Đề thi học kỳ I – Năm học 2016 - 2017 môn: Hóa học 10 - Mã đề thi 132 - Trường THPT Hùng Vương

doc 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 972Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I – Năm học 2016 - 2017 môn: Hóa học 10 - Mã đề thi 132 - Trường THPT Hùng Vương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ I – Năm học 2016 - 2017 môn: Hóa học 10 - Mã đề thi 132 - Trường THPT Hùng Vương
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016 -2017 
MÔN: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Lưu ý: Học sinh không được dùng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Cho biết nguyên tử khối của nguyên tử các nguyên tố là: 
Na = 23, Mg = 24, Ca = 40, Fe = 56, Li = 7, P = 31, Ba = 137, Cu =64, C = 12, N = 14, O = 16, H = 1, 
S = 32, Cl = 35,5, As = 75, Al =27, Zn = 65, K = 39.
Câu 1: Cation R+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vậy cấu hình electron của R là?
A. 1s22s22p3	B. 1s22s22p63s1	C. 1s22s22p4	D. 1s22s22p5
Câu 2: Trong phản ứng: 2Na + Cl2 2NaCl. Các nguyên tử Na
A. Bị oxi hoá	B. Không bị oxi hoá, không bị khử
C. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử	D. Bị khử
Câu 3: Hỗn hợp X gồm 3 kim loại (Mg, Al, Zn) có khối lượng 8,6 gam được chia thành 2 phần bằng nhau. Phần I đem đốt cháy hoàn toàn trong khí oxi dư thu được 7,5 gam hỗn hợp oxit. Phần II hoà tan hoàn toàn trong axit HNO3 đặc, nóng, dư thu được V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) (ở đktc). Giá trị của V là ?
A. 6,72 lít	B. 3,36 lít	C. 11,2 lít	D. 8,96 lít
Câu 4: Số electron tối đa trong 1 phân lớp p là?
A. 10	B. 6	C. 8	D. 4
Câu 5: Phản ứng: → + 3e biểu thị quá trình nào sau đây?
A. quá trình phân hủy	B. quá trình khử	C. quá trình hòa tan	D. quá trình oxi hóa
Câu 6: Cho 19,2 gam Cu tan hết trong dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (đktc). Giátrị của V là?
A. 4,48 lít	B. 2,24 lít	C. 3,36 lít	D. 5,6 lít
Câu 7: Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị?
A. CO2	B. KBr	C. NaF	D. LiCl
Câu 8: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 56,34% về khối lượng. Nguyên tố R là?
A. As.	B. S.	C. N.	D. P.
Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là?
A. chu kỳ 2 nhóm IIIA	B. chu kỳ 3, nhóm IIIA	C. chu kỳ 2, nhóm VA	D. chu kỳ 3, nhóm V A
Câu 10: Cho các nguyên tố: Na (Z = 11), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần tính kim loại từ trái sang phải là?
A. Na, Si, Mg	B. Mg, Na, Si,	C. Na, Mg, Si	D. Si, Mg, Na.
Câu 11: Cho biết độ âm điện của các nguyên tố: O ( 3,44), Cl (3,16), Br( 2,96), Na( 0,93), Mg (1,31), Ca(1,00), B(2,04). Phân tử có độ phân cực của liên kết cao nhất là?
A. MgO	B. BCl3	C. NaBr	D. CaO
Câu 12: Theo quy luật biến đổi tính chất đơn chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì phi kim mạnh nhất là?
A. Oxi	B. Nito	C. Flo.	D. Cacbon
Câu 13: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, nhóm gồm những nguyên tố kim loại điển hình là?
A. IA.	B. VIIA.	C. IIIA	D. VA
Câu 14: Cho 0,78 gam một kim loại kiềm M tác dụng với dung dịch axit HCl dư thu được 1,49 gam một muối clorua. Tên M là?
A. Kali	B. Canxi	C. Liti	D. Natri
Câu 15: Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền: chiếm 73% và chiếm 27%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Cu là?
A. 65,34.	B. 64,53	C. 63,54.	D. 64,35
Câu 16: A và B là hai nguyên tố trong cùng một nhóm A và ở hai chu kì liên tiếp của bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử A và B bằng 26. Hai nguyên tố đó là ?
A. Mg và Ca	B. O và S.	C. N và P.	D. F và Cl
Câu 17: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, nhóm A bao gồm các nguyên tố
A. Chỉ có khối p	B. Chỉ có khối s	C. Khối s và p	D. Khối d và f
Câu 18: Một nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử: 1s22s22p3. Công thức hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất của R là?
A. RH2, RO.	B. RH4 , RO2	C. RH3 , R2O5.	D. RH2 , RO3.
Câu 19: Số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong H2S, SO2, H2SO4 lần lượt là?
A. –2, +4, +8.	B. 0, +4, +8.	C. - 2, +4,+6	D. +2, +4, +8
Câu 20: Có 3 nguyên tử . Những nguyên tử nào là các đồng vị của cùng một nguỵên tố hoá học?
A. Y và Z	B. Z và X	C. X và Y	D. X, Y và Z
Câu 21: Một nguyên tử M có 26 electron và 30 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử M là?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cấu hình electron nguyên tử X và Y lần lượt là 1s22s22p63s1 và 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. Cho – nhận	B. Ion	C. Kim loại	D. Cộng hoá trị
Câu 23: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, electron, nơtron là 48. Trong hạt nhân số nơtron bằng số proton. Số khối của nguyên tử nguyên tố X là?
A. 46	B. 16	C. 32	D. 35
Câu 24: Trong các phản ứng sau, phản ứng oxi hóa khử là?
A. HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O	B. N2O5 + H2O → 2HNO3
C. 2HNO3 + 3H2S → 3S + 2NO + 4H2O	D. 2Fe(OH)3 →Fe2O3 + 3H2O
Câu 25: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIIA. Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố X là?
A. 1s22s22p63s23p5	B. 1s22s22p3	C. 1s22s22p63s23p3	D. 1s22s22p63s23p6
Câu 26: Cho 19,7 gam bột BaCO3 vào 300 ml dung dịch axit H2SO4 1M đến khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là?
A. 3,36 lít	B. 2,24 lít	C. 4,48 lít	D. 6,72 lít
Câu 27: Tổng các hạt electron trong các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố X là 7. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là?
A. 12	B. 13	C. 11	D. 14
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
1. Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân
2. Các electron trên cùng một lớp có năng lượng bằng nhau.
3. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hoá – khử.
4. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, có 4 chu kì nhỏ và 3 chu kì lớn.
5. Liên kết giữa các phi kim là liên kết cộng hoá trị.
Số phát biểu đúng là?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 29: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là?
A. nơtron và electron.	B. nơtron và proton .
C. proton và electron.	D. nơtron, proton và electron.
Câu 30: Cho phương trình phản ứng: a Fe + b H2SO4 ® c Fe2(SO4)3 + d SO2 + e H2O
Hệ số cuả chất khử và chất oxi hóa lần lượt là?
A. 2 và 6	B. 1 và 6	C. 2 và 4	D. 1 và 4
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_hoc_ki_hoa_10.doc