Đề thi học kỳ 1 - Năm học 2014 - 2015 trường THPT Phú Lâm môn: Vật lý khối: 12

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 969Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ 1 - Năm học 2014 - 2015 trường THPT Phú Lâm môn: Vật lý khối: 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ 1 - Năm học 2014 - 2015 trường THPT Phú Lâm môn: Vật lý khối: 12
Sở Giáo Dục và Đào Tạo TP. Hồ Chí Minh ĐỀ THI HỌC KỲ 1 - Năm học 2014 - 2015
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ 209
 Trường THPT Phú Lâm	 Môn: Vật lý Khối: 12
	Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
 	(đề thi gồm 03 trang và 40 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.	B. vị trí vật có li độ cực đại.
C. vị trí cân bằng.	D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 52 cm/s.	B. 26 m/s.	C. 52 m/s.	D. 26 cm/s.
Câu 3: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng có độ dài là
A. một nửa bước sóng.	B. hai lần bước sóng.	C. một bước sóng.	D. một phần tư bước sóng.
Câu 4: Một sóng cơ có tần số 1000Hz truyền đi với tốc độ 330 m/s thì bước sóng của nó có giá trị nào sau đây?
A. 3,3 m.	B. 0,3 m.	C. 330 m.	D. 0,33 m.
Câu 5: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hoà với chu kì T phụ thuộc vào
A. l và g.	B. m, l và g.	C. m và g.	D. m và l.
Câu 6: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần 50 Ω và một tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều hai đầu mạch có tần số 50 Hz và trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện dung của tụ điện là
A. F.	B. F.	C. F.	D. F.
Câu 7: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là
A. 8 mm.	B. 0,1 m.	C. 50 cm.	D. 1 m.
Câu 8: Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có giá trị là
A. 2,00 A.	B. 10 A.	C. 1,00 A.	D. 1,41 A.
Câu 9: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 30 Ω, ZL = 60 Ω. Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Cường độ dòng hiện tức thời trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu cả mạch là .
B. Mạch không có cộng hưởng điện.
C. Tổng trở của mạch là 30 Ω.
D. Hệ số công suất của mạch là .
Câu 10: Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5s, khối lượng của vật là m = 0,4kg, (lấy π2 = 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. 525 N.	B. 256 N.	C. 2,56 N.	D. 5,12 N.
Câu 11: Một chất điểm khối lượng m = 100 g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(2t) cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm có giá trị là
A. 3200 J.	B. 3,2 J.	C. 0,32 J.	D. 0,32 mJ.
Câu 12: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π(H) một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. 2,2 A.	B. 2,0 A.	C. 1,6 A.	D. 1,1 A.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hoà là không đúng?
A. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
B. Thế năng tỉ lệ với thuận tốc độ góc của vật.
C. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
D. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp có tần số 50 Hz, L = H. Trong mạch có cộng hưởng điện. Điện dung của tụ điện là
A. 10 F.	B. F.	C. F.	D. μF.
Câu 15:Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với C = F, đặt vào mạch một điện áp u = 220cos100t V. Biểu thức của dòng điện i trong mạch là
A. i = 22cos(100t + ) A.	B. i = 22cos(100t -) A.
C. i = 22cos(100t + ) A.	D. i = 22cos(100t -) A.
Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 60 Ω, ZL = 60 Ω. Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Điện áp thức thời hai đầu cuộn dây điện cùng pha với cường độ dòng điện tức thời trong mạch.
B. Điện áp thức thời hai đầu cả mạch điện cùng pha với cường độ dòng điện tức thời trong mạch.
C. Điện áp tức thời hai đầu điện trở vuông pha với điện áp tức thời hai đầu tụ điện.
D. Điện áp tức thời hai đầu điện trở vuông pha với điện áp tức thời hai đầu cuộn dây.
Câu 17: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. 5cm.	B. 3cm.	C. 21cm.	D. 2cm.
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kì dao động của chất điểm có giá trị là
A. 2 s.	B. 1 s.	C. 0,5 s.	D. 1,5 s.
Câu 19: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào
A. cách chọn gốc tính thời gian.	B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. tính chất của mạch điện.	D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
Câu 20: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện thì
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
B. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn dây thuần cảm bằng nhau.
Câu 22: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục toạ độ. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, mốc thời gian là lúc thả vật thì phương trình li độ dao động của quả nặng là
A. x = 0,5cos(40t)cm.	B. x = 5cos(40t - )cm.	C. x = 0,5cos(40t + )m.	D. x = 5cos(40t - )m.
Câu 23: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch nối tiếp sớm pha p/4 đối với dòng điện của nó thì
A. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha p/4 đối với điện áp giữa hai bản tụ.
B. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.
C. tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
D. tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở R của đoạn mạch.
Câu 24: Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động . Tần số của sóng là
A. 200 Hz.	B. 1000 Hz.	C. 100 Hz.	D. 0,01 Hz.
Câu 25: Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A. Δφ = (2n + 1)π (với nZ).	B. Δφ = (2n + 1) (với nZ).
C. Δφ = 2nπ (với nZ).	D. Δφ = (2n + 1) (với nZ).
Câu 26: Con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường 9,81m/s2, với chu kì T = 2s. Chiều dài của con lắc là
A. 0,040m.	B. 0,993m.	C. 96,60cm.	D. 3,120m.
Câu 27: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện F và cuộn cảm H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là
A. 0,5 A.	B. 1,4 A.	C. 1 A.	D. 2 A.
Câu 28: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. tăng lên 4 lần.	B. giảm đi 4 lần.	C. tăng lên 2 lần.	D. giảm đi 2 lần.
Câu 29: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây có giá trị là
A. 75 cm/s.	B. 15 m/s.	C. 12 m/s.	D. 60 cm/s.
Câu 30: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 2sin(100pt - p/3) cm và x2 = cos(100pt + p/6) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là
A. x = 3sin(100pt - p/3)cm.	B. x = sin(100pt - p/3)cm.
C. x = cos(100pt - 5p/6)cm.	D. x = 3cos(100pt + p/6) cm.
Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20 Ω, ZL = 60 Ω. Tổng trở của mạch có giá trị là
A. 50 Ω.	B. 110 Ω.	C. 2500 Ω.	D. 70 Ω.
Câu 32: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. 4m/s.	B. 2m/s.	C. 8m/s.	D. 1m/s.
Câu 33: Hai sóng kết hợp là hai sóng cùng phương
A. luôn đi kèm với nhau.
B. chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
C. có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.
Câu 34: Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí
A. có gia tốc đạt cực đại.	B. có pha dao động cực đại.
C. có li độ bằng không.	D. có li độ cực đại.
Câu 35: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 1s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc
A. 75 cm/s.	B. 50 cm/s.	C. 100 cm/s.	D. 25 cm/s.
Câu 36: Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. R = 40 ; L = H ; C = F. Đặt vào hai đầu mạch điện áp có biểu thức u = 120sin100t V. Biểu thức dòng điện i chạy trong mạch là
A. i = 3sin(100t + )A.	B. i = 2,4sin(100t + )A.
C. i = 2,4sin(100t-) A.	D. i = 3sin(100t -)A.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng?
A. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.
B. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục.
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
D. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
Câu 38: Một tụ điện có điện dung C = 5,3μF mắc nối tiếp với điện trở R = 300Ω thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là
A. 1933 J.	B. 32,22 J.	C. 1047 J.	D. 2148 J.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây về sóng là không đúng ?
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục.
Câu 40: Điều kiện để giao thoa sóng là có hai sóng cùng phương
A. cùng bước sóng giao nhau.
B. chuyển động ngược chiều giao nhau.
C. cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
D. cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • doc12 chinh thuc 209.doc