LUYỆN THI THPT QUỐC GIA VÀ ĐẠI HỌC TRỰC TUYẾN www.hoc365.vn Email: hoc365.vn@gmail.com https://www.facebook.com/hoc365 ĐỀ THI HỌC KỲ I Môn thi: Hóa Học - Lớp 10 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao và phát đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4điểm) Câu 1. Cho phản ứng Ag + 2HNO3 AgNO3 + NO2 + H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò môi trường là: A.3 B.2 C.1 D.4 Câu 2. Cho phân tử các chất : Cl2, H2O, NH3, NaCl. Độ phân cực các liên kết trong phân tử các chất tăng theo thứ tự: A.NH3 , H2O,Cl2, NaCl B.H2O, NaCl, Cl2, NH3 C.NaCl , H2O, NH3, Cl2 D.Cl2, NH3, H2O, NaCl Câu 3. Số e tối đa trong các lớp L, N, O là: A.18,18,32 B.8,32,32 C.18,8,18 D.18,32,32 Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng cho phản ứng :3Cu + 8H+ + 2NO3- 3Cu2+ + 2NO + 4H2O A.Cu bị oxy hoá và H+ bị khử B.Cu2+ bị oxy hoá và O2- bị khử C.Cu bị oxy hoá và N+5 bị khử D.H+ bị khử và N+5 bị oxy hoá Câu 5. Hạt nhân nguyên tử R có điện tích hạt nhân là + 24.10-19 Culông. Biết rằng điện tích của 1 e là -1,6.10-19 Culông. Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử R là: A.5 B.2 C.4 D.3 Câu 6. Dạng lai hoá trong các phân tử C2H2, C2H4, CH4 lần lượt là: A.sp3, sp, sp2 B.sp2, sp, sp3 C.sp, sp2, sp3 D.sp, sp, sp3 Câu 7. Cho các phản ứng : 1. 2F2 + 2H2O 4HF + O2 2. Cl2 + H2OHCl+ HClO 3. Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O 4. CuSO4 + BaCl2 CuCl2 + BaSO4 5. 8Al + 3Fe3O4 0t 4Al2O3 + 9Fe Những phản ứng Oxy hoá - Khử là: A.2,4 B.1,2,5 C.3,4,5 D.1,3,5 Câu 8. Ion X- có cấu hình e là : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. Công thức hợp chất với Hydro và công thức oxit cao nhất của X là: A.XH3, X2O5 B.HX, X2O7 C.XH2, XO3 D.HX, X2O5 Câu 9. Neon có 2 đồng vị, phần trăm số nguyên tử của 20 Ne là 90%. Biết nguyên tử khối trung bình của Neon là 20,2. Số khối của đồng vị còn lại là: A.22 B.21 C.20 D.19 Câu 10. Cho các axit HCl(1), HClO(2), HClO2(3), HClO3(4). Clorua vôi là muối hỗn tạp của 2 axit nào? A.1,2 B.2,3 C.1,3 D.2,4 Câu 11. Dãy chất nào dưới đây gồm các chất tác dụng được với HCl: A.FeO, KMnO4, Ag B.CaCO3 , Cu(OH)2, H2SO4 C.Mg, CuO, NaOH D.AgNO3, MgCO3, BaSO4 Lời giải chi tiết chỉ có tại website: hoc365.vn LUYỆN THI THPT QUỐC GIA VÀ ĐẠI HỌC TRỰC TUYẾN www.hoc365.vn Email: hoc365.vn@gmail.com https://www.facebook.com/hoc365 Câu 12. Hai nguyên tố X,Y ở 2 ô liên tiếp trong cùng 1 chu kỳ có tổng số hiệu nguyên tử là 27. Vị trí của X, Y trong bảng Tuần hoàn lần lượt là: A.X ở ô 13, CK 4, nhóm IIIA; Y ở ô 14, CK 4, nhóm IVA B.X ở ô 13, CK 3, nhóm IIIA; Y ở ô 14, CK 3, nhóm IVA C.X ở ô 12, CK 3, nhóm IIA; Y ở ô 1, CK 3, nhóm IIIA D.X ở ô 14, CK 3, nhóm IIIA; Y ở ô 13, CK 4, nhóm IVA Câu 13. Nguyên tử A có phân mức năng lượng cao nhất là 3d5, điện tích của hạt nhân của A là: A.26 + B.27+ C.30+ D.25+ Câu 14. Cho các nguyên tử các nguyên tố M (Z=12), N(Z=17). Công thức hợp chất tạo bởi M, N và liên kết giữa chúng là: A.MN2 với liên kết ion B.MN với liên kết Cộng hoá trị C.M2N3 với liên kết Cộng hoá trị D.M2N với liên kết ion Câu 15. Cho 11,5 g một kim loại kiềm A phản ứng hết với nước thu được 5,6 lit khí (đkc). Vậy A là kim loại kiềm nào: A.K B.Cs C.Li D.Na Câu 16. Tổng số hạt trong nguyên tử một nguyên tố là 26. Số khối của hạt nhân nguyên tử này là : A.18 B.20 C.17 D.19 B.PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: ( 1,5 điểm)Hoàn thành các phương trình phản ứng OXH- Khử sau: a) NaClO + KI + H2SO4?.+ ?..+?.+ ?.. b) FeSO4 + HNO3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + NO + ? Câu 2: (2,5 điểm)Nguyên tử X có tổng số hạt các loại là 114 hạt. Số hạt mang điện dương bằng 79,54% số hạt không mang điện a) Xác định số khối của X và viết ký hiệu nguyên tử X b) Y là đồng vị của X, số khối của Y nhiều hơn X 2 hạt, nguyên tử khối Trung bình là 80,09. Tính số nguyên tử đồng vị Y khi có 91 nguyên tử đồng vị X Câu 3: ( 2 điểm) Hoà tan hết 19,5 gam kim loại M hoá trị II trong 146 g dung dịch HCl 20% thu được 6,72 lit khí (đkc) và dung dịch A a) Xác định kim loại M b) Tính C% các chất tan trong dung dịch A Cho Khối lượng nguyên tử của Cu= 64, Mg = 24, Zn = 65, Ca = 40, Fe = 56 LUYỆN THI THPT QUỐC GIA VÀ ĐẠI HỌC TRỰC TUYẾN www.hoc365.vn Email: hoc365.vn@gmail.com https://www.facebook.com/hoc365 HƯỚNG DẪN CHẤM (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) I. Phần trắc nghiệm:(4điểm) 01. C 05. A 09. A 13. D 02. D 06. C 10. A 14. A 03. B 07. B 11. C 15. D 04. C 08. B 12. B 16. A II. Phần tự luận:(6điểm) Câu1:(1,5 điểm) a) NaClO + KI + H2SO4I2 + NaCl + K2SO4+ H2O 0,25đ 2I- I2 + 2e x1 Cl+ + 2eCl- x1 0,25đ NaClO +2KI + H2SO4I2 + NaCl + K2SO4+ H2O b) FeSO4 + HNO3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + NO +H2O 0,25đ 2Fe2+ 2 Fe3+ + 1e.2 x3 N+5 + 3e N+2 x2 0,25đ 6FeSO4 +2 HNO3 +3 H2SO4 3 Fe2(SO4)3 + 2NO +4H2O 0,25đ Câu 2:(2,5điểm) a) 2p + n = 114 n=44 p = 100 54,79 n p= 35 0,5 đ AX= 44+35=79 0,25đ Ký hiệu : X 79 35 0,25đ b) AY = 79+2 = 81 0,25đ Gọi x là % của đồng vị X trong hỗn hợp 100-x là % của đồng vị Y trong hỗn hợp Ta có : 09,80 100 )100(8179 xx 0,5đ Suy ra : x = 45,5 0,25đ Đồng vị X chiếm 45,5% tương ứng 91 nguyên tử Đồng vị Y chiếm 55,5% tương ứng y nguyên tử 0,5đ Lời giải chi tiết chỉ có tại website: hoc365.vn LUYỆN THI THPT QUỐC GIA VÀ ĐẠI HỌC TRỰC TUYẾN www.hoc365.vn Email: hoc365.vn@gmail.com https://www.facebook.com/hoc365 Vậy : y = 111 5,45 91.5,55 nguyên tử Câu 3:(2điểm) a) X + 2 HCl XCl2 + H2 (1) 0,25 đ nH2 = mol3,0 4,22 72,6 nX = 0,3 mol 0,25 đ MX = 65 3,0 5,19 Vậy : X là Zn 0,25đ b) nHCl ban đầu = mol8,0 100.5,36 20.146 0,25đ Theo(1): nHCl phản ứng = 2.nH2=0,6 mol Suy ra: nHCl dư = 0,8 - 0,6 = 0,2 mol 0,25đ Dung dịch A có : HCl dư, ZnCl2 m dd A = 19,5 + 146 – 0,3.2 = 164,9 g 0,25đ C% HCl = %43,4 9,164 100.5,36.2,0 0,25đ Theo(1): nZnCl2 = nH2= 0,3 mol 0,25đ C% ZnCl2= %74,24 9,164 100.136.3,0
Tài liệu đính kèm: