Đề thi học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2014-2015 - Trường TH Minh Viên (Có đáp án)

docx 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 19/07/2022 Lượt xem 301Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2014-2015 - Trường TH Minh Viên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2014-2015 - Trường TH Minh Viên (Có đáp án)
Minh Vien Primary School
Name: .  
Class: 3/..... 
The First Semester Test
Subject: English - School year: 2014-2015
Time: 40 minutes
Marks:
Q.1
Q.2
Q.3
Q.4
Q.5
Total
PART 1: LISTENING (20 minutes)
Question 1: Listen and tick. (1 pt).(Nghe và đánh dấu P) 
Example: 
B. Hello, I’m Phong.
P
A. Hello, I’m Phong.
0. Hello, I’m Phong.
A. Hello, I’m Phong.
1. Hello, I’m Phong.
B. Hello, I’m Phong.
2. Hello, I’m Phong.
B. Hello, I’m Phong.
A. Hello, I’m Phong.
B. Hello, I’m Phong.
B. Hello, I’m Phong.
A. Hello, I’m Phong.
A. Hello, I’m Phong.
3. Hello, I’m Phong.
4. Hello, I’m Phong.
Question 2: Listen and number. (1 pt).(Nghe và đánh số thứ tự)
Question 3: Listen and circle. (1 pt) (Nghe và khoanh tròn) 
1. 
2.1. 
1. 
4. 
3. 
Question 4: Listen and match. (1 pt). (Nghe và nối) 
0
 	 j k	 l	 m	 	 
 A. B. C. D. E.
Question 5: Listen and write. (1 pt). (Nghe và viết từ còn thiếu)
0. 
A:
Is this Tony? 
B:
Yes, it is.
1. 
A:
Who’s _______?
B:
It’s Mr Loc.
2. 
A:
How old are you?
B:
I’m _______ years old.
3. 
A:
Is your school _______? 
B:
 No, it isn’t. It’s old.
4. 
A:
What colour is your pencil?
B:
It’s _______.
Marks:
Q.6
Q.7
Q.8
Q.9
Total
PART II: READING AND WRITING (15 minutes)
Question 6: Look and read. Put (P) or (O) in the box. (1 pt).
(Quan sát tranh, đọc và đánh dấu (P)vào câu đúng hoặc dấu (O) vào câu sai).
Example: (Ví dụ) 
P
O
b. I’m eight years old.
a. Hello, I’m Phong.
 2. That is my school.
1. This is my friend, Mary. 
4. We play chess. 
3. Close your book, please. 
Question 7: Look and read. Write Yes or No. (1 pt).
(Quan sát tranh, đọc và viết Yes vào câu đúng hoặc No vào câu sai).
Yes
0. It’s break time now. 
_______ ________________
1. They are in the classroom.
_______ ________________
2. Linda and Tony play badminton.
3. Quan and Nam play football.
_______ ________________
4. Mai and Phong play table tennis .
_______ ________________
.
.
Question 8: Reorder the letters to make the words. (1 pt).
 (Sắp xếp các chữ cái tạo thành từ đã học)
Example: (Ví dụ) 
0.
pen 
npe
__________
burreb
1.
moce ni
___________
__________
2.
3. 
ksipnpig
_______________
4.
_____________
lapygurond
Question 9: Choose a word from the box and write it next to numbers from 1-4. (1 pt). (Chọn1 từ trong hộp và điền vào bên cạnh con số từ 1 đến 4)
friend, too, name, These, big
Hello. My (0) name is Nam. I’m eight years old. This is my (1) ________, Mai. She is eight years old (2) _______. That is my school. It is (3) ________ and nice. (4) _________are my school things. They are new. At break time, we play different games and sports .
Marks:
Q.10
Total
PART III: SPEAKING (05 minutes)
Question 10: Answer the questions . (1 pt) (Trả lời câu hỏi)
1. How are you?
 → ..
2. Is your classroom big?
 → ...
_________Goodluck _________

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_3_nam_hoc_2014_2015_truong.docx
  • wavQuestion 1.wav
  • wavQuestion 2.wav
  • wavQuestion 3.wav
  • wavQuestion 4.wav
  • wavQuestion 5.wav
  • docxDap an de kt hk I.docx