Đề thi học sinh năng khiếu năm học 2010 – 2011 môn Toán lớp 7

doc 5 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1210Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh năng khiếu năm học 2010 – 2011 môn Toán lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh năng khiếu năm học 2010 – 2011 môn Toán lớp 7
PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH THỦY
ĐỀ THI HỌC SINH NĂNG KHIẾU NĂM HỌC 2010 – 2011
Đề chớnh thức
MễN TOÁN LỚP 7
Đề thi cú : 01 trang.
(Thời gian làm bài: 150 phút không kể thời gian giao đề)
Câu 1 ( 4 điểm): Thực hiện phép tính :
a) 
b) 
Câu 2 ( 6 điểm):
a) Tìm tất cả các số nguyên a biết 
b) Tìm phân số có tử là 7 biết nó lớn hơn và nhỏ hơn 
c) Chứng minh rằng nếu a+c = 2b và 2bd = c (b+d) thì với b,d khác 0
Cõu 3 (2 điểm): Cho A = 3x+1 + 3x+2 + 3x+3 + ... + 3x+100 (x N).
	Chứng minh: A chia hết cho 120
Cõu 5 (2 điểm): Cho 3 số a, b, c khác nhau và khác 0 ( b+c, a+c, a+b 0 ).
 Thoả mãn điều kiện : .
 Tính giá trị biểu thức P = 
Cõu 5 (6 điểm):
	Cho tam giỏc ABC, M là trung điểm của BC. Trờn tia đối của của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:
a) AC = EB và AC // BE
b) Gọi I là một điểm trờn AC ; K là một điểm trờn EB sao cho AI = EK . Chứng minh ba điểm I , M , K thẳng hàng
c) Từ E kẻ . Biết = 50o ; =25o .
Tớnh và 
Hết
Họ và tên học sinh:......................................................., số báo danh:...................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH THỦY
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH NĂNG KHIẾU NĂM HỌC 2010 – 2011
MễN TOÁN LỚP 7
Câu 1 ( 4 điểm)
 Thực hiện phép tính :
a) b) 
Đáp án
Thang điểm
a) = 	
 = 
2đ
b) = 
2đ
Câu 2 ( 6 điểm):
a) Tìm tất cả các số nguyên a biết 
b) Tìm phân số có tử là 7 biết nó lớn hơn và nhỏ hơn 
c) Chứng minh rằng nếu a+c=2b và 2bd = c (b+d) thì với b,d khác 0
Đáp án
Thang điểm
a) Ta có: 0 	
 = 0; 1; 2; 3 ; 4	
* = 0 a = 0	
* = 1 a = 1 hoặc a = - 1	
* = 2 a = 2 hoặc a = - 2	
* = 3 a = 3 hoặc a = - 3	
 * = 4 a = 4 hoặc a = - 4	
0,75 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
b) Gọi mẫu phân số cần tìm là x	
 Ta có: -77 < 9x < -70. 	
 Vì 9x 9 9x = -72 x = 8	
 Vậy phân số cần tìm là 	
1đ
0,5đ
0,5đ
c) Vì a+c = 2b nên từ 2bd = c (b+d) Ta có: (a+c)d = c(b+d)	
 Hay ad + cd = bc + cd
 Hay ad = bc Suy ra ( ĐPCM)
1đ
0,5đ
0,5đ
Cõu 3 (2 điểm): 
 Chứng minh: A = 3x+1 + 3x+2 + 3x+3 + ... + 3x+100 chia hết cho 120 (x N).
Đáp án
Thang điểm
A có 100 số hạng, kể từ số hạng đầu, cứ nhóm 4 số hạng liên tiếp với nhau thì được 25 nhóm.
A = (3x+1 + 3x+2 + 3x+3 + 3x+4) + (3x+5 + 3x+6 +3x+7 +3x+8) +...+ (3x+97+3x+98+3x+99+3x+100)
 = 3x(3 + 32 + 33 + 34) +3x+4(3 + 32 + 33 + 34) + ...+ 3x+96(3 + 32 + 33 + 34)
 = 3x . 120 +3x+4. 120 +...+3x+96.120
 = 120 (3x + 3x+4 + ... + 3x+96) 120 (ĐPCM)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Cõu 4 (2 điểm): 
Cho 3 số a, b, c khác nhau và khác 0 ( b+c, a+c, a+b 0 ).
 Thoả mãn điều kiện : .
 Tính giá trị biểu thức P = 
Đáp án
Thang điểm
Ta có : .= = 
TH1 a +b + c 0
 = 
 = 
 = = = 2
Vậy P = + + = 6 
TH2 a + b + c =0
 * b + c = - a ; a + c = - b ; a + b = -c 
Vậy P = 
 0,5đ
 0,75đ
 0,75đ
Cõu 5 (6 điểm):
Cho tam giỏc ABC, M là trung điểm của BC. Trờn tia đối của của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:
a) AC = EB và AC // BE
b) Gọi I là một điểm trờn AC ; K là một điểm trờn EB sao cho AI = EK . Chứng minh ba điểm I , M , K thẳng hàng
c) Từ E kẻ . Biết = 50o ; =25o .
Tớnh và 
Đáp án
Thang điểm
a)
 Xột và cú : 
 AM = EM (gt ) 	
 = (đối đỉnh ) 
BM = MC (gt ) 	
Nờn : = (c.g.c ) 
 AC = EB 	 
Vỡ = = 
(2 gúc cú vị trớ so le trong được tạo bởi đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE ) 
Suy ra AC // BE . 	
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
b) 
Xột và cú : 
AM = EM (gt ); = ( vỡ );AI = EK (gt ) 
Nờn ( c.g.c ) 	
Suy ra = 
Mà + = 180o ( tớnh chất hai gúc kề bự ) 
 + = 180o 	
 Ba điểm I;M;K thẳng hàng 
0,75đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
c) Trong tam giỏc vuụng BHE ( = 90o ) cú = 50o 
 = 90o - = 90o - 50o =40o 	
 = - = 40o - 25o = 15o 	
 là gúc ngoài tại đỉnh M của 
 Nờn = + = 15o + 90o = 105o 	 	
 ( Tính chất gúc ngoài của tam giỏc ) 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Ghi chú: 
	- Nếu học sinh giải theo cách khác đáp án mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- Trong quá trình chấm bài giám khảo vận dụng linh hoạt đáp án, nghiên cứu kỹ bài làm của học sinh. Cần thống nhất chia điểm nhỏ tới 0,25 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_HSG_Toan_7_TT.doc