PHềNG GD&ĐT SƠN TỊNH TRƯỜNG THCS TỊNH BèNH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG MễN: TOÁN 7 NĂM HỌC: 2015 - 2016 Thời gian: 150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC: Bài 1: (4,0 điểm) a/ Thực hiện phộp tớnh: M = b/ Cho A = 3 + 3² + 3³ +... + 3100. Tỡm số tự nhiờn n biết rằng 2A + 3 = 3n. c/ Chứng minh rằng: . Bài 2: (3,0 điểm) Tỡm x, y biết: a/ - x = 15. b/ c/ |x – y – 5| + (y – 3)2016 = 0 Bài 3: (3,0 điểm) 1/ Cho tỉ lệ thức : . Chứng minh : . 2/ Tỡm x, y, z biết: và xyz = 810 Bài 4: (2,0 điểm) Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của cỏc biểu thức sau: a/ B = 3|x – 1| + 4 – 3x b/ C = |2x – 4| + |2x + 1| Bài 5: (3,0 điểm) Quãng đường AB gồm một đoạn lên dốc, một đoạn xuống dốc. Một ô tô đi từ A đến B hết 2,5 giờ và đi từ B đến A hết 4 giờ. Khi lên dốc (cả lúc đi và lúc về) vận tốc của ô tô là 20 km/h. Khi xuống dốc (cả lúc đi lẫn về), vận tốc của ô tô là 30 km/h. Tính quãng đường AB. Bài 6: (5,0 điểm) Cho tam giác ABC có Â < 900. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó hai đoạn thẳng AD vuông góc và bằng AB; AE vuông góc và bằng AC. Chứng minh: DC = BE và DC BE Gọi N là trung điểm của DE. Trên tia đối của tia NA lấy M sao cho NA = NM. Chứng minh: AB = ME và ABC = EMA Chứng minh: MA BC ----------------Hết------------------ ( Giỏm thị coi thi khụng giải thớch gỡ thờm ) a. Thực hiện phộp tớnh: M = Cho A = 3 + 3² + 3³ +... + 3100. Tỡm số tự nhiờn n biết rằng 2A + 3 = 3n. Tỡm x biết: - GV: Hướng dẫn giải a/. - x = 15. = x + 15 * Trường hợp 1: x - , ta cú: 4x + 3 = x + 15 x = 4 ( TMĐK). * Trường hợp 2: x < - , ta cú: 4x + 3 = - ( x + 15) x = - ( TMĐK). Vậy: x = 4 hoặc x = - . a. Cho tỉ lệ thức : . Chứng minh : . Đặt = k => a= kb ; c = kd Thay vào cỏc biểu thức : => đpcm. Chứng minh rằng : . Giải Ta cú * A < = = * A > . Bài 1: (3,0 điểm) a/ Tính tổng: b/ Thực hiện phộp tớnh: M = Bài 2: (3,0 điểm) a/ Cho: . Chứng minh: . b/ Tìm x, y, z biết: và x2 + y2 + z2 = 14 Bài 3: (4,0 điểm) a/ Tìm x, biết: - x = 15. b/ Tỡm x, y, z biết: c/ Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức A = Bài 4: (3,0 điểm) Một ôtô dự định đi từ A đến B trong một thời gian dự định với vận tốc 40km/h. Sau khi đi được 1/2 quãng đường AB thì ôtô tăng vận tốc lên 50km/h trên quãng đường còn lại. Do đó ôtô đến B sớm hơn dự định 18 phút. Tính quãng đường AB. Bài 5: (5,0 điểm) Cho ABC vuông cân ở A, M là trung điểm của BC, điểm E nằm giữa M và C. Kẻ BH, CK vuông góc với AE (H và K thuộc đường thẳng AE). Chứng minh rằng: a/ BH = AK b/ MBH = MAK c/ MHK là tam giác vuông cân Bài 6: (2,0 điểm) Cho tam giỏc ABC cú B = C = 500. Gọi K là điểm trong tam giỏc sao cho KBC = 100 , KCB = 300. Chứng minh BA = BK. ----------------Hết------------------ ( Giỏm thị coi thi khụng giải thớch gỡ thờm ) PHềNG GD&ĐT SƠN TỊNH TRƯỜNG THCS TỊNH BèNH ĐÁP ÁN THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG MễN: TOÁN 7 NĂM HỌC: 2014-2015 Bài Đỏp ỏn Điểm Bài 1 (3,0điểm) M = 1 (1,0điểm) (0,5điểm) (1,5điểm) Bài 2 (3,0điểm) (1,0điểm) (0,5điểm) (1,5điểm) Bài 3 (4,0điểm) a/ - x = 15 = x + 15 x = 4 hoặc x = - . (0,75điểm) (0,75điểm) (1,0điểm) c/ Ta cú: Vậy giỏ trị nhỏ nhất của A là 2011 Dấu “=” xảy ra khi (1,0điểm) (0,5điểm) Bài 4 (3,0điểm) 18 phút = - Gọi vận tốc và thời gian dự định đi nửa quãng đường trước là v1; t1, vận tốc và thời gian đã đi nửa quãng đường sau là v2; t2. - Cùng một quãng đường vận tốc và thời gian là 2 đại lượng TLN do đó: v1t1 = v2t2 (giờ) thời gian dự định đi cả quãng đường AB là 3 giờ - Quãng đường AB dài 40 . 3 = 120 (km) (2,0điểm) (1,0điểm) Bài 5 (5,0điểm) - Vẽ hỡnh đỳng a/ HAB = KCA (CH – GN) BH = AK (0,5điểm) (1,5điểm) b/ MHB = MKA (c.g.c) (1,5điểm) c/ MHK cân vì MH = MK (1) Có MHA = MKC (c.c.c) AMH = CMK từ đó HMK = 900 (2) Từ (1) và (2) MHK vuông cân tại M (0,5điểm) (1,0điểm) Bài 6 (2,0điểm) C K A I B Vẽ tia phõn giỏc gúc ABK cắt đường thẳng CK ở I. Ta cú: IBC cõn nờn IB = IC. BIA= CIA (c-c-c) nờn . Do đú: BIA = BIK (g-c-g) (2,0điểm) * Lưu ý: Học sinh giải cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: