[GIẢI CHI TIẾT HSG HĨA 9 CẦN THƠ – 2016] [Thầy Đỗ Ngọc Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa Page 1 Câu 1: (5 điểm) 1.1. (2 điểm) Hãy xác định các chất X, Y, Z, T và viết các phương trình hĩa học theo sơ đồ sau đây (ghi rõ điều kiện xảy ra nếu cĩ) (a) X + O2 (khí) → XO2 (b) XO2 + O2 (khí ) → XO3 (c) XO2 + CaO → Z (d) Z + HCl → T + XO2 + Y (e) XO2 + Y + KMnO4 → H2XO4 + MnXO4 + K2XO4 (f) X + H2SO4 (đặc) → XO2 + Y (g) XO2 + H2X → X + Y Hướng dẫn X là lưu huỳnh (S) (a) S + O2 (khí) → SO2 (b) SO2 + 0,5O2 (khí ) → SO3 (c) SO2 + CaO → CaSO3 (d) CaSO3 + 2HCl → CaCl2 + SO2↑ + H2O (e) 5SO2 + 2H2O + 2KMnO4 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 (f) S + 2H2SO4 (đặc) → 3SO2↑ + 2H2O (g) SO2 + 2H2S → 3S↓ (vàng) + 2H2O 1.2. (3 điểm) Nếu hiện tượng quan sát được và viết các phương trình hĩa học xảy ra khi thực hiện các thí nghiệm sau: a. Đun nĩng chất béo với dung dịch NaOH b. Cho từ từ lượng dư dung dịch CH3COOH vào dung dịch Na2CO3 c. Đun nĩng hỗn hợp rượu etylic và axit axetic cĩ xúc tác H2SO4 đặc d. Để bình thủy tinh trong suốt chứa hỗn hợp khí metan và clo ngồi ánh sáng e. Cho từ từ đến dư dung dịch CH2=CH-COOH vào dung dịch Br2 Hướng dẫn Phương pháp: Bước 1: Dự đốn các phản ứng cĩ thể xảy ra, viết PTHH Bước 2: Quan sát kết tủa, khí, hơi và màu của dung dịch sau phản ứng và giải thích a. (C17H35COO)3C3H5 + NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3 Chất béo khơng tan trong nước, khi phản ứng với NaOH chất béo tan dần ra tạo hỗn hợp muối tan cĩ mùi xà phịng và rượu no C3H5(OH)3 [GIẢI CHI TIẾT HSG HĨA 9 CẦN THƠ – 2016] [Thầy Đỗ Ngọc Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa Page 2 Chú ý: chất béo là este của axit béo 15 31 17 35 17 33 17 31 C H COOH : axit panmitic C H COOH : axit stearic C H COOH : axit oleic C H COOH : axit lioleic và Glixerol C3H5(OH)3 b. 2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + CO2↑ + H2O Khi cho từ từ CH3COOH vào dung dịch Na2CO3 ta thấy cĩ khí thốt ra, khơng màu, khơng mùi, nếu dẫn qua dung dịch nước vơi trong thì nước vơi trong bị vẩn đục CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ (trắng) + H2O c. C2H5OH + CH3COOH → CH3COOC2H5 + H2O Đun hỗn hợp rượu etylic và axit axetic cĩ H2SO4 đặc ta thấy sản phẩm sau phản ứng cĩ mùi thơm đặc trưng (chính là este CH3COOC2H5. Các este cĩ mùi thơm) d. CH4 + Cl2 → 3 2 2 3 4 CH Cl CH Cl CHCl CCl + HCl Khi để bình chứa hỗn hợp khí CH4 và Cl2 ngồi ánh sáng ta thấy xuất hiện đám mù khí HCl, nếu lấy tăm bơng tẩm dung dịch NH3 đặc đưa vào miệng ống nghiệm thấy xuất hiện khĩi trắng NH4Cl, vì xảy ra phản ứng: NH3 + HCl → NH4Cl (khĩi trắng) e. CH2=CH-COOH + Br2 → CH2(Br)-CH(Br)-COOH Cho từ từ đến dư dung dịch CH2=CH-COOH vào dung dịch Br2, ta thấy màu vàng nâu của dung dịch Br2 từ từ nhạt dần và sau đĩ là mất màu. Vì liên kết pi trong axit acrylic tác dụng với dung dịch Br2 tạo ra dẫn xuất halogen khơng màu. Câu 2: (3 điểm) 2.1. (1,75 điểm) Bằng phương pháp hĩa học hãy tách dung dịch hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic thành 2 dung dịch riêng biệt Hướng dẫn Tách là một dạng khĩ nên các em cần cẩn thận khi làm [GIẢI CHI TIẾT HSG HĨA 9 CẦN THƠ – 2016] [Thầy Đỗ Ngọc Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa Page 3 2 0 0 H O 2 5 2 5 2 5 3 NaOH t HCl2 5 3 3 3 dư 2dư t 3 C H OH : hơi C H OH : dung dich C H OH CH COOH C H OH CH COONa CH COONa Rắn NaCl CH COOH NaOH H ONaOH CH COOH Chú ý: t 0 là cơ cạn, khi cơ cạn thì rượu, nước và axit bay hơi. NaOH và muối thì kết tinh ở thể rắn. 2.2. (1,25 điểm) Đốt cháy hồn tồn m gam một hợp chất hữu cơ A (là chất khí ở điều kiện thường) được tạo bởi hai nguyên tố thu được m gam nước. Hãy xác định cơng thức cấu tạo của A. Hướng dẫn A + O2 → H2O. Vậy A là hiđrocacbon (C, H). CTPT A: CnH2n+2-2k (k là số liên kết pi, k Z + , 0 < k ≤ 4) Pt: CnH2n+2-2k + O2 → nCO2 + (n + 1 – k)H2O 1→ (n + 1 – k) → A: C4H6 (k = 2 → A cĩ 2 liên kết pi → A cĩ 2 liên kết (=) hoặc cĩ 1 liên kết (≡) CH≡C─CH2─CH3 | CH3─C≡C─CH3 | CH2=C=CH─CH3 | CH2=CH─CH=CH2 Câu 3: (5 điểm) 3.1. (3 điểm) Hỗn hợp X gồm một axit no, đơn chức mạch hở A và một rượu no, đơn chức mạch hở B cĩ phân tử khối bằng nhau. Đốt cháy m gam X bằng oxi dư, hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Y. Mặc khác, nếu cho m gam X tác dụng với Na dư thì thu được 84 ml H2 (đktc). Hãy xác định cơng thức phân tử và viết cơng thức cấu tạo của A và B. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn Hướng dẫn A, B cĩ PTK bằng nhau và đều no, đơn chức mạch hở → B hơn A 1 nguyên tử C 0 2 22 3O ,t Ba(OH) 2 Na 2 CO BaCO : 0,02mol A H O ddYX B H : 0,00375mol Axit, ancol, H2O đều cĩ nhĩm OH: -OH + Na → -ONa + 0,5H2 1→ 0,5 Nhận xét: n(axit + ancol + H2O) = 2nH2 → n(A + B) = 0,0075 [GIẢI CHI TIẾT HSG HĨA 9 CẦN THƠ – 2016] [Thầy Đỗ Ngọc Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa Page 4 nBaCO3 = 0,02 mol → nCO2 = 0,02 → Số 2nCO 0,02C 2,67 nX 0,0075 → 3 3 7 A : CH COOH B: C H OH 3.2. (2 điểm) A là hỗn hợp hai chất rắn gồm NaHCO3 và Na2CO3. Hịa tan một lượng A vào nước thu được dung dịch B, chia B thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m1 gam kết tủa. - Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch BaCl2 đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m2 gam kết tủa Biết tỉ lệ: 1 2 m 1,25 m . Hãy tính thành phần phần trăm khối lượng của các chất trong A. Hướng dẫn Các em chú ý: bài tốn chỉ cĩ dữ kiện dạng tương đối (tỉ số) nên khơng mất tính tổng quát, chúng ta cĩ thể chọn số mol 1 chất bất kì. Thầy chọn: nNaHCO3: 1 mol 2 Ba(OH) 3 3BTNT.C BaCl 2 3 3 NaHCO :1 BaCO :1 x Na CO : x BaCO : x Vì: 31 2 32 NaHCO :16,54%m 1,25 1 x 1,25x x 4 % Na CO :83,46%m Câu 4 (7 điểm) 4.1. (4 điểm) Cho 1,39 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào 100 gam dung dịch AgNO3 8,50% đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung dịch Y và 5,96 gam chất rắn. Cho từ từ 50 gam dung dịch KOH 7,84% vào Y đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được kết tủa Z và dung dịch T. Lọc lấy kết tủa Z đem nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được m gam chất rắn. Hãy tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong X và giá trị m. Hướng dẫn 3 0 AgNO KOH0,05mol 0,07 t Rắn : 5,96g Al ddT1,39(g)X ddYFe Z Rắn : m(g) 5,96g rắn gồm Ag: 0,05 mol / Fe: 0,01 mol → mXpứ = 1,39 – 56.0,01 = 0,83 3 2 2 32 Al : x 27x 56y 0,83 x 0,01 Al :19,42% % Fe : y BT mol e:3x 2y 0,05 y 0,01 Fe :80,58% Al : 0,01 ddY Z : Fe(OH) BTNT.Fe : n Fe O 0,005 m 0,8g Fe : 0,01 [GIẢI CHI TIẾT HSG HĨA 9 CẦN THƠ – 2016] [Thầy Đỗ Ngọc Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa Page 5 Chú ý: k = 3 nOH 0,07 4 0,01nAl → Khơng cĩ kết tủa Al(OH)3 4.2. (3 điểm) Chia 32 gam hỗn hợp X gồm Mg và kim loại R thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: Cho vào lượng dư dung dịch HCl đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 8,96 lít H2 (đktc) - Phần 2: Hịa tan hồn tồn vào lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nĩng thì thu được 11,2 lít khí SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Hãy xác định kim loại R. Hướng dẫn Giả sử mỗi phần cĩ Mg : x (mol) Fe : y TH1: m 16g 2 4 HCl : x y 0,4 x 0,2 R :56 (Fe) H SO : x 1,5y 0,5 (BT mol e) y 0,2 (hợp lí) TH2: My 6,4 2 4 HCl : x 0,4 x 0,4 M 32n M : 64 (Cu) H SO : x 0,5ny 0,5 (BT mol e) ny 0,2 (hợp lí) (hĩa trị của R là n) Vậy kim loại R là Fe hoặc Cu
Tài liệu đính kèm: