Phòng Giáo dục- Đào tạo CHƯƠNG MỸ Trường thcs Đồng phỳ ***** đề thi học sinh giỏi cấp huyện năm học 2014 - 2015 môn: Toán 8 (Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề) Đề thi này gồm 1 trang Bài 1 (4 điểm): Cho biểu thức a) Tỡm điều kiện của x, y để giỏ trị của A được xỏc định. b) Rỳt gọn A. c) Nếu x; y là cỏc số thực thoả món: 3x2 + y2 + 2x – 2y = 1, hóy tỡm tất cả cỏc giỏ trị nguyờn dương của A? Bài 2 (4 điểm): a) Giải phương trỡnh : b) Tỡm cỏc số x, y, z biết : x2 + y2 + z2 = xy + yz + zx và Bài 3 (3 điểm): Chứng minh rằng với mọi n thỡ n5 và n luụn cú chữ số tận cựng giống nhau. Bài 4 (7 điểm): Cho tam giỏc ABC vuụng tại A. Lấy một điểm M bất kỳ trờn cạnh AC. Từ C vẽ một đường thẳng vuụng gúc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại D, cắt tia BA tại E. a) Chứng minh: EA.EB = ED.EC và b) Cho và . Tớnh SEBC? c) Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trờn cạnh AC thỡ tổng BM.BD + CM.CA cú giỏ trị khụng đổi. d) Kẻ. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của cỏc đoạn thẳng BH, DH. Chứng minh . Bài 5 (2 điểm): a) Chứng minh bất đẳng thức sau: (với x và y cựng dấu) b) Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức P = (với ) HƯỚNG DẪN CHẤM năm học 2014 - 2015 môn: Toán 8 Bài 1: (4 điểm) Điều kiện: x y; y0 (1 điểm) A = 2x(x+y) (2 điểm) Cần chỉ ra giỏ trị lớn nhất của A, từ đú tỡm được tất cả cỏc giỏ trị nguyờn dương của A + Từ (gt): 3x2 + y2 + 2x – 2y = 1 2x2 + 2xy + x2 – 2xy + y2 + 2(x – y) = 1 2x(x + y) + (x – y)2 + 2(x – y) + 1 = 2 A + (x – y + 1)2 = 2 A = 2 – (x – y + 1)2 (do (x – y + 1) (với mọi x ; y) A 2. (0,5đ) + A = 2 khi + A = 1 khi Từ đú, chỉ cần chỉ ra được một cặp giỏ trị của x và y, chẳng hạn: + Vậy A chỉ cú thể cú 2 giỏ trị nguyờn dương là: A = 1; A = 2 (0,5 điểm) Bài 2: (4 điểm) a) b) x2 + y2 + z2 = xy + yz + zx 2x2 +2y2 + 2z2 – 2xy – 2yz – 2zx = 0 (x-y)2 + (y-z)2 + (z-x)2 = 0 x2009 = y2009 = z2009 Thay vào điều kiện (2) ta cú 3.z2009 = 32010 z2009 = 32009 z = 3 Vậy x = y = z = 3 Bài 3 (3 điểm) Cần chứng minh: n5 – n 10 - Chứng minh : n5 - n 2 n5 – n = n(n2 – 1)(n2 + 1) = n(n – 1)(n + 1)(n2 + 1) 2 ( vỡ n(n – 1) là tớch của hai số nguyờn liờn tiếp) - Chứng minh: n5 – n 5 n5 - n = ... = n( n - 1 )( n + 1)( n2 – 4 + 5) = n( n – 1 ) (n + 1)(n – 2) ( n + 2 ) + 5n( n – 1)( n + 1 ) lý luận dẫn đến tổng trờn chia hết cho 5 - Vỡ ( 2 ; 5 ) = 1 nờn n5 – n 2.5 tức là n5 – n 10 Suy ra n5 và n cú chữ số tận cũng giống nhau. Bài 4: 6 điểm Câu a: 2 điểm * Chứng minh EA.EB = ED.EC (1 điểm) - Chứng minh EBD đồng dạng với ECA (gg) 0,5 điểm - Từ đó suy ra 0,5 điểm * Chứng minh (1 điểm) - Chứng minh EAD đồng dạng với ECB (cgc) 0,75 điểm - Suy ra 0,25 điểm Câu b: 1,5 điểm - Từ = 120o = 60o = 30o 0,5 điểm - Xét EDB vuông tại D có = 30o ED = EB 0,5 điểm - Lý luận cho từ đó SECB = 144 cm2 0,5 điểm Câu c: 1,5 điểm - Chứng minh BHD đồng dạng với DHC (gg) 0,5 điểm 0,5 điểm - Chứng minh DPB đồng dạng với CQD (cgc) 1 điểm Câu d: 1 điểm - Chứng minh BMI đồng dạng với BCD (gg) - Chứng minh CM.CA = CI.BC 0,5 điểm - Chứng minh BM.BD + CM.CA = BC2 có giá trị không đổi 0,5 điểm Cách 2: Có thể biến đổi BM.BD + CM.CA = AB2 + AC2 = BC2 Bài 5: (2 điểm) vỡ x, y cựng dấu nờn xy > 0, do đú bất đẳng thức này luụn đỳng, suy ra bđt ban đầu đỳng (đpcm) Đặt Biểu thức đó cho trở thành P = t2 – 3t + 3 P = t2 – 2t – t + 2 + 1 = t(t – 2) – (t – 2) + 1 = (t – 2)(t – 1) + 1 - Nếu x; y cựng dấu, theo c/m cõu a) suy ra t 2. ; . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi t = 2 x = y (1) - Nếu x; y trỏi dấu thỡ và t 0 P > 1 (2) - Từ (1) và (2) suy ra: Với mọi x 0 ; y 0 thỡ luụn cú P 1. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y. Vậy giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức P là Pmin= 1 (khi x = y) Bài 5: (2 điểm) - Gọi R(x) là đa thức dư trong phộp chia f(x) : (x – 2)(x2 – x + 1), khi đú ta cú: f(x) = (x – 2).(x2 – x + 1).P(x) + R(x) (1) - Vỡ đa thức chia (x – 2)(x2 – x + 1) là đa thức bậc 3 nờn đa thức dư R(x) cú bậc 2 - Từ (1) dư trong phộp chia f(x) : (x – 2) chớnh là dư trong phộp chia R(x) : (x – 2), mà R(x) là đa thức cú bậc 2, và f(x) : (x – 2) dư 4 (gt) R(x) = (x – 2)(kx + p) + 4 - Lập luận tương tự trờn
Tài liệu đính kèm: