C. Khi P ở vị trí biên dương thì Q ở vị trí biên âm. 
D. Khi P có li độ cực đại thì Q có vận tốc cực đại. 
 Trang 6/7 - Mã đề thi 012 
Câu 47: Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo 
gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có 
khối lượng m2 = 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng 
ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy 2 = 10. Khi lò xo dãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách 
xa nhau một đoạn là 
A. (4 4)cm. B. (2 4)cm. C. 16 cm. D. (4 8)cm.
Câu 48: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình 
u1 = u2 = Acos40πt tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 4 cm trên mặt nước có 
chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao động 
với biên độ cực đại là 
A. 6 cm. B. 8,9 cm. C. 3,3 cm. D. 9,7 cm. 
Câu 49: Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n1 = 4/3 vào một môi trường trong suốt nào đó, người ta 
nhận thấy tốc độ của ánh sáng bị giảm đi một lượng v = 108 m/s. Chiết suất tuyệt đối n của môi trường này 
bằng 
A. 1,5. B. 2 . C. 2,4. D. 2. 
Câu 50: Tìm tốc độ của hạt mêzôn để năng lượng toàn phần của nó gấp 10 lần năng lượng nghỉ. Coi tốc độ 
ánh sáng trong chân không 3.108 m/s. 
A. 2,985.108 m/s. B. 1,2.108 m/s. C. 0,4.108 m/s. D. 0,8.108 m/s. 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 
 Trang 7/7 - Mã đề thi 012 
ĐÁP ÁN 
Câu Câu 
1 B 31 C 
2 D 32 A 
3 A 33 A 
4 A 34 C 
5 A 35 D 
6 D 36 B 
7 A 37 D 
8 D 38 A 
9 A 39 B 
10 B 40 B 
11 A 41 C 
12 D 42 A 
13 A 43 B 
14 D 44 B 
15 C 45 B 
16 B 46 D 
17 D 47 B 
18 D 48 D 
19 D 49 C 
20 B 50 A 
21 A 
22 C 
23 C 
24 C 
25 B 
26 A 
27 C 
28 C 
29

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_thiloi_giai_mon_Vat_ly_khoi_A_lan_3_2014_truong_THPT_chuyen_Vinh_Phuc_Megabookvn.pdf