Người ra đề: Hoàng Duy Thế Người thẩm định: Đào Quang Đại. Phòng giáo dục yên định Trường thcs yên thịnh Đề thi học sinh giỏi cấp huyện lớp 9 Môn toán - thời gian 150 phút Năm học: 2009 - 2010 Bài 1: (3 đ). Tính giá trị của biểu thức: a) A= b) B = Với a + b + c = 0 Bài 2: (4 đ). Cho biểu thức: P = Rút gọn biểu thức P. Tính giá trị của P với x = 14 - 6 Tìm GTNN của P. Bài 3 (4 đ). Giải các phương trình. a) + b) Bài 4: (3 đ). Cho 2 số dương x, y thỏa mãn x + y =1 a) Tìm GTNN của biểu thức M = ( x2 + )( y2 + ) b) Chứng minh rằng: N = ( x + )2 + ( y +)2 ³ Bài 5 (2 đ). Cho hình chữ nhật ABCD, điểm M BC. Các đường tròn đường kính AM, BC cắt nhau tại N ( khác B). BN cắt CD tại L. Chứng minh rằng: ML vuông góc với AC. Bài 6 (4 đ) Cho (O;R) và một điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ một điểm M di động trên đường thẳng d vuông góc với OA tại A, vẽ các tiếp tuyến MB, MC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm) dây BC cắt OM và OA lần lượt tại H và K. a, Chứng minh rằng OA.OK không đổi, từ đó suy ra BC luôn đi qua một điểm cố định. b, Chứng minh rằng H di động trên một đường tròn cố định. c, Cho biết OA = 2R. Hãy xác định vị trí điểm M để diện tích tứ giác MBOC nhỏ nhất. Đáp án và biểu điểm Câu 1: (3đ) a) A= = (0,5đ) = (0,25đ) = 2 - - 2 - 3= -4 (0,5đ) Vậy A= = -4 (0,25đ) b, Vì a + b + c = 0 a = - b - c a2 = b2 + 2bc + c2 a2 - b2 - c2 = 2bc (0,5đ) Tương tự có: b2 - c2 - a2 = 2ac c2 - a2 - b2 = 2 ab (0,25đ) B = (0,5đ) Vậy B = Bài 2( 4 điểm). Điều kiện để giá trị của biểu thức P xác định : x³0; xạ 9 (0,5 đ). a) Rút gọn: P = = (0,25 đ). = (0,25 đ). = = = (0,5 đ) b) x = 14 - 6 = ()2 - 2.3. + 9 = ( - 3)2 ị = 3 - (0,75 đ). Khi đó P = = = (0,5 đ). Vậy với x = 14 - 6 thì P = (0,25 đ). c) P= (1 đ). ( áp dụng BĐT CôSi cho 2 số dương ) Dấu"=" xảy ra Û Û x = 4 (thỏa mãn điều kiện) (0,25 đ). Vậy minP = 4, đạt được khi x = 4. (0,25 đ). Bài 3: 4 điểm (mỗi câu 2 điểm). a) x2 + 4x + 3 = ( x + 1)( x+ 3) x2 + 8x + 15 = ( x +3)(x+5) x2 + 12x + 35 = ( x +5)( x + 7) x2 + 16x + 63 = ( x + 7)( x + 9) ị ĐKXĐ: x ạ -1; x ạ -3; x ạ -5; x ạ -7; x ạ -9 (0,5 đ) =>pt Û Û (0,5 đ) Û ị 5( x + 9 - x -1) = 2( x+1)( x+9) (0,25 đ) Û 2x2 + 20x + 18 - 40 = 0 Û x2 + 10x - 11 = 0 Phương trình có dạng a + b + c = 0 ị x1 = 1; x2 = -11. (0,5 đ) x1; x2 thỏa mãn ĐKXĐ. Vậy tập nghiệm của phương trình là : S = (0,5 đ) b) ĐKXĐ: x ³ -2. ( 0,5 đ) Pt Û (0,25 đ) Û + = 1 (0,25 đ) áp dụng BĐT |A|+ |B| ³| A + B| ta có : + ³ 1 (0,5 đ) Dấu "=" xảy ra khi : ()( 3 - ) ³ 0 Û 2 Ê Ê 3 Û 2Ê x Ê 7 (0,5 đ) Vậy tập nghiệm của phương trình là : S = (0,5 đ) Bài 4: ( 3 điểm) ( mỗi câu 1,5 điểm) a) Ta có : M = ( x2 + )( y2 + ) = Mặt khác : xy + = ( xy + + ( 1). áp dụng BĐT Côsi : xy + ³ 2= (2). ị xyÊ ( 3) Từ (1), (2) và (3) ta có : xy + ³ + = ị (xy + )2 ³ ()2 = Vậy minM = , đạt được khi Û x = y = b) áp dụng BĐT : A2 + B2 ³ , ta có : N = ( x + )2 + ( y +)2 ³ = Mặt khác : (x + y)2 ³ 4xy ( do ( x -y)2 ³0) Û 1 ³ 4xy Û xy Ê N³ . Vậy N ³. E D A B M C N L Dấu "=" xảy ra khi Û x = y = Bài 5: ( 2 điểm). Gọi E là giao điểm của AC và ML Ta có: góc NCD = gócNCB (cùng phụ với goc BCN) góc NBC = góc NAM ( cùng chắn cung MN) ị Tam giác NCL đồng dạng với tam giác NAM ị Mặt khác : góc ANC = góc MNL ( cùng bằng 900 + gócMNC) ị tam giác ANC đồng dạng với tam giác MNL ị góc NAC = góc NML hay góc NAE = góc NME ị Tứ giác AMEN nội tiếp ị E thuộc đường tròn đường kính AM ị góc AEM = 900 hay ML vuông góc với AC ( đpcm). A O M B C H K Bài 6: ( 4 điểm). a) (2 đ) Chứng minh được OM ^ BC DHOK ~ DAOM ị = ị OA.OK = OH.OM (1) Xét DBOM vuông tại B nên OB2 = OH.OM (2) Từ (1) và (2) ị OA.OK = = OB2 = R2 (không đổi) ị OK = không đổi ị K cố định trên OA b) (2 đ) H nằm trên đường tròn đường kính OK cố định c) S = dtMBOC = MO.BC ị S nhỏ nhất Û OM nhỏ nhất và BC nhỏ nhất ị OM nhỏ nhất Û M º A BC nhỏ nhất Û BC ^ OK Û M º A
Tài liệu đính kèm: