Đề thi khảo sát chất lượng giữa kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 1202 - Trường THPT Nho Quan C

docx 7 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 365Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng giữa kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 1202 - Trường THPT Nho Quan C", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát chất lượng giữa kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 1202 - Trường THPT Nho Quan C
TRƯỜNG THPT NHO QUAN C ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I
 TỔ TOÁN- TIN NĂM HỌC 2016-2017
MÃ ĐỀ 1202 ( Thời gian 90 phút)
Câu 1: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
 X 0 
 y’ - 0 +
 y 
 1 
A. B. C. D. 
Câu 2: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
 x - 1 
 y’ + +
 y 2
 2 
A. B. C. D. 
Câu 3: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
 x 2 
 y’ - - 
 y 1 
 1
A. B. C. D. 
Câu 4: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
 y 
A. B. C. D. 
Câu 5
 .Đồ thị sau đây là của hàm số nào
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 6: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. 
Câu 7: Đồ thị sau đây là của hàm số. Với giá trị nào của m thì phương trình 
có bốn nghiệm phân biệt. ? Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. 
Câu 8. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng? 
A. Hàm số luôn đồng biến trên R. 
B. Hàm số luôn nghịch biến trên 
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng 
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 
Câu 9: Cho hàm số . Phương trình có hai nghiệm . Khi đó tổng x1+x2 bằng ?
A. 5	 B. 8	C. 	 D. .
Câu 10: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
A. ;	B. ; C. ; D. 
Câu 11 Các khoảng đồng biến của hàm số là:
A. 	 B. 	 C. 	 D. -∞;+∞	
Câu 12. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
A. 	 B. 	 C. 	 D. . 
Câu 13: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3; 	 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là ; 
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 	D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 14: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất;
B. Hàm số có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất;
C. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất;
	 D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất
Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số trên nửa khoảng ( -2; 4 ] bằng: 
A. B. C. D. 
Câu 16: Trên đồ thị () của hàm số . Có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ?
A. 1	 B. 2	 C. 3	 D. 4---------------------------------------------
Câu 17: Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. 
A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2. B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1
C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1) D. Các câu A, B, C đều sai.
Câu 18: Với giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt. 
A. B. C. D. 
Câu 19: Với giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt. ? 
A. m = -3 B. m = - 4 C. m = 0 D. m = 4 
Câu 20: Cho hàm số . Tìm m để hàm số đã cho có 2 điểm cực trị thỏa :
A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 21. Số giao điểm của đường cong và đường thẳng y = 1 – 2x là:
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 22. Gọi M và N là giao điểm của đường cong và đường thẳng .
Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn MN bằng: Chọn 1 câu đúng
A. 7 B. 3 C. -1 D. 
Câu 23. Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị trên tại điểm M là: Chọn 1 câu đúng
A. B. C. D. 
Câu 24. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 = - 1 bằng: Chọn 1 câu đúng
A. -2 B. 2 C. 0 D. Đáp số khác
Câu 25: : Hai đồ thị hàm số và tiếp xúc nhau khi và chỉ khi:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 26: Giá trị của m để hàm số có cực trị là. Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. 
Câu 27: Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định
A. Đáp án khác	 B. m - 1	D. m < 1
Câu 28: Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì hàm số có 1 cực trị:
A. 	B. 	C. m = 0	D. m 
Câu 29. Cho hàm số . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm 
A. (1;2) B. (2;1) C. (1;-1) D. (1;1)
Câu 30: . Cho hàm số . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm 
A. (1;2) B. (2;1) C. (1;-1) D. (-1;1)
Câu 31: Cho hàm số y=-x2-4x+3 có đồ thị (P) .Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc bằng 8 thì hoành độ điểm M là
A. 5	B. -6	C. 12	D. -1
Câu 32.Giá trị m để hàm số đạt cực đại tại là:
A. 	B. 	 C. 	 D. Không có m nào
Câu 33.  Một người mua xe air blade 50 triệu, trả góp theo tháng trong vòng 48 tháng, lãi là1,15%/tháng.Hỏi hàng tháng phải trả bao nhiêu?(đơn vị việt nam đồng)
A. 1361310 đồng B. 1361312,807 đồng C. 1361311 đồng D. 1361312 đồng
Câu 34. Mét mµn ¶nh ch÷ nhËt cao 1,4m ®­îc ®Æt ë ®é cao 1,8m so víi tÇm m¾t (tÝnh ®Çu mÐp d­íi cña mµn ¶nh). §Ó nh×n râ nhÊt ph¶i x¸c ®Þnh vÞ trÝ ®øng sao cho gãc nh×n lín nhÊt. H·y x¸c ®Þnh vÞ trÝ ®ã?
O
A
C
B
1,4
1,8
2 mét B. 3 mét C 3,4 mét D. 2,4 mét
Câu35: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu36: Cho hình lăng trụ ngũ giác ABCDE.A’B’C’D’E’. Gọi A’’, B’’, C’’,D”, E’’ lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’, BB’, CC’, DD’, EE’. Tỉ số thể tích giữa khối lăng trụ ABCDE.A’’B’’C’’D’’E’’ và khối lăng trụ ABCDE.A’B’C’D’E’ bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu37: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho . Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m ( hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây bồn đó và thể tích thực của bồn chứa bao nhiêu lít nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể )
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M và N theo thứ tự là trung điểm của SA và SB. Tỉ số thể tích  là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu40: Cho lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a , Hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng trùng với trọng tâm tam giác . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Một lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều ABC cạnh . Cạnh bên bằng b và hợp với mặt đáy góc . Thể tích hình chóp .BCC’B’ bằng bao nhiêu ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu42: Cho ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương có cạnh . Thể tích của tứ diện ACD’B’ bằng bao nhiêu ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu43: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; biết , . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600. Gọi I là trung điểm của AD, biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu44: Cho một tứ diện đều có chiều cao h. Ở ba góc của tứ diện người ta cắt đi các tứ diện đều bằng nhau có chiều cao x để khối đa diện còn lại có thể tích bằng một nửa thể tích tứ diện đều ban đầu ( hình bên dưới ). Giá trị của x là bao nhiêu?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu45: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh SA vuông góc với mặt đáy , biết AB=2a, SB=3a. Thể tích khối chóp S.ABC là V. Tỷ số có giá trị là.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I và có cạnh bằng a, góc . Gọi H là trung điểm của IB và SH vuông góc với (ABCD). Góc giữa SC và (ABCD) bằng . Tính thể tích khối chóp S.AHCD.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu47: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AC=a, . Đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB=a, AD=2a, , SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng . Thể tích khối chóp S.ABCD là V. Tỷ số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu49: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB=AC=a, . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Cho hình chóp SABC có ; SBC là tam giác đều cạnh a và (SAB) (ABC). Tính thể tích khối chóp SABC.
A. 	B. 	C. 	D. 
HỌ TÊN THÍ SINH:............................................................................ SBD:...................................................
CHỮ KÝ GIÁM THỊ..............................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_khao_sat_chat_luong_giua_ky_i_mon_toan_lop_12_ma_de_1.docx
  • docDÁP ÁN.doc
  • pdfĐỀ2 - ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I.pdf