PHÒNG GD-ĐT THANH OAI TRƯỜNG THCS CAO VIÊN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI Môn: Toán 9 (Thời gian 150 phút ) Năm học 2015-2016 Bài 1: ( 5điểm ) 1) Cho biểu thức: Tìm điều kiện để biểu thức P có nghĩa và rút gọn P. Cho . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P. 2) Cho . Tính giá trị của biểu thức: Bài 2: ( 4 điểm ) Cho hàm số y = ( m- 1) x + m2 -1 ( m là tham số). Tìm m để đồ thị hàm số là đường thẳng cắt hai trục tạo độ tại hai điểm A, B sao cho tam giác OAB là tam giác cân. Giải phương trình : Bài 3 : ( 3 điểm ) 1) Tìm số tự nhiên n để là số chính phương. 2) Cho các số thực dương a, b,c thỏa mãn ab + bc + ca = 2015. Chứng minh bất đẳng thức: Bài 4: ( 6 điểm ) Cho đường tròn ( O,R ). Đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By của (O).Trên đường tròn lấy E ( E khác A,B).Tiếp tuyến tại E cắt Ax,By lần lượt tại C và D. Vẽ EF vuông góc với AB tại F. BC cắt EF tại I. EA cắt CF tại M, EB cắt DF tại N và K là trung điểm của AC. Chứng minh I là trung điểm của EF và K, M, I, N thẳng hàng. Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác COD. Chứng minh . Gọi r1 , r2 lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác COE và DOE. Chứng minh rằng Bài 5: ( 2 điểm ) Cho các số thực a và b thay đổi thỏa mãn a3 + b3= 2. Tìm tất cả các giá trị nguyên của (a+b ). Hết ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN (2015-2016) Câu Đáp án Điểm Bài 1 (5đ) Đkxđ : b)+ Chứng minh được BĐT + từ gt biến đổi ta được : + Tìm được dấu bằng : + KL : max P= 9 khi => B = x5 – 3x4 – 3x3 + 6x2 – 20x + 2020 B = (x5 – 4x4 + x3 ) + ( x4 – 4x3 + x2 ) + 5( x2 – 4x + 1) + 2015 B = x3( x2 – 4x + 1) +x2( x2 – 4x + 1) +5(x2 – 4x + 1) + 2015 B = 2015 0,5đ 0,5 0,5 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25 đ Bài 2 (5đ) + HS lập luận được để đồ thị hàm số là đường thẳng cắt 2 trục tọa độ tại 2 điểm A và B sao cho tam giác OAB cân tại O thì đồ thị hàm số đã cho song song với đường thẳng y = x ( hoặc y = - x ) + Từ đó dẫn đến hoặc giải hệ pt ta tìm được m = 2 hoặc m = 0 và trả lời bài toán 1đ 1đ 2. đk Biến đổi pt đưa về pt Nếu x= -2 không là nghiệm của pt . Nếu . Biến đổi đưa pt về: Đặt PT đưa về dạng 2t2 – 3t – 2 =0 Tìm được 2 nghiệm t = -0,5 ( loại ) ; t = 2 ( thỏa mãn ) Từ đó tìm được Kết hợp đk và kết luận nghiệm 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25đ 0,25đ Bài 3 (3đ) + Xét n= 0 thì A= 4 là số chính phương ( thỏa mãn ) + Xét n là số tự nhiên khác 0 A = (20124)n + (20134)n + (20144)n+ (20154)n Lập luận để tìm được chữ số tận cùng (20124)n có CSTC là 6 (20134)n có CSTC là 1 (20144)n có CSTC là 6 (20154)n có CSTC là 5 Vậy A có CSTC là 8 Từ đó kết luận A không thể là số chính phương . 0,5đ 0,25đ 1đ 0,25đ + ta có 2015 + a2 = ab + bc + ca + a2 = ( a + b ) ( a + c ) + Áp dụng BĐT cô si ta được Chứng minh tương tự ta có Cộng theo vế các BĐT trên ta được 0,25đ 1đ 0,25đ 0,5đ Bài 4 (6đ) y x Q B D E K C A M O F I N I N F O + kéo dài BE cắt Ax tại Q + chứng minh được CEQ cân tại C và CAE cân Suy ra CA = CQ ( 1) + EF//CQ nên (2) + Cm EMI đồng dạng AMK (c-g-c) Suy ra EMI = KMA Suy ra KMA + AMI =1800 Vậy K , M , I ,N thẳng hàng 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ + đặt CD = a ; OC =b ; OD =c ( a > b; a > c ) + vì r là bán kính đường tròn nội tiếp COD + Trong COD có b+c > a suy ra a+ b +c > 2a (3) + Vì (4) Từ (3) (4) suy ra đpcm 0,5đ 0.5đ 0,5đ + gọi P là nửa chu vi tam giác r là bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác S là diện tích tam giác ta chứng minh được S = Pr + Cm : COD đồng dạng với các CEO ; OED (5) Cm tương tự ta có : (6) Từ (5) (6) (đpcm) 0,25đ 0,5đ 0,75đ Bài 5 (1đ) + Ta có a3+b3= (a+b) (a2-ab +b2) Mà a3+b3 = 2 và a2-ab +b2 > 0 Suy ra : a+ b >0 (1) + đặt a= x + 1; b = y +1 a3+b3 = 2 hay x3 + y3 +3(x2+ y2) +3(x+y) =0 mà 3(x2+ y2) 0 x3 + y3 +3(x+y) 0 ( x + y)( x2-xy+y2 +3) 0 x+y 0 ( vì x2-xy+y2 +3 >0 ) a+ b 2 (2) Mặt khác a+b là số nguyên (3) Từ (1) và (2) , (3) a+ b =1 ; a+ b =2 + Nếu a+b =2 thì ta luôn chọn được cặp số a=b =1 ( thỏa mãn đầu bài ) + Nếu a+ b = 1 . khi đó ta có a+ b = 1 và a3+b3 = 2 (I) Vì hpt (I) có nghiệm a,b nên tồn tại cặp số thực để a+b = 1 Vậy để thỏa mãn các dữ kiện của đề bài thì chỉ tồn tại 2 giá trị nguyên của a+ b = 1 ; hoặc a+b =2 0.25 1đ 0,5đ 0,25đ Người ra đề Tổ chuyên môn Ban giám hiệu Nguyễn Mai Phương
Tài liệu đính kèm: