SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ DỰ BỊ (Đề thi gồm 02 trang) KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ CÁC MÔN VĂN HÓA CẤP THPT NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐỀ THI MÔN: TIN HỌC LẬP TRÌNH BẢNG KHÔNG CHUYÊN Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 12/10/2016 TỔNG QUAN VỀ ĐỀ THI File nguồn nộp File dữ liệu File kết quả Thời gian mỗi test Biểu điểm Bài 1 BAI1.* BAI1.INP BAI1.OUT 1 giây 6 điểm Bài 2 BAI2.* BAI2.INP BAI2.OUT 1 giây 7 điểm Bài 3 BAI3.* BAI3.INP BAI3.OUT 1 giây 7 điểm Dấu * được thay bằng PAS hoặc CPP tùy theo môi trường lập trình PASCAL hoặc C++ Hãy lập trình giải những bài toán sau: Bài 1: Xâu ký tự Cho hai xâu ký tự S1 và S2 gồm các ký tự chữ cái tiếng Anh (in thường, in hoa) và ký tự dấu cách. Hai xâu ký được gọi là tương đương nếu: Độ dài hai xâu ký tự bằng nhau Số lượng từng loại ký tự xuất hiện trong mỗi xâu (không phân biệt ký tự in thường và in hoa) là bằng nhau. Dữ liệu: vào từ file văn bản BAI1.INP: Dòng thứ nhất chứa xâu ký tự S1. Độ dài xâu ký tự S1 không quá 1000 ký tự. Dòng thứ hai chứa xâu ký tự S2. Độ dài xâu ký tự S2 không quá 1000 ký tự. Kết quả: ghi ra tệp văn bản BAI1.OUT: Ghi “CO” nếu hai xâu ký tự là tương đương, ngược lại hai xâu không tương đương thì ghi “KHONG” Ví dụ: BAI1.INP BAI1.OUT Truong em dep lam Dep lam truong em CO Ràng buộc: 60% số điểm tương ứng với 60% số test có độ dài xâu không quá 100 ký tự. Bài 2: Tìm số Cho số nguyên dương n, trong dạng biểu diễn nhị phân của số n, người ta đảo các bit 0 thành bit 1, bit 1 thành bit 0 để tạo nên số nguyên dương m. Yêu cầu: in ra giá trị m trong dạng biểu diễn thập phân. Dữ liệu: Vào từ file văn bản BAI2.INP gồm một dòng duy nhất chứa một số nguyên dương n (1≤n≤231) Kết quả: Ghi ra file văn bản BAI2.OUT một số nguyên duy nhất là số m tìm được. Ví dụ: BAI2.INP BAI2.OUT Giải thích 12 3 n=12 Biểu diễn nhị phân: n=1100 Đảo bit: m=0011 Giá trị m trong hệ thập phân m=3 Bài 3: Dãy con liên tiếp Cho n số nguyên a1,a2,,an. Yêu cầu: Bạn hãy tìm dãy con liên tiếp dài nhất gồm các phần tử bằng nhau? Dữ liệu: Vào từ file văn bản BAI3.INP: Dòng đầu chứa số nguyên dương n (1≤n≤100000) Dòng tiếp theo chứa n số nguyên a1,a2,,an (ai≤108, 1≤i≤n) Kết quả: Ghi ra file văn bản BAI3.OUT một số nguyên duy nhất là độ dài dãy con liên tiếp dài nhất gồm các phần tử bằng nhau. Ví dụ: BAI3.INP BAI3.OUT 14 1 2 3 3 3 9 9 9 9 8 8 4 5 6 4 Ràng buộc: 60% số test tương ứng với 60% số điểm có 1≤n≤100. Chú ý: - Bài thi được làm trên máy vi tính. - Học sinh đặt tên file chương trình theo đúng quy định của từng bài, không ghi bất kỳ thông tin cá nhân nào vào file bài làm (họ tên, số báo danh, ngày sinh, trường, các ký hiệu khác thường,) - File dữ liệu vào và kết quả ra ở trong thư mục hiện hành, thí sinh không phải khai báo đường dẫn đến các file này. ---Hết--- (Thí sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Giám thị 1: Giám thị 2:
Tài liệu đính kèm: