PHÒNG GD-ĐT THANH OAI TRƯỜNG THCS CỰ KHÊ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN THI : TOÁN Thời gian : 150 phút ( Không kể thời gian giao đề) Bài 1(6đ) 1) Cho biểu thức a/ Tìm điều kiện của Q và rút gọn Q b/ Tính giá trị của Q khi 2) Chứng minh rằng A = 13 + 23 + 33 + ...+ 1003 chia hết cho B = 1 + 2 + 3 + ... + 100 Bài 2: (4đ) 1) 2)) Cho abc = 1.Tính S = Bài 3: (3đ) 1) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2 + 2y2 + 2xy + 3y – 4 = 0 2) Biết rằng a,b là các số thoả mãn a > b > 0 và a.b = 1 Chứng minh : Bài 4: (6,0 đ) Cho nửa đường tròn đường kính BC = 2R, tâm O cố định. Điểm A di động trên nửa đường tròn. Gọi H là hình chiếu của điểm A lên BC. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H lên AC và AB. a) Chứng minh tam giác ABC vuông b)Chứng minh: AB . EB + AC . EH = AB2 c) Xác định tam giác ABC sao cho tứ giác AEHD có diện tích lớn nhất? Tính diện tích lớn nhất đó theo R. Bài 5: (1đ) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: ----HẾT---- TRƯỜNG THCS CỰ KHÊ HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 Năm học 2014 – 2015 Môn thi : Toán Bài Tóm tắt lời giải Điểm Bài 1 Câu 1a (2đ) 1.a) ĐKXĐ: x 0; x Q = Q = = 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 1 Câu 1b (2 đ) 1.b) Ta có: Thay x = vào Q ta có: 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 1 Câu 2 (2 đ) 2. Ta có: B = (1 + 100) + (2 + 99) + ...+ (50 + 51) = 101. 50 Để chứng minh A chia hết cho B ta chứng minh A chia hết cho 50 và 101 Ta có: A = (13 + 1003) + (23 + 993) + ... +(503 + 513) = (1 + 100)(12 + 100 + 1002) + (2 + 99)(22 + 2. 99 + 992) + ... + (50 + 51)(502 + 50. 51 + 512) = 101(12 + 100 + 1002 + 22 + 2. 99 + 992 + ... + 502 + 50. 51 + 512) chia hết cho 101 (1) Lại có: A = (13 + 993) + (23 + 983) + ... + (503 + 1003) Mỗi số hạng trong ngoặc đều chia hết cho 50 nên A chia hết cho 50 (2) Từ (1) và (2) suy ra A chia hết cho 101 và 50 nên A chi hết cho B 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 2 (1,5 đ) 1. 0,5 1,0 (2,5 đ) 2. Cho abc = 1. S = = = = = 0.5 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 3 (1,5đ) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2 + 2y2 + 2xy + 3y – 4 = 0 (1) (1) (x2 + 2xy + y2) + (y2 + 3y – 4) = 0 0,25 (x + y)2 + (y - 1)(y + 4) = 0 0,25 (y - 1)(y + 4) = - (x + y)2 (2) 0,25 Vì - (x + y)2 0 với mọi x, y nên: (y - 1)(y + 4) 0 - 4 y 1 0,25 Vì y nguyên nên y 0,25 Thay các giá trị nguyên của y vào (2) ta tìm được các cặp nghiệm nguyên (x; y) của PT đã cho là: (4; -4), (1; -3), (5; -3), ( -2; 0), (-1; 1). 0,25 (1,5 đ) 2. - Vì a.b = 1 nên - Do a > b > 0 nên áp dụng BĐT Cô Si cho 2 số dương Ta có : Vậy 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 Bài 4 6đ 0,5 a) Chứng minh tam giác ABC vuông Ta có: OA= OB = OC = R => Tam giác ABC vuông tại A (theo đl đảo) 0,25 0,25 b) Chứng minh: AB . EB + AC . EH = AB2 Chứng minh tứ giác ADHE là hình chữ nhật AB . EB = HB2 AC . EH = AC . AD = AH2 Ta có: AB2 = AH2 + HB2 (định lý Pi ta go) => Đpcm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 b) S(ADHE)= AD.AE S(ADHE) Vậy Max S(ADHE)=Khi AD = AE hay AB = AC Tam giác ABC vuông cân tại A 1,0 0,5 0,5 0,5 Bài 5 (1,0đ) Ta có Giả sử: khi đó và 52 = 1.52 = 2.26 = 4.13 ta có các trường hợp sau: (loại) => nghiệm nguyên dương của PT là: ( 1; 18);( 18; 1); ( 2; 5); ( 5; 2) 0,25 0,25 0,25 0,25 Ban giám hiệu duyệt PHT Vũ Thị Hồng Thắm Tổ phó duyệt đề Lê Thị Hồng Thủy Giáo viên ra đề Nguyễn Đức Anh
Tài liệu đính kèm: