[ĐỀ THI HSG GIA LAI 2017] [Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hố Page 1 Câu I (3,5 điểm): 1. Viết các phương trình hĩa học để hồn thành sơ đồ sau: (mỗi mũi tên ứng với một phương trình hĩa học): (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 2 3 2 2 2Ca Ca(OH) Ca(HCO ) CaCl AgCl Cl NaCl NaOH Hướng dẫn Pt: Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2↑ Ca(OH)2 + CO2 → Ca(HCO3)2 Ca(HCO3)2 + 2HCl → CaCl2 + 2CO2↑ + 2H2O CaCl2 + 2AgNO3 → Ca(NO3)2 + 2AgCl↓ 2AgCl → 2Ag + Cl2↑ Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + H2↑ + Cl2↑ 2. Chọn 7 chất rắn khác nhau mà khi cho mỗi chất đĩ tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nĩng, dư đều cho sản phẩm là Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Viết các phương trình hĩa học. Hướng dẫn Pt: 2FeO + 4H2SO4đặc o t Fe2(SO4)3 + SO2↑ + 4H2O 2Fe3O4 + 10H2SO4đặc o t 3Fe2(SO4)3 + SO2↑ + 10H2O 2FeS + 10H2SO4đặc o t Fe2(SO4)3 + 9SO2↑ + 10H2O 2FeS2 + 14H2SO4đặc o t Fe2(SO4)3 + 15SO2↑ + 14H2O 2Fe(OH)2 + 4H2SO4đặc o t Fe2(SO4)3 + SO2↑ + 5H2O 2Fe + 6H2SO4đặc o t Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O 2FeSO4 + 2H2SO4đặc o t Fe2(SO4)3 + SO2↑ + 2H2O Câu II (4,0 điểm): 1. Hỗn h p rắn A gồm gO, CuO và Al2O3. Cho một luồng khí H2 đi qua A nung nĩng, thu đư c hỗn h p rắn B. Cho chất rắn B vào dung dịch HCl dư, thu đư c dung dịch C và chất rắn D. Thêm một lư ng sắt dư vào dung dịch C thu đư c dung dịch E và chất rắn F. Cho chất rắn F vào dung dịch HCl dư, thu đư c chất rắn D, dung dịch H và khí I. Cho dung dịch E phản ứng với dung dịch NaOH dư thu đư c kết tủa K. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Hướng dẫn [ĐỀ THI HSG GIA LAI 2017] [Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hố Page 2 2 dư H HCl 2 Fedư 2 2 dư 2 3 2 3 3 2 3 Rắn D:Cu Fe Rắn FMgO MgO CuMgCl CuO Rắn B CuO ,Cu ddC CuCl MgCl Al O Al O AlCl ddE FeCl AlCl 2 2 HCl NaOH 2dư 2 dư dư 2 2 3 dư I : H MgCl Mg(OH)Fe Rắn F Rắn D:Cu và ddE FeCl K Fe(OH)Cu FeCl AlCl ddH HCl Pt: CuO + H2 → Cu + H2O MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu↓ Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2↓ + 2NaCl FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + 2NaCl AlCl3 + 4NaOH → NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O 2. Cho các hĩa chất: Na, MgCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3. Ch d ng thêm H2O trình bày cách phân biệt mỗi chất và viết phương trình hĩa học xảy ra. Hướng dẫn 2 2 2 22 H O NaOH2 3 2 3 2 2 3 2 3 3 3 3 3 Na : tan H MgCl : Mg(OH) trắngNa,MgCl FeCl ,FeCl MgCl ,AlCl FeCl : Fe(OH) trắng xanh AlCl FeCl ,FeCl FeCl : Fe(OH) nâu đỏ AlCl : Al(OH) trắng keo, sau tan pt: Na + H2O → NaOH + ½ H2↑ MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2↓ + 2NaCl FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + 2NaCl FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaCl AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O [ĐỀ THI HSG GIA LAI 2017] [Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hố Page 3 Mg(OH)2 Fe(OH)3 Câu III (3,75 điểm): 1. Nêu hiện tư ng và viết phương trình hĩa học của các phản ứng xảy ra khi: H a tan Fe bằng dung dịch HCl (dư), thêm KOH (dư) vào dung dịch thu đư c rồi để lâu ngồi khơng khí. Hướng dẫn Phương pháp: Bước 1: dự đốn các phương trình cĩ thể xảy ra Bước 2: quan sát màu sắc, m i của dung dịch, kết tủa, khí. Pt: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + H2↑ 2Fe(OH)2 + ½ O2 + H2O → 2Fe(OH)3↓ Quá trình 2 HCl KOH2 O dư dư 2 3 dư trắng xanh nâu đỏ KCl FeCl Fe Fe(OH) Fe(OH) HCl Hiện tư ng: rắn Fe tan ra, trên bề mặt thanh Fe sủi bọt khí, khơng màu, khơng m i (H2). Thêm tiếp KOH vào dung dịch sau phản ứng ta thấy sau một thời gian, cĩ kết tủa trắng xanh xuất hiện, để lâu ngồi khơng khí, kết tủa trắng xanh dần chuyển sang màu nâu đỏ. 2. etan bị lẫn một ít tạp chất là CO2, C2H4, C2H2. Bằng phương pháp hố học h y loại bỏ tạp chất ra khỏi hỗn h p. Hướng dẫn 2 2 ddBr Ca(OH)4 2 4 4 dư 2 4 2 2 2 CH ,CO CH CH C H ,C H CO Pt: CH2=CH2 + Br2 → CH2(Br)-CH2(Br) CHCH + 2Br2 → CH(Br)2-CH(Br)2 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O 3. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn h p gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch H2SO4 40% (lo ng, vừa đủ) thu đư c 8,96 lít hỗn h p khí cĩ t khối hơi so với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y cĩ nồng độ 51,449%. Cơ cạn tồn bộ dung dịch Y thu đư c 170,4 gam muối trung hồ khan. Viết các phương trình phản ứng và tính giá trị của m. Hướng dẫn [ĐỀ THI HSG GIA LAI 2017] [Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hố Page 4 2 4 2 2 2 H SO 2 440% C% 51,449% 1,2(mol)2 3 Na,Na O (H ,CO ) NaOH Dung dich Y : Na SO Na CO Ta cĩ 4 2 4 2 4 BTNT.SO 2 4 2 4 dd H SO BTKL dd H SO1,2(mol) 117,6(g) 117,6 294(g) 40% 2 2 Na SO H SO m m m m mY m 50,5(g) m (H CO ) 16,75.2.0,4 13,4(g) Câu IV (2,0 điểm): Đốt cháy hồn tồn ,04 gam h p chất h u cơ chứa nguyên tố C, H và O. Tồn bộ sản phẩm cháy đư c hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư, tạo ra 28 ,68 gam kết tủa, đồng thời khối lư ng dung dịch sau phản ứng giảm 198,72 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. ác định cơng thức phân t của . Biết MX = 146g/mol. Hướng dẫn Ta cĩ 3 2 dd giảm 3 2 2 dd giảm 2 2 BaCO :1,44 CO :1,44 m mBaCO m(CO H O) m :198,72 mH O 21,6(g) nH O 1,2(mol) Suy ra 2 2 BTNT.C 2 2 6 10 4 BTNT.H X nCO Số C= 6 nX CO :1,44 2.nH O H O :1,2 Số H= 10 X : C H O nX nX 0,24;M 146 146 6.12 10 Số O= 4 16 Câu V (1,75 điểm): Đun nĩng hỗn h p gồm một hiđrocacbon A và H2 với x c tác Ni thu đư c khí Y duy nhất. T khối hơi của Y so với H2 gấp lần t khối hơi của so với H2. Đốt cháy hồn tồn một lư ng khác của Y thu đư c 22 gam CO2 và 13,5 gam H2O. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tìm cơng thức phân t của A. Hướng dẫn o 2 Y X ONi,t 2 2 2 M 0,5 0,75 3 M A Khí Y CO H O H 2 X BTKL Giả sử mol X:3(mol)Y X X Y 2 X Y 1(mol) 1(mol) 2(mol) nH 2.n M n m m 3 Y A H M n Ta cĩ n 2n 2 2 2 2 2 1 n n 1 Nhận xét2 Ankan 2 2 C H O nCO (n 1)H O CO : 0,5 Y Y Y : 0,25 H O : 0,75 nAnkan nH O nCO [ĐỀ THI HSG GIA LAI 2017] [Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hố Page 5 Suy ra số C = 2 nH 2.nX2 22 2 6 2 2 2 4 C HnCO 2 Y : C H X X : C H nY C H Câu VI (2,0 điểm): Hỗn h p gồm x mol CaC2 và y mol Al4C3. Cho một lư ng nhỏ vào H2O dư, thu đư c dung dịch Y, hỗn h p khí Z (C2H2, CH4) và m gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z, rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy vào Y thu đư c 2m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tìm t lệ x : y Hướng dẫn Khơng mất tính tổng quát của bài tốn, giả s y = 1 (mol). 2 2 O ddY4 2 3 2 2 2 2m(g) H O2 2 2 dư 4 3 3 m(g) CH CO Z Al(OH) : (**) C H H O CaC : x Dung dịch Y:Ca(AlO ) Al C :1 Al(OH) : (*) Vì sau pứ với H2O thu đư c kết tủa và sục CO2 vào Y cũng thu đư c kết tủa nên Y ch chứa muối Ca(AlO2)2 BTNT.Ca BTNT.Al 3 2 2 3 x 2x 2(4 2x) Al(OH) (*) : 4 2x Ca(AlO ) 6 Al(OH) (**) : 2x x x : y 3 : 4 8 Câu VII (3,0 điểm): Hồ tan hồn tồn m gam hỗn h p Al, Fe3O4 và CuO bằng dung dịch H2SO4 đặc, nĩng, dư thu đư c 21,84 lít khí SO2 ( sản phẩm kh duy nhất). ặt khác, trộn đều m gam hỗn h p trên, thực hiện phản ứng nhiệt nhơm hồn tồn (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí ) đư c chất rắn B. Cho tồn bộ B tác dụng với dung dịch NaOH dư thốt ra , 6 lít khí H2. Khi phản ứng kết th c, tiếp tục cho thêm dung dịch HCl tới dư đư c dung dịch C, m1 gam chất rắn và 10,08 lít khí H2. 1. Viết phương trình phản ứng xảy ra. 2. Tính m và m1. (Các thể tích khí đo điều kiện tiêu chuẩn). Hướng dẫn [ĐỀ THI HSG GIA LAI 2017] [Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hố Page 6 2 4 đặc o H SO 2 2 3 4 t NaOH 1dư 2 3 HCl dư dư m(g) 2 SO : 0,975 Al : x H : 0,15 A Fe O : y Rắn (Cu):mAl ,Al O Rắn B CuO : z bình Dung dịch CFe,Cu H : 0,45 Ta cĩ 2 dư 3 4 2 3 0,15 0,1 0,4 0,45 BTNT.Fe 2 3 4 20,45 0,45 0,15 BT mol e 3 4 2 H (*) Al 8Al 3Fe O 4Al O 9Fe H (**) Fe Fe O 2Al 3nAl nFe O 2nSO 3x 0,15 1,95 x 0,6 2 3 z z z 3 3CuO Al O 3Cu dư : 0,1 Vậy 3 4 1 Al : 0,62 m 63(g)0,4 z 0,1 0,6 A Fe O : 0,153 m 9,6(g) z 0,15 CuO : 0,15
Tài liệu đính kèm: