Bộ đề trắc nghiệm 5 môn Toán

doc 2 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 752Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề trắc nghiệm 5 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề trắc nghiệm 5 môn Toán
BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 5
Cõu 1: Giỏ trị biểu thức
-9	 B. 9	C. -10	 D. 10
Cõu 2: Biểu thức (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là::
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 3: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Cõu 4: Cho K = .Biểu thức rút gọn của K là:
	A. x	B. 2x	C. x + 1	D. x - 1
Cõu 5: Rút gọn biểu thức: , ta được:
	A. 9a2b	B. -9a2b	C. 	D. Kết quả khác 
Cõu 6: Hàm số y = có đạo hàm là:
	A. y’ = 	B. y’ = 	C. y’ = D. y’ = 
Cõu 7: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng nó xác định?
	A. y = x-4	B. y =	C. y = x4	D. y = 
Cõu 8: Hàm số y = có đạo hàm là:
	A. y’ = 	B. y’ = 	C. y’ = 	 D. y’ = 
Cõu 9: Cho hàm số y = . Đạo hàm f’(x) có tập xác định là:
	A. R	B. (0; 2)	C. (-Ơ;0) ẩ (2; +Ơ)	D. R\{0; 2}
Cõu 10: Cho a > 0 và a ạ 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
	A. có nghĩa với "x 	B. loga1 = a và logaa = 0
	C. logaxy = logax.logay	D. (x > 0,n ạ 0)
Cõu 11: Cho a > 0 và a ạ 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Cõu 12: Cho . Khi đó tính theo a là:
	A. 3a + 2	B. 	C. 2(5a + 4)	D. 6a - 2
Cõu 13: Cho log. Khi đó tính theo a và b là:
	A. 	B. 	C. a + b	D. 
Cõu 14: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức có nghĩa là:
	A. (0; 1)	B. (1; +Ơ)	C. (-1; 0) ẩ (2; +Ơ)	 D. (0; 2) ẩ (4; +Ơ)
Cõu 15: Hàm số y = có tập xác định là:
	A. (0; +Ơ)\ {e}	B. (0; +Ơ)	C. R	D. (0; e)
Cõu 16: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng:
	A. 2	B. ln2	C. 2ln2	D. -2ln2 
Cõu 17: Hàm số f(x) = có đạo hàm là:
	A. 	B. 	C. 	D.–
Cõu 18: Cho y = . Hệ thức giữa y và y’ không phụ thuộc vào x là:
	A. y’ - 2y = 1	B. y’ + ey = 0	C. yy’ - 2 = 0	D. y’ - 4ey = 0
Cõu 19: Hàm số y = có đạo hàm là:
	A. y’ = x2ex	B. y’ = -2xex	C. y’ = (2x - 2)ex	D. -x2ex
Cõu 20: Cho f(x) = . Đạo hàm cấp hai f”(e) bằng:
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Cõu 21: Hàm số f(x) = đạt cực trị tại điểm:
	A. x = e	B. x = e2	C. x = 1	D. x = 2
Cõu 22: Hàm số y = (a ạ 0) có đạo hàm cấp n là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 23: Hàm số y = lnx có đạo hàm cấp n là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 24: Hàm số nghịch biến trờn khoảng:
	 B. 	C. 	 D. 
Cõu 25: Cho hàm số y = . Biểu thức rút gọn của K = y’cosx - ysinx - y” là:
	A. cosx.esinx	B. 2esinx	C. 0	D. 1

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_trac_nghiem_mu_logarit_chuong_2.doc