Đại số 7 - Tiết 22: Kiểm tra

docx 5 trang Người đăng nguyenlan45 Lượt xem 1075Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đại số 7 - Tiết 22: Kiểm tra", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đại số 7 - Tiết 22: Kiểm tra
 Tiết 22: Kiểm tra
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
	+ Đánh giá mức độ nắm bắt kiến thức của từng học sinh về số hữu tỉ, các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ; Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số băàng nhau; Số thập phân, làm tròn số và số vô tỉ, căn bậc hai.
2. Kĩ năng:
	+ Rèn luyện kĩ năng trình bày bài, kĩ năng tính toán và suy luận.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Phôtô đề cho HS.
Học sinh: Ôn tập các kiến thức có liên quan.
III. Ma trận đề
 Mức độ
Kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Số hữu tỉ, các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ.
2 
Câu 1,2
1
1 
Câu 3
0,5
1 
Câu 4
0,5
1
Câu 9
1
1
Câu 7
3
6 điểm
2. Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
1
Câu 6
0,5
1
Câu 10
1,5
2 điểm
3. Số thập phân, làm tròn số.
1
Câu 8a,b
1
1 điểm
4. Số vô tỉ – Căn bậc hai, số thực.
1 
Câu 8c
0,5
1 
Câu 5
0,5
1 điểm
Tổng điểm
1
0,5
1
3
0,5
4
10
IV. Đề bài
	Kiểm tra Chương I
Họ và tờn:.	 Mụn: Đại số
Lớp 7
Điểm
Lời phờ của giỏo viờn
Đề A:
Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Khẳng định đúng trong các câu sau đây là:
A. Số 0 là số hữu tỉ dương.	
B. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.
C. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên. 	
D. Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.
Câu 2: Với thì:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Kết quả của phép tính: là:
	A. 2	B. 0	C. 	D. Một kết quả khác.
Câu 4: Nếu thì giá trị của a bằng:
	A. 49	B. 7 và - 7	C. 7	D. - 7
Câu 5: Nếu thì bằng:
	A. 1	B. 2	C. 4	D. 16
Câu 6: Từ tỉ lệ thức có thể suy ra:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Phần 2: Giải các bài tập sau:
Câu 7: Thực hiện các phép tính sau:
	a, 	b, 	c, 
Câu 8: Tìm x, biết:
	a, 	b, 	c, 
Câu 9: Để có một bó hoa 20 bông tặng bạn sinh nhật bạn, Lan đã dùng ba loại hoa: Hồng, Cúc và Ly tỉ lệ với các số 5, 3, 2. Hãy tính xem Lan đã dùng mỗi loại hoa bao nhiêu bông.
Câu 10: Tỡm x, y biết: .
Bài làm
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	Kiểm tra Chương I
Họ và tờn:.	 Mụn: Đại số
Lớp 7
Điểm
Lời phờ của giỏo viờn
Đề B:
Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Khẳng định đúng trong các câu sau đây là:
A. Số 0 là số hữu tỉ âm.	
B. Số nguyên dương là số hữu tỉ dương.
C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. 	
D. Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.
Câu 2: Với thì:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Kết quả của phép tính: là:
	A. 1	B. -1	C. 	D. Một kết quả khác.
Câu 4: Nếu thì giá trị của b bằng:
	A. 36	B. 6	C. -6	D. – 6 và 6
Câu 5: Nếu thì bằng:
	A. 0	B. 1	C. 5	D. 25
Câu 6: Từ tỉ lệ thức có thể suy ra:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Phần 2: Giải các bài tập sau:
Câu 7: Thực hiện các phép tính sau:
	a, 	b, 	c, 
Câu 8: Tìm x, biết:
	a, 	b, 	c, 
Câu 9: Để có một bó hoa 20 bông tặng bạn sinh nhật bạn, Lan đã dùng ba loại hoa: Hồng, Cúc và Ly tỉ lệ với các số 2, 5, 3. Hãy tính xem Lan đã dùng mỗi loại hoa bao nhiêu bông.
Câu 10: Tỡm x, y biết: 
Bài làm
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
V. Đáp án và biểu điểm
Câu
Nội dung
Thang điểm
Đề A
Đề B
câu 1 đến 6
1C; 2D; 3B; 4B; 5C; 6A
1B; 2C; 3A; 4D; 5A; 6C
Mỗi câu đúng 0, 5 điểm
Câu 7
a,=
a,
1 điểm
b,=
b,
1 điểm
c, =
c, 
1 điểm
Câu 8
a, 
a, 
0,5 điểm
b, 
b, 
0,5 điểm
c, 
c, 
0,5 điểm
Câu 9
Gọi số hoa Hồng, Huệ, Ly mà Lan đã dùng lần lượt là x, y , z
Theo bài ra ta có: 
 và 
Gọi số hoa Hồng, Huệ, Ly mà Lan đã dùng lần lượt là x, y , z
Theo bài ra ta có: 
 và 
0,5 điểm
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
0,5 điểm
Từ đó tính đúng:
 (Bông)
 (Bông)
 (Bông)
Từ đó tính đúng:
 (Bông)
 (Bông)
 (Bông)
0,5 điểm
Câu 10
Áp dụng tớnh chất dóy tỷ số bằng nhau từ 2 tỷ số đầu ta cú:
Áp dụng tớnh chất dóy tỷ số bằng nhau từ 2 tỷ số đầu ta cú:
0,25đ
Kết hợp với giả thiết 
Kết hợp với giả thiết 
0,25đ
+ Nếu: 
Thay vào tớnh được 
+ Nếu: 
Thay vào tớnh được 
0,25đ
+ Nếu: Thay vào 2 tỷ số đầu tớnh được 
+ Nếu: Thay vào 2 tỷ số đầu tớnh được 
0,25đ
===============================================

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_KT_DAI_7CI.docx