ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 Năm học 2013 – 2014 Môn thi: Toán Thời gian làm bài : 150 phút ( không kể thời gian giao đề ) Bài 1( 6điểm) Cho biểu thức: P = : Tìm ĐKXĐ của P và rút gọn P Tính giá trị của P với x =; y = 2. a) Tính giá trị biểu thức: A = b) So sánh B = với Bài 2( 3 điểm) Chứng minh rằng: m = - là nghiệm của phương trình x3 + 3x - 4 =0 b) Cho a = 111 ; b = 10005 2008 chữ số 1 2007 chữ số 0 Chứng minh là số tự nhiên. Bài 3: ( 4 điểm) Tìm các số nguyên x,y sao cho : 3x2 + 4y2 = 6x +13 Tìm giá trị nhỏ nhất của A = với x,y,z là các số dương và x2 + y2 + z2 = 1 Bài 4: ( 5 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi Q là điểm trên cạnh BC (Q khác B,C ). Trên AQ lấy điểm P (P khác A,Q ). Hai đường thẳng qua P song song với AC ,AB lần lượt cắt AB,AC tại M,N Chứng minh rằng: Xác định vị trí điểm Q để Bài 5: (2 điểm) Cho x + y + z = x2 + y2 + z2 = x3 + y3 + z3 = 1 Tính giá trị của x2009 + y2011 + z2013 Hết . Hướng dẫn chấm thi học sinh giỏi lớp 9 Năm học 2013 – 2014 Môn thi: Toán Bài Nội dung Điểm Bài 1 (6 đ) 1.a) ĐKXĐ: x>0; y>0 ; x y P=: = b) Tính được x = ; y = Thay x, y vào biểu thức p tính được P = = 2 2. Chứng minh được a) Áp dụng công thức trên thay k lần lượt từ 1 đến 99 ta được A == 1- b) Ta có Từ đó ta có B > 0, 0,5 đ 0,5 đ 1,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5 đ 0,5 đ 1,0 đ 0,75 0,25đ Bài 2 (3đ) Tính được m3 = 4 – 3m Suy ra m3 + 3m - 4 =0 Kết luận b) Ta có a = 111 ; 2008 chữ số 1 b = 10005 = 10000 + 5 = 102008 +5 = (9a+1) +5 =9a+6 2007 chữ số 0 2008chữ số 0 ab +1 = a( 9a +6) +1= ( 3a+1 )2 Nên = 3a +1 Vì a N nên 3a +1 N (Đpcm) 1,0đ 0,25đ 0,25đ 1, 0,5đ 0,5đ 0,5 đ Bài 3 ( 4đ) Biến đổi 3x2 + 4y2 = 6x +13 3(x-1)2 = 16 – 4y2 = 4(4 – y2 ) Vì VT 0 nên VP 0 suy ra (4 – y2 ) 0 ..Suy ra y Thay lần lượt các giá trị của y ta tìm được các cặp nghiệm sau: (x,y) b)A = nênA2 =( vì x2+y2+z2 =1) = B +2 Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số dương ta có Tương tự Cộng vế với vế ta được 2B 2 Do đó A2 = B +2 3 nên A Vậy Min A = x=y=z= 0,5đ 0,5đ 1,0đ 0,5đ 1,0đ 0,5đ Bài 4 (5 đ) a) Gọi H = PN BC, I = MP BC A M N P B H Q I C Ta có = 1 (1) Mặt khác áp dụng định lí Ta let ,ta có : (2) MI AC nên (3) Vì ABC đông dạng với PHI (g,g) mà (4) Từ (1),(2),(3),(4) suy ra = .= (đpcm) b)Từ câu a ta có: CI.BH.IH = Mặt khác áp dụng Cô si cho 3 số không âm ta có: CI.BH.IH Dấu “=” xảy ra CI = IH =HB Khi đó Q là trung điểm của BC 0,5đ 0,25đ 1,0đ 1.0đ 0,5đ 0,25đ 1,0đ 0,5đ Bài 5 (2 đ) Từ x +y +z =1 suy ra ( x +y +z )2 =1 .Nên xy +yz +xz =0 (1) Chứng minh được x3 + y3 + z3 -3xyz = ( x +y +z).( x2 + y2 + z2 –xy –yz –xz) Do đó 3xyz = xy +yz +xz (2) Từ (1) và (2) ta có 3xyz =0 x=0 hoặc y=0 hoặc z =0 +) Nếu x =0 thì yz=0 y =0 thì z=1 z =0 thì y=1 Vậy (x,y,z) = (0,0,1); (0,1,0) Tương tự xét với y=0, z=0 thì trong hai số còn lại có một số bằng 0 và một số bằng 1 Vậy trong mọi trường hợp thì có hai số bằng 0 và một số bằng 1 Do đó A =1 0,5đ 0,25đ 1,0 đ 0,25 đ ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 Năm học 2013 – 2014 Môn thi : Toán Thời gian làm bài 150 phút ( không kể thời gian giao đề ) Bài 1 ( 6 điểm ) Cho P = Rút gọn P. Tìm để P = 1 Tìm để P2 > P Tìm các giá trị nguyên của sao cho P cũng là số nguyên Bài 2 (4 điểm ) Giải phương trình ( = Bài 3 ( 3 điểm ) Tìm nghiệm nguyên của phương trình Bài 4 ( 5 điểm ) Cho đường tròn đường kính AB = 2R và hai tiếp tuyến A; Bvà một tiếp tuyến thứ ba với M là tiếp điểm cắt A ở C, cắt Bở D. So sánh diện tích tam giác COD và diện tích tứ giác ACDB Tìm giá trị nhỏ nhất của hai diện tích trên Chứng minh AC.BD = R2 Bài 5 ( 2 điểm ) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn thỏa mãn điều kiện Chứng minh rằng tam giác ABC cân .HẾT HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 Năm học 2013 – 2014 Môn thi : Toán Bài Nội dung Điểm Bài 1 ( 6 đ ) a. Tìm đúng điều kiện : ≥ 0 ; ≠ 1 P = = b. P = 1 ó P = 1 hoặc P = -1 ó (loại) Hoặc ó TXĐ c. P2 > p ó P2 – p > 0 ó P( P – 1 ) > 0 ó P 1 +) P > 1 ó ó > 1 +) P < 0 ó -1 < 0 ó < 1 Kết hợp 0 ≤ < 1 Vậy P2 > p ó > 1 hoặc 0 ≤ < 1 ó ≥ 0 và ≠ 1 d. P = 1 + z Do đó z Và - 1 Ư(2) Vậy = 0 ; 4 ; 9 0,25 đ 0,75 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Bài 2 ( 4 đ ) a. ( ó (1) Đặt (1) ó ( y + 1)(y – 1 ) – 24 = 0 ó y2 – 25 = 0 ó ó Chứng tỏ Vậy nghiệm của phương trình : b. Ta có pt trở thành : ó 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ Bài 3 (3 điểm ) Ta có : = 0 ó ó Các nghiệm : ( -2; 0 ) , ( 0 ; -2 ) 1 đ 1 đ 1 đ Bài 4 ( 5 điểm) Bài 5 ( 2 điểm) a. ∆ OAC = ∆ OMC (cạnh huyền góc nhọn ) ∆ OBD = ∆ OMD (cạnh huyền góc nhọn ) ) Vậy S∆ OCD = S∆ CBD b. Ta có S∆ OCD =OM. CD Mà OM = R không đổi. Vậy S∆ OCD nhỏ nhất khi CD nhỏ nhất Vậy CD nhỏ nhất khi là khoảng cách giữa hai đường thẳng song song AC và BD. Tức là CD = AB = 2 R Khi đó S∆ OCD = R . 2R = R2 Khi đó ACDB là hình chữ nhật Vậy SACDB = 2R2 c. Ta có OM2 = MC . MD Nhưng MC = CA, MD = BD, OM = R Vậy AC . BD = R2 M C D M O o A O B Từ ó 4 sinBsinC = (sinB + sin C)2 ó ( sinB – sinC )2 = 0 ó sinC = sin B ó Góc C = Góc B Vậy ∆ ABC cân 0,5 đ 0,5đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Đề chính thức ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 Năm học 2013-2014 Môn thi: Toán Thời gian làm bài :150 phút( Không kể thời gian giao đề) Bài 1: (5 điểm) Cho a. Rút gọn A b. Tìm x để A = 6 Bài 2: (4 điểm) 1. Giải phương trình: 2. Tìm x, y, z biết: Bài 3: (3đ) 1. Cho a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức. M = a3 + b3 2. Chứng minh rằng nếu: a + b + c = abc thì ta có: Bài 4: (1điểm) Chứng minh rằng: Số chính phương lẻ chia cho 8 dư 1. Bài 5: (5 điểm) Cho r ABC tiếp xúc với 3 cạnh BC, CA và AB lần lượt tại D, E và F. Đặt DB = x, DC = y, AE = z. a. Tìm một hệ thức liên hệ giữa x, y, z. b. Chứng minh rằng: AB. AC = DB.DC Bài 6: (2 điểm) Một tam giác có độ dài ba cạnh là: a; b; c thỏa mãn: (a + b – c)3 + (b + c – a)3 + (c + a – b)3 = a3 + b3 + c3. Chứng minh tam giác đó là tam giác đều. ****************Hết**********************HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1: a/ ĐKXĐ: x > 0, x ≠ 1 (0,5 điểm) (2,5 điểm) Trả lời đúng .......... (0,5 điểm) b/ A = 6 (0,25 điểm) ....... x = 1 (loại) (1 điểm) Vậy không có giá trị nào của x để A = 6 (0,25 điểm) Câu 2: 1, VP = x2 – 18x + 16 = (x – 4)2 + 2 ≥ 2 Dấu “=” xảy ra x = 4 (1) (0,75 điểm) VT2 = VT = 2 Dấu “=” xảy ra x = 4 (2) (0,75 điểm) Từ (1) và (2) nghiệm của phương trình là: x = 4 (0,5 điểm) 2, ĐKXĐ: x ≥ 2008, y ≥ 2009, z ≥ 2010 (0,5 điểm) (1 điểm) x = 2009 y = 2010 (0,5 điểm) z = 2011 Bài 3: 1, Từ a + b = 1 b = 1 – a M = a3 + (1 – a)3 (0,5 điểm) M = 3 (a2 – 2a + ) + (0,5 điểm) Dấu “=” xảy ra Vậy min (0,5 điểm) a/ Từ 4. Gọi m2 là số chính phương lẻ (m N) Vì m là số lẻ m = 2n + 1 m2 = (2n + 1)2 = 4n2 + 4n + 1 = 4m (n + 1) + 1 Vì n (n + 1) là 2 số nguyên liên tiếp nên n (n +1) 2 4m (n + 1) 8 m2 = 4n (n + 1) + 1 chia cho 8 dư 1 5. vẽ hình đúng: 0,5 điểm a. Theo tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau: BD = BF, AE = AF, CD = CE BC = x + y; AC = y + z; AB = x + z (1 điểm) BC2 = AB2 + AC2 (x + y)2 = (x + z)2 + (y + z)2 ............. xy = z. (x + y +z) (1) (1 điểm) b. Gọi r là bán kính, I là tâm của đường tròn nội tiếp rABC SABC = AB. AC = BC.r + CA.r + AB.r = (x + y + z).r (2) (1 điểm) Tứ giác AEIF là hình chữ nhật (vì có 3 góc vuông) lại có AE = AF AEIF là hình vuông AE = EI Z = r (3) . Từ (1) (2) (3) AB. AC = 2 x.y AB.AC = 2 DB.DC (đfcm) (1,5 điểm) Bài 6: Đặt x = b + c – a y = c + a – b ( x, y, z > 0) z = a + b – c (0,5 điểm) Ta có: (a + b – c)3 + (b + c – a)3 + (c + a – b)3 = a3 + b3 + c3 8 (x3 + y3 + z3) = (x + y)3 + (y + z)3 +(z + x)3 2 (x3 + y3 + z3) = xy2 + y2z + yz2 + z2x + zx (x3 + y3 – x2y – xy2) + (y3 – z3 – y2z – yz2) + ( z3 + x3 – z2x – xz2) = 0 (x + y) (x – y)2 + (y + z) (y – z)2 + (z + x) (z – x)2 = 0 (1 điểm) x = y = z ( vì x, y, z > 0) A = b = 0 Tam giác đã cho là tam giác đều (0,5 điểm) ĐỀ thi HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC: .............. Câu I. (4,0 điểm): Cho biểu thức P = Rút gọn P Tìm giá trị nhỏ nhất của P và giá trị tương ứng của x. Câu 2. (5,0 điểm) a) Giải phương trình: b) Tìm các số hữu tỷ x, y thỏa mãn: c) Tìm số tự nhiên n để là số nguyên tố. Câu 3. (3,0 điểm) 1. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn đồng thời hai điều kiện: i. ii. Chứng minh rằng: . 2. Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho là số hữu tỷ. Câu 4. (6,0 điểm) 1. Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp trong đường tròn (O). Lấy điểm P trên cung AB không chứa C của đường tròn (O) (P khác A và B). Đường thẳng qua P vuông góc với OA cắt các đường thẳng AB, AC theo thứ tự tại Q, R; đường thẳng qua P vuông góc với OB cắt các đường thẳng AB, BC theo thứ tự tại S, T. a) Giả sử tam giác ABC cân tại C. Tìm vị trí của P trên cung AB để tổng PA + PB + PC đạt giá trị lớn nhất. b) Chứng minh rằng PQ2 = QR.ST. 2. Cho tam giác ABC cân tại A có BAC = 108o. Chứng minh là số vô tỉ. Câu 5. (2,0 điểm) a) Cho ba số dương a, b và c thỏa . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: b) Giả sử là các số nguyên dương lớn hơn hoặc bằng 2, đôi một khác nhau và thỏa mãn . Tồn tại hay không số nguyên dương n sao cho tổng các số dư của các phép chia n cho 22 số bằng 2012? -------------------Hết------------------ (Đề thi gồm 01 trang) ®¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm Câu I. (4,0 điểm): - ĐKXĐ : 1. Với thì P = = = = 2® 2. Với thì P = = giá trị nhỏ nhất của P = 4 x = 4 ( thỏa mãn đkxđ) 2® Bài 2: a) Ta có: Đặt , pt trở thành: 0,5® 0,5® Với Vậy pt có nghiệm duy nhất . 0,5® b) · Nếu thay vào hệ ta được: (hệ vô nghiệm) 0,5® · Nếu , đặt hệ trở thành: 0,5® Suy ra và (do ) Suy ra . Vậy hệ pt có nghiệm . 0,5® c) · XÐt th× A = 1 kh«ng phải sè nguyªn tố; 0,5® · XÐt th× A = 3 lµ sè nguyªn tố. 0,5® · XÐt n > 1: A = n2012 – n2 + n2002 – n + n2 + n + 1 = n2((n3)670 – 1) + n.((n3)667 – 1) + (n2 + n + 1) 0,5® Mà (n3)670 – 1) chia hết cho n3 - 1, suy ra (n3)670 – 1) chia hết cho n2 + n + 1 Tương tự: (n3)667 – 1 chia hết cho n2 + n + 1 Vậy A chia hết cho n2 + n + 1 > 1 nªn A là hợp số. Số tự nhiªn cần t×m n = 1. 0,5® Bài 3: a) Từ ii) suy ra: Kết hợp với i) suy ra: 0,5® 0,5® Nếu . Từ các BĐT 0,5® Suy ra: , kết hợp với (1) suy ra Do đó: (mâu thuẫn với đk ) Vậy . 0,5® b) là số hữu tỷ 0,5® . Thế vào (1) ta được Giải pt tìm được (loại) và Với . Vậy 0,5® Bài 4: 1. 0,25® M a) Gọi giao điểm PC với AB là M. DCPA ~ DCAM (g.g) 0,5® DCPB ~ DCBM (g.g) Suy ra: (do CA = CB) 0,25® Ta có: (không đổi) 0,5® Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi P đối xứng với C qua O. 0,5® b) Do tam giác OAB cân, nên (1) Do nên (2) Tương tự, cũng có (3) Từ (1), (2), (3) suy ra cân. 0,5® Theo chứng minh trên, và . Do đó Suy ra (4) Do 0,5® nên mà suy ra (do tam giác PSQ cân tại P) Do đó (5) 0,5® Từ (4) và (5) suy ra B Từ đó, do nên điều phải chứng minh. 0,5® 2. A x C D Kẻ tia Cx sao cho CA là phân giác của BCx , tia Cx cắt đường thẳng AB tại D. 0,5® Khi đó ta có: DCA = ACB = 36o ÞDDCA cân tại C, DBCD cân tại B Þ AB = AC = DC. 0,5® Theo tính chất đường phân giác trong tam giác BCD ta có: , mà BC = BD 0,5® Vậy là số vô tỉ. 0,5® Bài 5: a) Ta có : (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2(ab + bc + ca) Û Ta có: a2 + b2 + c2 = (a + b + c) (a2 + b2 + c2) = a3 +b2a+ b3 + bc2 + c3 + ca2 + a2b + b2c + c2a. 0,25® Áp dụng bất đẳng thức Cô – Si: a3 + b2a ≥ 2a2b ; b3 + bc2 ≥ 2b2c ; c3 + ca2 ≥ 2c2a , dấu “=” xảy ra khi a = b = c. suy ra: a2 + b2 + c2 = a3 +b2a+ b3 + bc2 + c3 + ca2 + a2b + b2c + c2a ≥ 3(a2b + b2c + c2a) suy ra: 0,25® Đặt : t = a2 + b2 + c2, ta có : 3(a2 + b2 + c2) ≥ (a + b + c)2 = 1 Û t ≥ , dấu “=” xảy ra khi a = b = c = . Ta được : A = . Áp dụng bất đẳng thức Cô – Si : dấu “=” xảy ra khi : t = . 0,25® Mặt khác : Suy ra: A dấu “=” xảy ra khi : a2 + b2 + c2 = và a = b = c suy ra: a = b = c = . Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất bằng , khi a= b = c = . 0,25® b) Ta chứng minh không tồn tại n thỏa mãn đk đề bài. Giả sử ngược lại tồn tại n. Nhận thấy: Trong một phép chia, số dư luôn bé hơn số chia Do đó tổng các số dư trong phép chia n cho không vượt quá 0,25® Và tổng các số dư trong phép chia n cho không vượt quá: Suy ra tổng các số dư trong phép chia n cho các số không thể vượt quá . 0,25® Kết hợp với giả thiết tổng các số dư bằng 2012, suy ra khi chia n cho 22 số trên thì có 21 phép chia có số dư lớn nhất và một phép chia có số dư nhỏ hơn số chia 2 đơn vị. Suy ra tồn tại k sao cho thỏa mãn điều kiện trên. Khi đó một trong hai số chia hết cho , số còn lại chia hết cho . Suy ra (Vô lí) 0,25® Suy ra điều giả sử là sai. Vậy không tồn tại số nguyên dương n thỏa mãn. 0,25® ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn: Toán 9 Thời gian làm bài:150 phút (Đề thi gồm 01 trang) Câu 1( 2 điểm) a)Cho biểu thức: A = (x2 – x - 1 )2 + 2013 Tính giá trị của A khi x = b) Cho (x +).(y +)=2013. Chứng minh x2013+ y2013=0 Câu 2 ( 2 điểm) a) Giải phương trình: x2+ 5x +1 = (x+5) b) Chứng minh , với a, b, c>0 Câu 3 ( 2 điểm) a) Tìm số dư của phép chia đa thức (x+2) (x+4) (x+6) (x+8) +2013 cho đa thức x2+10x+21 b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3y2+x2+2xy+2x+6y+2017 Câu 4 ( 3 điểm) 1)Cho tam giácABC, Â= 900, AB < AC, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh: a) DE2=BH.HC b) AH3=BC.BD.CE 2)Cho tam giác ABC, BC= a, AC=b, AB=c. Chứng minh Câu 5( 1 điểm) Cho a, b, c là 3 cạnh một tam giác. Chứng minh: .................... Hết ............... ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9 Câu Nội dung Biểu điểm 1 a) b) x = = = Thay x = 2 vào biểu thức A ta có: A = (22 – 2 – 1)2 + 2013 = 1 + 2013 = 2014 Vậy khi x = thì giá trị của biểu thức A là 2014 ----------------------------------------------------------------------------------- (x +).(y +)=2013 (x -)(x +).(y +)=2013(x -) -2013.(y +)=2013(x -) -y -=x - Tương tự: -x -= y - x+y =0x =-y x2013+ y2013=0 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 2 a) b) x2+ 5x +1 = (x+5) x2+1 + 5x = (x+5) x2+1 + 5x - x- 5=0 (-x) +5(x- )=0 (-x) (- 5) = 0 (-x) = 0 hoặc (- 5) = 0 =x hoặc = 5 x2+ 1 = x2 (không có x thỏa mãn), hoặc x2+ 1 = 25 x2 = 24 x = Vậy nghiệm của PT là x = 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 3 Ta có Tương tự: , Dấu bằng xảy ra khi b+c =a, c + a =b, a+ b= c (Điều này không có) Vậy 0,25 0,25 0,25 0,25 4 a) b) (x+2) (x+4) (x+6) (x+8) +2013 =( x2+10x+16)( x2+10x+24) +2013 =( x2+10x+21- 5).( x2+10x+21+3) +2013 =( y- 5).( y+3) +2013, đặt y = x2+10x+21 = y2- 2y+1998 chia cho y dư 1998 (x+2) (x+4) (x+6) (x+8) +2013 cho đa thức x2+10x+21dư 1998 A= 3y2+x2+2xy+2x+6y+2017 = (y+x+1)2+2(1+y) 2+2014 Vậy minA = 2014 khi y =-1 và x =0 0,5 0, 5 0,5 0,5 5 a) b) Vì D, E là hình chiếu của H trên AB, AC, nên DH AB, HE AC Tứ giácADHE có =90 0, =90 0, =90 0 Tứ giácADHE là hình chữ nhật AH = DE, mà AH2=BH.HC nên DE2=BH.HC Ta có AH2=BH.HC AH3=BH.HC.AH AH.CB = AB.AC, BA2=BH.BC, AC2=CH.BC AH3=BC.BD.CE Vẽ đường phân giác AD của tam giác ABC Ta có = Vẽ BI AD BI BD Ta có . Vậy 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 6 Với ta có (I) a, b, c là 3 cạnh của một tam giác nên a+b-c >0, a+c -b >0, c +b- a >0, Áp dụng bđt(I) với các số x= a+b-c, y= a+c -b dương ta có: Tương tự: (đpcm) 0,25 0,25 0,25 0,25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN THI: TOÁN 9 (Thời gian làm bài 150 phút) Bài 1(6điểm) Cho P = a, Rút gọn P b, Tính giá trị của P với x= c, Tìm giá trị lớn nhất của P Bài 2 : (3đ) Giải phương trình sau : ( với m là tham số ). Bài 3 : ( 2đ) Chứng minh rằng nếu a , b là các số dương thõa mãn : Thì : Bài 4 : (6đ) Cho đường tròn tâm (O) đường kính CD = 2R . Điểm M di động trên đoạn OC . Vẽ đường tròn tâm (O’) đường kính MD . Gọi I là trung điểm của đoạn MC , đường thẳng qua I vuông góc với CD cắt (O) tại E và F . Đường thẳng ED cắt (O’) tại P . Chứng minh 3 điểm P, M , F thẳng hàng. Chứng minh IP là tiếp tuyến của đường tròn (O’). Tìm vị trí của M trên OC để diện tích tam giác IPO’ lớn nhất. Bài 5 : (3đ) Tìm các số nguyên x, y ,z thỏa mãn : 6 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9 Câu 1: (6 điểm) Cho P= a, Rút gọn P (2 điểm) Điều kiện để P có nghĩa là : x ; y; xy (0,5 đ) Ta có : P= = (0,5đ) = = (0,5đ) = (0,5đ) b, Tính giá trị của P với x= (1điểm) Ta thấy x= thoả mãn điều kiện x0 0.25đ Ta có : x===4-2=(-1)2 (0,5đ) Thay x vào P = , ta có: P= = === c, Tìm giá trị lớn nhất của P (2 điểm) Với mọi x0, ta có: (0,25đ) x+1 (0,5đ) 1 ( vì x+1>0) 0.25đ (0,25đ) P Vậy giá trị lớn nhất của P =1 0.25đ x=1 (0,5đ) Bài 2 : (3 điểm). Từ phương trình ta có: 1.5đ + Nếu : 0.5đ phương trình có vô số nghiệm. (0,5đ) + Nếu m -1;0;1 ; ; phương trình có nghiệm x= m-2003. (0,5đ) Bài 3 : (2điểm). Từ 1/a +1/b+1/c =0 mà a, b là các số dương suy ra c là số âm và ab+bc+ca = 0. (0,25đ) Ta có : (1.25đ) Bài 4 :(6điểm) Do P thuộc (O’) mà MD là đường kính suy ra góc MPD vuông hay MP vuông góc với ED. Tương tự CE vuông góc với ED. Từ đó PM//EC. (1) Vì EF là dây cung, CD là đường kính mà CD E F nên I là trung điểm của E F. Lại cóI là trung điểm của CM nên tứ giác CE M F là hình bình hành. Vậy FM//CE.(2). Từ (1) và (2) suy ra P, M , F thẳng hàng. (2đ) Ta có EDC =EFP (góc có cạnh tương ứng vuông góc). Do tam giác PO’D cân tại O’ nên EDC = O’PD. Lại có EFP =IPF (do tam giácIPF cân) vậy I PF=O’PD mà FPD =1v, suy raIPO’ =900 nên IP O’P. Hay IP là tiếp tuyến của (O’). (2đ) Vì O’M =1/2 MD và IM =1/2MC nên IO’ =1/2 CD vậyIO’ =R. áp dụng định lý Pytago có PI2 + PO’2 = IO’2 =R2 (không đổi ) . Mặt khác 4S2 =PI2.PO’2 ( S là diện tích của tam giác IO’P) . Vậy 4S2 Max hay S Max khi PI = PO’ =R mà DM =2 PO’ do đó DM = R , Vậy M cách D một khoảng bằng R. 2đ (1đ) Bài 5 ;(3điểm) Đặt 0.5đ Xét tích : 1đ 1đ Vậy (x, y , z) = (1,1,1) =(-1,-1,-1) là cần tìm. 0,5đ UBND HUYỆN PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC 2013-2014 MÔN: TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề Bài 1: (4 điểm) Cho biểu thức: . Rút gọn biểu thức P. Tính giá trị của P với . Bài 2: (4 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi (D) và (L) lần lượt là đồ thị của hai hàm số: và . Vẽ đồ thị (D) và (L). (D) và (L) cắt nhau tại M và N. Chứng minh OMN là tam giác vuông. Bài 3: (4 điểm) Giải phương trình: . Bài 4: (2 điểm) Qua đỉnh A của hình vuông ABCD cạnh là a, vẽ một đường thẳng cắt cạnh BC ở M và cắt đường thẳng DC ở I. Chứng minh rằng: . Bài 5: (6 điểm) Cho hai đường tròn ( O ) và ( O/ ) ở ngoài nhau. Đường nối tâm OO/ cắt đường tròn ( O ) và ( O/ ) tại các điểm A, B, C, D theo thứ tự trên đường thẳng. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài EF, E ( O ) và F ( O/ ). Gọi M là giao điểm của AE và DF; N là giao điểm của EB và FC. Chứng minh rằng: Tứ giác MENF là hình chữ nhật. MN AD. ME.MA = MF.MD. ---------- Hết ---------- UBND HUYỆN PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC 2013-2014-MÔN: TOÁN LỚP 9 Bài Đáp án Điểm 1 ĐKXĐ: . 0,5 đ a) Mẫu thức chung là 1 – xy 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ b) 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 2 a) Đồ thị có : Đồ thị Đồ thị như hình vẽ: 0,5 đ 0,5 đ 1 đ b) Đồ thị (D) và (L) cắt nhau tại hai điểm có tọa độ M(1; 1) và N( - 3; 3) Ta có: OM = OM2 = 2 ON = ON2 = 18 MN = MN2 = 20 Vì: OM2 + ON2 = MN2 Vậy: tam giác OMN vuông tại O 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 3 Ta thấy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình Chia cả 2 vế của phương trình cho x2 ta được: Đặt thì: Ta được pt: 6y2 – 5y – 50
Tài liệu đính kèm: