Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 9 tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017 (Có lời giải chi tiết)

pdf 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 28/12/2025 Lượt xem 9Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 9 tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 9 tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017 (Có lời giải chi tiết)
[ĐỀ THI HSG THỪA THIÊN HUẾ 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thủ khoa HSG 9 và thi vào 10 chuyên hố 
| Địa chỉ: [29 – Vũ Phạm Hàm và 97 – Hồng Ngân] – Cầu Giấy, Hà Nội 
Câu 1: (5,0 điểm) 
1. Hồ tan hồn tồn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl. Sau phản ứng thu 
được dung dịch X và a mol H2. Hãy cho biết trong số các chất sau: Al2O3, NaOH, 
Na2SO4, AlCl3, Na2CO3, Mg, NaHCO3 và Al, cĩ bao nhiêu chất tác dụng được với 
dung dịch X nĩi trên. Viết các phương trình phản ứng hố học xảy ra (nếu cĩ). 
Hướng dẫn 
2
BTNT.H đề bài
2 max dư 2 2 2H :a(mol)
a(mol)
0,5a(mol)0,5a(mol)
HCl H Ba H O Ba(OH) H      
2
HCl
2a(mol)
2 dư
H
Ba BaCl
dd
Ba(OH)



 


Pt: Ba(OH)2 + Al2O3 → Ba(AlO2)2 + H2O 
 Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaOH 
 BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaCl 
 3Ba(OH)2 + 2AlCl3 → 3BaCl2 + 2Al(OH)3↓ 
 Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 → Ba(AlO2)2 + 4H2O 
 Ba(OH)2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaCl 
 BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaCl 
 Ba(OH)2 + 2NaHCO3 → BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O 
 Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2↑ 
2. Hỗn hợp X gồm các chất: BaCO3, CuO, MgO, Fe(OH)3, Al2O3. Nung X ở nhiệt độ 
cao đến khối lượng khơng đổi, rồi dẫn luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp sau nung, thu 
được khí B và chất rắn C. Cho C vào nước dư, thu được dung dịch D và phần khơng 
tan E. Cho E vào dung dịch HCl dư, thu được khí F, chất rắn khơng tan G và dung 
dịch H. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. 
a. Hãy xác định thành phần B, C, D, E, F, G, H và viết các phương trình phản ứng hố 
học xảy ra. 
b. Từ hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO. Bằng phương pháp hố học hãy tách các chất ra 
khỏi hỗn hợp (khối lượng các oxit trước và sau khi tách khơng đổi) 
Hướng dẫn 
a. 
o
dư 2
t CO3
dư
2 3 2 33 2 3
2 3
B(CO ;CO )
BaCO ,CuO,MgO BaO,CuO,MgO
X BaO,Cu,MgO
Fe O ,Al O Rắn CFe(OH) ,Al O
Fe,Al O


   
     
   

2
1 2 2
2 2
2
H O 2 dư
dư
2
2 3
HCl1
2 3 dư
dư
2 22
TH : Ba(AlO )
ddD Ba(AlO )
TH :BaO,MgO
Ba(OH)
Rắn C Cu,Fe
F : HCu;MgO
Al O
TH :
Al O ;FeRắn E G : Cu
H(MgCl ;FeCl )TH : (Cu;MgO;Fe)


 
 
  
  
  
 
   
  
  

 
[ĐỀ THI HSG THỪA THIÊN HUẾ 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thủ khoa HSG 9 và thi vào 10 chuyên hố 
| Địa chỉ: [29 – Vũ Phạm Hàm và 97 – Hồng Ngân] – Cầu Giấy, Hà Nội 
Pt: BaCO3 
o
t
BaO + CO2↑ 
 CuO + CO 
o
t
Cu + CO2↑ 
 Fe2O3 + 3CO 
o
t
2Fe + 3CO2↑ 
 BaO + H2O → Ba(OH)2 
 MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O 
 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O 
 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ 
b. 
2
o
2
COdư
tdư
2 3 2 3
2 3
NaOH
dư
H HCl NaOH2
2dư dư dư
dư
MgO
dd
NaOH
dd
NaAlO Al(OH) Al O
Al O
CuCuO
CuO Cu MgClMgO
Rắn dd Mg(OH)
MgO MgO HCl


  

    
   
   
           
    
 

Pt: Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O 
 NaOH + CO2 → NaHCO3 
 NaAlO2 + CO2 + H2O → NaHCO3 + Al(OH)3↓ 
 Al(OH)3 
o
t
Al2O3 + H2O 
 CuO + H2 
o
t
Cu + H2O 
 MgO + 2HCl → MgCl2 + H2↑ 
 MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2↓ + 2NaCl 
 HCl + NaOH → NaCl + H2O 
 Mg(OH)2 
o
t
MgO + H2O 
Câu 2: (4,25 điểm) 
1. Viết phương trình hố học của các phản ứng trong dãy chuyển hố sau (mỗi mũi tên 
ứng với một phản ứng): 
X Y Z T U V Y R Y        
Biết rằng: X, Y, Z, T, U, V, R là các chất hữu cơ. Biết X là hợp chất cĩ mùi đặc trưng, 
dung dịch rất lỗng của Z cịn được dùng làm giấm ăn, T là một chất khí gây hiệu ứng 
nhà kính, U là thành phần chính của gạo, R là một chất khí làm quả xanh mau chín. 
Hướng dẫn 
Z cịn được dùng làm giấm ăn → Z:CH3COOH 
T là một chất khí gây hiệu ứng nhà kính → T:CO2 
U là thành phần chính của gạo → U: tinh bột (C6H10O5)n 
R là một chất khí làm quả xanh mau chín → R: C2H4 
X là hợp chất cĩ mùi đặc trưng → X: este 
Pt: HCOOC2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH 
[ĐỀ THI HSG THỪA THIÊN HUẾ 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thủ khoa HSG 9 và thi vào 10 chuyên hố 
| Địa chỉ: [29 – Vũ Phạm Hàm và 97 – Hồng Ngân] – Cầu Giấy, Hà Nội 
 C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O 
 CH3COOH 
o
t
xt,p

CH4 + CO2↑ 
 6nCO2 + 6nH2O 
quang hợp
 (C6H10O5)n + 6nO2↑ 
 (C6H10O5)n + nH2O 
o
H
t

nC6H12O6 
 C6H12O6 
men rượu
 2C2H5OH + 2CO2↑ 
 C2H5OH + CuO 
o
t
CH3CHO + Cu + H2O 
 CH3CHO + H2 
o
Ni
t

C2H5OH 
2. Cĩ 7 bình thuỷ tinh khơng màu bị mất nhãn, mỗi bình đựng một chất khí hoặc một 
chất lỏng sau đây: benzen, metan, etilen, khí cacbonic, khí sunfuro, rượu etylic, axit 
axetic. Chỉ được dùng thêm nước, nước vơi trong, nước brom, đá vơi và các thiết bị 
khác, chất xúc tác cĩ đủ. Hãy cho biết phương pháp nhận ra từng chất. Viết các 
phương trình phản ứng hố học xảy ra (nếu cĩ). 
Hướng dẫn 
2
2
2
Br2 2
dư
2 2 26 6 4
Ca(OH) 2 4 22 4 2
6 6 4dư
ddBr2 2 5 6 6 4
2 4 2 5 dư
3 2 5
3
3
CO CO : kht
: trắng
SO SO : mất màu ddBrC H ,CH
C H : mất màu ddBrC H ,CO
C H ,CH
SO ,C H OH C H ,CH
C H ,C H OH
CH COOH C H OH
CH COOH
CH COOH




 
 


 

 
 



Mất màu nước Br2 
[ĐỀ THI HSG THỪA THIÊN HUẾ 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thủ khoa HSG 9 và thi vào 10 chuyên hố 
| Địa chỉ: [29 – Vũ Phạm Hàm và 97 – Hồng Ngân] – Cầu Giấy, Hà Nội 
2
3
6 6 4
CaO 6 6
H O2 5 6 6 4
4
3 2 5
2 5
CH COOH : CaO tan,toả nhiều nhiệt
C H ,CH
C H : dd phân lớp
C H OH C H ,CH
CH : dd trong suốt (V không đổi)
CH COOH C H OH
C H OH : dd trong suốt (V tăng lên)




 


Pt: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O 
 SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3↓ + H2O 
 SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 
 CH2=CH2 + Br2 → CH2(Br)-CH2(Br) 
 2CH3COOH + CaO → (CH3COO)2Ca + 2H2O 
Câu 3: (5,0 điểm) 
1. Hỗn hợp khí X gồm metan, axetilen cĩ khối lượng mol trung bình là 23,5. Trộn V 
lít X với V1 lít hidrocacbon Y được 159 gam hỗn hợp khí Z. Trộn V1 lít X với V lít 
hidrocacbon Y được 150 gam hỗn hợp khí F. Biết V1 – V = 44,8 lít; các khí đo ở điều 
kiện tiêu chuẩn. Hãy xác định cơng thức phân tử của Y. 
Hướng dẫn 
Đường chéo 4
2 2 2
2 2
 CH (16) 2,5 1
23,5 nC H 3.nH
3C H (26) 7,5
   
Giả sử: nCH4 = a (mol) 
X (mol) 
4 2 2
a 3a
(CH ;C H ) Y (mol) Z (gam) F (gam) 
4a 4a + 2 159 
4a + 2 4a 150 
Suy ra
(1) (2) X 23,5
2 4
X.4a Y.(4a 2) 159 (1)
2Y 2X 9 Y 28 (C H )
X(4a 2) Y.4a 150 (2)
    
    
  
2. Đốt cháy hồn tồn 4,48 lít khí (đktc) một hidrocacbon X mạch hở, chỉ chứa một 
liên kết kém bền trong phân tử, tồn bộ sản phẩm cháy được hấp thụ vào 295,2 gam 
dung dịch NaOH 20%. Sau thí nghiệm, nồng độ NaOH dư là 8,45%. Biết rằng các 
phản ứng xảy ra hồn tồn. 
a. Xác định cơng thức phẩn tử của X. 
b. Hỗn hợp A gồm X và H2 cĩ tỉ khối hơi so của A đối với H2 là 6,2. Đun nĩng A với 
Ni, xúc tác đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn được hỗn hợp B. 
- Chứng minh rằng B khơng làm mất màu dung dịch brom. 
- Đốt cháy hồn tồn B được 25,2 gam H2O. Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A 
(đktc). 
Hướng dẫn 
a. Vì NaOH dư nên chỉ tạo muối Na2CO3 
pt: CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O 
mNaOH = 295,2.20% = 59,04 (gam) 
[ĐỀ THI HSG THỪA THIÊN HUẾ 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thủ khoa HSG 9 và thi vào 10 chuyên hố 
| Địa chỉ: [29 – Vũ Phạm Hàm và 97 – Hồng Ngân] – Cầu Giấy, Hà Nội 
2
O NaOH2
dư59,04(g)
20,2(mol)
8,45%
CO
X NaOH
H O
 
 

n 2n
m 2m 2
Anken : C H (đk:n 2)1( )
X chứa X
1( ) Ankin : C H (đk:n 2)
  
 
  
TH1: Anken 
dư
dư
NaOHBTNT 2
n 2n sau pứ 2 2 NaOHC H 8,45%
2
0,2 12,4n 295,2
NaOH : 59,04 40.0,4n
CO : 0,2n
C H mdd m(CO H O) mdd
H O : 0,2n


 
 
      
 

2 4
59,04 40.0,4n
.100% 8,45% n 2 C H
44.0,2n 18.0,2n 295,2

    
 
TH2: Ankin 
dư
dư
NaOHBTNT 2
m 2m 2 sau pứ 2 2 NaOHC H 8,45%
2
0,2 12,4m 3,6 295,2
NaOH : 59,04 40.0,4m
CO : 0,2m
C H mdd m(CO H O) mdd
H O : 0,2m 0,2
 
 
 
 
      
 

59,04 40.0,4n
.100% 8,45% m lẻ (loại)
44.0,2m 18.0,2m 3,6 295,2

  
  
Vậy X là C2H4. 
b. 
Đường chéo 
2 4 2 2 6
1 1
C H H C H
2 2
2 dư
2 42 4
 H (2) nH15,6 1,5
12,4 1,5 H
1 nC HC H (28) 10,4
 
    
- Vậy B khơng làm mất màu dung dịch Brom (Br2). 
- Đốt cháy B cũng như đốt cháy A 
BTNT2 2 2
(A)C H
2 4 2 2 4
H :1,5x H O : 3,5x H :13,44(l)
3,5x 1,4 x 0,4 V
C H : x CO : 2x C H : 8,96(l)

    
       
    
Câu 4: (4,0 điểm) 
Hồ tan hồn tồn 4,96 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong 400 ml dung dịch HCl 
1,5M thu được dung dịch Y. Thêm 155 gam dung dịch NaOH 16% vào Y, sau khi các 
phản ứng xảy ra hồn tồn, lọc lấy kết tủa thu được, đem nung kết tủa ngồi khơng khí 
đến khối lượng khơng đổi thu được 7,06 gam chất rắn. Tính thành phần phần trăm 
khối lượng mỗi kim loại trong X? 
Hướng dẫn 
[ĐỀ THI HSG THỪA THIÊN HUẾ 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thủ khoa HSG 9 và thi vào 10 chuyên hố 
| Địa chỉ: [29 – Vũ Phạm Hàm và 97 – Hồng Ngân] – Cầu Giấy, Hà Nội 
o
t 2 3
HCl NaOH 2 37,06(g)
0,6(mol) 0,62(mol)
4,96(gam)
2
Al O
Rắn
Fe OAl : x
X ddY
Fe : y NaCl
ddZ
NaAlO
 
 
  
  
  
  


BTNT.Cl
BTNT 2 3
Al FeBTNT.Na
2 2 3
x 0,02
NaCl : 0,6
Al O :
ddZ Rắn 2
NaAlO : 0,02 Fe O : 0,5y

  
 
 
 
51(x 0,02) 80y 7,06 x 0,08 Al : 43,55%
Vậy
27x 56y 4,96 y 0,05 Fe : 56,45%
     
   
    
Câu 5: (1,75 điểm) 
Lấy 4,64 gam hỗn hợp A gồm 2 oxit sắt với khối lượng bằng nhau, đem hồ tan hồn 
tồn trong dung dịch HCl dư. Thêm vào dung dịch thu được sau phản ứng một lượng 
dư dung dịch NaOH, lọc, rửa kết tủa tạo thành, nung trong khơng khí dư ở nhiệt độ 
cao đến khi khối lượng khơng đổi thu được 4,72 gam chất rắn B. Hãy xác định hai oxit 
sắt trong A. 
Hướng dẫn 
TH1: 
BTNT.Fe
2 3
2 3
0,5x y
FeO : x 72x 160y 4,64 x 0,01
Rắn Fe O
Fe O : y 160(0,5x y) 4,72 y 0,0245

    
    
    
TH2:
BTNT.Fe
2 3
3 4
0,5x 1,5y
FeO : x 72x 232y 4,64
Rắn Fe O x 0(loại)
Fe O : y 160(0,5x 1,5y) 4,72

   
    
  
TH3: 
BTNT.Fe3 4
2 3
2 3
1,5x y
Fe O : x 232x 160y 4,64 x 0,01
Rắn Fe O
Fe O : y 160(1,5x y) 4,72 y 0,0145

    
    
    
Vì khối lượng 2 oxit bằng nhau nên TH3 đúng. Vậy A gồm: Fe3O4 và Fe2O3. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_sinh_gioi_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_2017_so_gd_dt_thu.pdf