ĐỀ 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Cho hàm số . Giá trị của x để là: A. B. C. D. Xác định A. 1 B. C. -1 D. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng . Mệnh đề nào là mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ? A. Nếu và thì . B. Nếu và thì C. Nếu và thì D. Nếu và thì Cho phương trình . Xét phương trình: f(x) = 0 (1) trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A. (1) Vô nghiệm B. (1) có nghiệm trên khoảng (1; 2) C. (1) có 4 nghiệm trên R D. (1) có ít nhất một nghiệm Đạo hàm của hàm số bằng: A. B. C. D. Số gia Δy của hàm số y = x2 + 2x tại điểm x0 = 1 là: A. Δ2x - 4Δx B. Δ2x + 4Δx C. Δ2x - 2Δx D. Δ2x + 2Δx - 3 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và . Hỏi hình chóp S.ABCD có mấy mặt là tam giác vuông? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Tìm ta được: A. B. C. D. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = tại điểm A là: A. y = -4x + 3 B. y = 4x + C. y = -x + 1 D. y = x + 1 Cho hình chop S.ABCD; SA vuông góc với (ABCD); ABCD là hình vuông. Đường thẳng SA vuông góc với đường nào? A. SC; B. BC; C. SD; D. SB. Tìm ta được: A. B. C. D. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ? A. B. C. D. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Biểu thị qua và . A. B. C. D. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M và N là trung điểm của cạnh AB và CD. Tính góc giữa hai vectơ và . A. B. C. D. Chọn câu đúng trong các câu sau: I. liên tục trên . II. có giới hạn khi x ® 0. III. liên tục trên đoạn [-3;3]. A. Chỉ (I) và (II) B. Chỉ (II) và (III) C. Chỉ (II) D. Chỉ (III). Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả bằng 0 ? A. B. C. D. bằng A. B. C. D. bằng: A. B. C. D. Cho hàm số . Giá trị của m để liên tục tại là: A. B. C. ± D. ±3 Đạo hàm của hàm số bằng: A. B. C. D. Đạo hàm của hàm số bằng: A. B. C. D. Cho hàm số . Biểu thức bằng: A. B. C. D. Cho hình lập phương . Góc giữa cặp véc tơ nào bằng : A. B. C. D. Cho hình hộp có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh sau, mệnh đề nào sai ? A. B. C. D. Viết 3 số xen giữa các số 2 và 22 để được CSC có 5 số hạng. A .7;12;17 B. 6,10,14 C. 8,13,18 D. Tất cả đều sai Cho dãy số . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây? A > Ba số hạng đầu tiên của dãy là: 5;3;1 B số hạng thứ n+1 là 8-2n C > là CSC với d=-2 D Số hạng thứ 4 của dãy là -1 Cho CSC có . Chọn khẳng định ĐÚNG? A. B. C. D. Cho CSC có d=-2 và , khi đó số hạng đầu tiên là? A. B. C. D. Cho CSN có . Khi đó q là ? A. B. . D. Tất cả đều sai Cho CSN có . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu? A. số hạng thứ 5 B. số hạng thứ 6 C. số hạng thứ 7 D. Đáp án khác Cho dãy số . Chọn b để ba số trên lập thành CSN A. b=-1 B. b=1 C. b=2 D. Đáp án khác Tính tổng S(n)= 1-2+3-4+.+(2n-1)-2n+(2n+1) là A . S(n)= n+1 B.-n C. 2n D. n : Tính tổng . Khi đóS(n) là? A. B. C. D. Một vật chuyển động với phương trình , trong đó , tính bằng , tính bằng . Tìm gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc của vật bằng 11. A. B. C. D. . Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong , biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng ? A. B. C. D. A, B, đều đúng PHẦN II. TỰ LUẬN (3đ) Câu 1. Tìm m để hàm số liên tục tại Câu 2. Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng có phương trình Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều ABC cạnh bằng a. Cạnh bên vuông góc mặt phẳng và . Gọi I là trung điểm của cạnh BC. a) Chứng minh rằng AI (SBC). b) Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAI).
Tài liệu đính kèm: