UBND HUYỆN QUẾ SƠN PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2014-2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC - VÒNG I Bài 1 (2,0 điểm): Cho . Hãy rút gọn: (Với 0£ x £1). Cho . Thực hiện tính . Bài 2 (2,0 điểm): Giải các phương trình sau: a) + = 7 b) Bài 3 (2,0 điểm): Cho đường tròn tâm O và hai điểm B, C thuộc đường tròn. Các tiếp tuyến của đường tròn tại B và C cắt nhau ở A. M là một điểm thuộc cung nhỏ BC. Tiếp tuyến của đường tròn tại M cắt AB, AC theo thứ tự ở D và E. BC cắt OD ở I và cắt OE tại K. Chứng minh rằng: a) DB.DE = DI.DO b) OM, DK, EI đồng quy. Bài 4 (2,0 điểm): Cho đường tròn (O, R) đường kính AB. Vẽ hai tiếp tuyến Ax và By của đường tròn. Gọi M là một điểm tuỳ ý trên cung AB. Tiếp tuyến tại M của đường tròn cắt Ax và By theo thứ tự tại C và D. Chứng minh: AC.BD = R2 Tìm vị trí của M để chu vi tam giác OCD nhỏ nhất. Bài 5 (2,0 điểm): Cho x là số nguyên. Chứng minh rằng: a) A(x) = x5 – x chia hết cho 5. b) M = luôn nhận giá trị nguyên. UBND HUYỆN QUẾ SƠN PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2014-2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM - VÒNG I Bài 1 (2,0 điểm): 0,25 0,25 0,25 0,25 . 0,50 Từ x3 = 4 + 3x được: x3 – 3x = 4 Û (x3 – 3x)3 = 43 Û x3(x2 – 3)3 = 43 =64. 0,25 Thay được =4 0,25 Bài 2(2,0 điểm): Giải các phương trình sau: Nhân hai vế với được: + 0,25 + 0,25 Û 0,25 x = 15. Đặt điều kiện rồi đối chiếu hoặc thử lại để kết luận nghiệm. 0,25 Cộng hai vế với được: 0,25 Û 0,25 Û. PT vô nghiệm do VT³0; VP <0. 0,25 . Giải phương trình được nghiệm: 0,25 Bài 3 (2,0 điểm): Hai tam giác DBI và DOE có: (DB, DM là các tiếp tuyến) 0,25 sđ = sđ; sđsđ=sđ ÞÞD DBI đồng dạng DDOE 0,50 Þ 0,25 Từ: và (Đ.đỉnh) Þ Þ Tứ giác DBOK nội tiếp đường tròn. Do = 900 nên = 900 hay DK^OE 0,50 Tương tự: EIO = 900 hay EI ^ DO 0,25 OM ^DE (DE là tiếp tuyến tại M) Tam giác DOE có OM, DK, EI là các đường cao nên OM, DK, EI đồng quy 0,25 Bài 4(2,0 điểm): - AC = CM; BD = DM nên AC.BD = MC.MD. 0,25 - Chứng tỏ được OCD vuông tại O. 0,25 - MC. MD = OM2 = R2. 0,25 Đặt AC = x; BD = y có: OC = ; OD = . CV= OC+OD+CD = ++ x+y 0,25 Do x.y = R2 nên x + y nhỏ nhất khi x = y = R (1) 0,25 Xét A= + A2 = x2 + y2 + 2R2 + 2 = x2 + y2 +2R2 + 2. Để A nhỏ nhất Û A2 Û x2 + y2 nhỏ nhất. x2 + y2 ³ 2xy =2R2. Dấu "=" xảy ra khi x = y = R (2) 0,50 Từ (1) và (2) CV nhỏ nhất khi x = y Û M là điểm chính giữa của cung AB. Lúc đó CV = 2R + 2R 0,25 Bài 5(2,0 điểm): n5 – n = n(n2 -1)(n2 + 1). 0,25 Xét số dư khi chi n cho 5: n = 5k: n chia hết cho 5 nên n5 – n. n = 5k±1: n2 -1 = 25k2 ±10k + 1-1 = 5(5k2 ±2k) chia hết cho 5. n = 5k±2: n2 +1 = 25k2 ±20k + 4+1 = 5(5k2 ±4k+1) chia hết cho 5. Vậy với mọi n Z thì n5 – n chia hết cho 5. 0,50 M = . M Z Û M(x) =chia hết cho 30. 0,25 M(x) = chia hết cho 5. (1) 0,25 M(x) = Tích ba số nguyên liên tiếp x(x-1)(x+1) chia hết cho 2; 3 và ƯCLN(2,3)=1 nên x(x-1)(x+1) chia hết cho 6 Þ M(x) chia hết cho 6. (2) 0,50 Kết hợp (1), (2) và ƯCLN(5,6) = 1Þ M(x) chia hết cho 30 hay M nhận giá trị nguyên với mọi x Z. 0,25 UBND HUYỆN QUẾ SƠN PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2014-2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC - VÒNG II Bài 1 (2,0 điểm): a) Cho a, b, c là ba số dương. Chứng minh rằng: ; b) Cho a, b, c là số đo ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: . Bài 2 (2,5 điểm): a) Cho hàm số có đồ thị (P). Tìm các giá trị của để đường thẳng (d) có phương trình cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt , thoả mãn: b) Giải hệ phương trình: Bài 3 (2,5 điểm): Cho hình thang cân ABCD (AB//CD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Trên tia NC lấy điểm G. Đường thẳng GM cắt DB tại H và cắt DA tại K. KN cắt AB tại E; NH cắt AB tại F. Chứng minh NM là phân giác của góc ENF. Khi G là trung điểm của NC. Chứng minh GA, DB, KN đồng quy. Bài 4 (2,0 điểm): Cho tam giác nhọn ABC và O là một điểm nằm trong tam giác. Các tia AO, BO, CO lần lượt cắt BC, AC, AB tại M, N, P. Chứng minh: a) b) 9 Bài 5 (1,0 điểm): Tìm các số nguyên x, y để: UBND HUYỆN QUẾ SƠN PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2014-2015 Môn: TOÁN HƯỚNG DẪN CHẤM - VÒNG II Bài 1 (2,0 điểm): a) 0,50 Có: ; nên 0,50 b) Do a, b, c là ba cạnh của một tam giác nên a+b-c > 0; b+c-a > 0. 0,25 Áp dụng a) có: ; Tương tự: ; 0,50 Cộng được: Û 0,25 Bài 2 (2,5 điểm): Các điểmthuộc (d) và thuộc (P) nên x1; x2 là hai nghiệm của phương trình: (1) 0,25 Đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm phân biệt. 0,25 Các điểm thuộc (d) nên Thay vào: được: Theo định lí Viet . Ta có (1+4m)2 = 9 0,50 + Tìm được . Đối chiếu ĐK kết luận m = 0,25 Trừ được: 0,25 Với x = y: x3 + 1 = 2(x2 – x + y) x3 – 2x2 + 1 = 0 (x – 1) (x2 - x - 1) = 0 Giải được x1 = 1; x2 = ; x3 = Nghiệm của hệ là: 0,50 Với: PT vô nghiệm do VT luôn lớn hơn 0. 0,50 Bài 3 (2,5 điểm): Nối NA, NB. Chứng minh được DAND =DBNC Þ NA = NB Þ DNAB cân Þ MN ^ AB Có: ME/GN = KM/KG (EM//GN) KM/KG = AM/DG Þ ME/GN = AM/DG MF/NG = HM/HG HM/HG = MB/DG Þ MF/NG = MB/DG Mà MA = MB nên ME/GN = MF/GNÞ ME=MF Tam giác ENF có NM vừa là đường cao vừa là trung tuyến nên NM là phân giác của ENF. 0,50 0,25 0,25 0,25 0,25 Từ DN = 2NG chứng minh được AE = 2EM. Gọi I là giao điểm của EN và DB. Có IE/IN = EB/DN = 4EM/DN. Gọi J là giao điểm của AG và EN, Có JE/JN=AE/NG = 2EM/NG = 4EM/DN Þ IE/IN =JE/JN Þ I º J hay GA, DB, KN đồng quy. 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 4 (2,0 điểm): Lần lượt hạ AH, OK vuông góc với BC. Có:. 0,25 Lại có nên . 0,50 Tương tự: ; 0,25 Cộng được: 0,25 Với ba số dương a, b, c có: Û 0,25 Có: =. 1 =(). () ³ 9 0,50 Bài 5 (1,0 điểm): Đưa về phương trình tích 0,50 Lập và giải các hệ phương trình: Giải được nghiệm: (3; -1); (-3; 1) 0,50
Tài liệu đính kèm: