Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Trường THPT Lê Trung Kiên

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 470Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Trường THPT Lê Trung Kiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Trường THPT Lê Trung Kiên
TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG KIÊN
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
ĐỀ MINH HỌA
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí
(Đề thi có 04 trang)
 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức
A. T = 2p.	B. T = 2p.	C..	D..
Câu 2: Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 4cos(8pt + ) (cm), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,25 s.	B. 0,125 s.	C. 0,5 s.	D. 4 s.
Câu 3: Hai dao động có phương trình lần lượt là x1 = Acos(t -) (cm) và x2 = Acos(t +) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0p. .	B. 0,5p.	C. 1p.	D. 1,5p.
Câu 4: Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4pt – 0,02px) (mm). Biên độ của sóng này là
A. 6 mm.	B. 0.02 mm.	C. 4p mm.	D. p mm.
Câu 5: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 6: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong nước là
A. 75,0 m.	B. 7,5 m.	C. 3,0 m.	D. 30,5 m.
Câu 7: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = 220cos(100pt +0,25p) V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là
A. 220 V.	B. 110 V.	C. 110 V.	D. 220 V.
Câu 8: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động tự do không tắt dần. Giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ điện bằng U0. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là
A. U0.	B. U0.	C. U0.	D. .
Câu 9: Đặt điện áp u = U0cos100pt ( t tính bằng s) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H). Cảm kháng của cuộn cảm là
A. 100 W.	B. 150 W.	C. 125 W.	D. 75 W.
Câu 10: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa 2 môi trường.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
D. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c » 3.108 m/s.
Câu 11: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuyếch đại âm tần.	B. Mạch biến điệu.
C. Loa.	D. Mạch tách sóng.
Câu 12: Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của cuộn dây là 
L = 2.10-2 H, điện dung của tụ điện là C = 2.10-10 F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động này là
A. 2p.10-6 s.	B. 4p.10-6 s.	C. 4p s.	D. 2p s.
Câu 13: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 µm.
B. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
C. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
Câu 14: Thân thể con người nhiệt độ 37 0C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây?
A. Tia X.	B. Bức xạ nhìn thấy.	C. Tia hồng ngoại.	D. Tia tử ngoại.
Câu 15: Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n = vào một môi trường trong suốt khác có chiết suất n’, người ta nhận thấy vận tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng Dv =108 m/s. Cho vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Chiết suất n’ là
A. n’ = 1,5.	B. n’ = 2.	C. n’ = 2,4.	D. n’ = .
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng?
A. phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
B. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
Câu 17: Pin quang điện hoạt động dựa vào
A. hiện tượng quang điện ngoài.	B. hiện tượng quang điện trong.
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng .	D. sự phát quang của các chất.
Câu 18: Công thoát electron của một kim loại là A = 4 eV. Hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s, 1 eV = 1.6.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,28 mm.	B. 0,31 mm.	C. 0,35 mm.	D. 0,25 mm.
Câu 19: Trong hạt nhân có
A. 8 prôtôn và 6 nơtron.	B. 6 prôtôn và 14 nơtron.	C. 6 prôtôn và 8 nơtron.	D. 6 prôtôn và 8 electron.
Câu 20: Hạt nhân càng bền vững thì:
A. Năng lượng liên kết riêng càng lớn.	B. Khi khối lượng càng lớn.
C. Năng lượng liên kết càng lớn.	D. Độ hụt khối càng lớn.
Câu 21: Cặp tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường?
A. Tia a và tia	B. Tia g và tia b	C. Tia g và tia Rơnghen	D. Tia b và tia Rơnghen
Câu 22: Cho phản ứng hạt nhân: a + Al ® X + n. Hạt nhân X là
 A. .	 B. .	C..	D..
Câu 23: Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang - phát quang?
A. Sự phát sáng của con đom đóm.	B. Sự phát sáng của đèn dây tóc.
C. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng.	D. Sự phát sáng của đèn LED.
Câu 24: Hiện tượng nào sau được ứng dụng để đo bước sóng ánh sáng?
A. Hiện tượng giao thoa.	B. Hiện tượng tán sắc.
C. Hiện tượng quang điện ngoài.	D. Hiện tượng quang-phát quang.
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là - m/s2. Cơ năng của con lắc là
A. 0,04 J	B. 0,02 J	C. 0,01 J	D. 0,05 J
Câu 26: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc tại nơi có g = 10 m/s2. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài với vận tốc v = 20 cm/s. Độ lớn gia tốc của vật khi nó đi qua vị trí có li độ 8 cm là
A. 0,075 m/s2.	B. 0,506 m/s2.	C. 0,5 m/s2.	D. 0,07 m/s2.
Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t = s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 11 cm.	B. 5 cm.	C. 9 cm.	D. 7 cm.
Câu 28: Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm M trên mặt đất có một trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm t, một rung chuyển ở O tạo ra hai sóng cơ ( một sóng dọc, một sóng ngang) Truyền thẳng đến M và tới M ở hai thời điểm cách nhau 3 s. Biết tốc độ truyền sóng dọc và sóng ngang trong lòng đất lần lượt là 8000 m/s và 5000 m/s. Khoảng cách từ O đến M bằng
A. 30 km.	B. 40 km.	C. 50 km.	D. 60 km.
Câu 29: Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với gia tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng
A. 2,02 s.	B. 1,82 s.	C. 1,98 s.	D. 2,00 s.
Câu 30: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 12 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho . Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng
A. 37,6 mm.	B. 67,9 mm.	C. 64,0 mm.	D. 68,5 mm.
Câu 31: Lần lượt đặt điện áp (U không đổi, thay đổi được) vào hai đầu của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn mạch Y; với X và Y là các đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, PX và PY lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X với và của Y với . Sau đó, đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB gồm X và Y mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của hai cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (có cảm kháng ZL1 và ZL2) là ZL = ZL1 + ZL2 và dung kháng của hai tự điện mắc nối tiếp (có dung kháng ZC1và ZC2) là ZC = ZC1 + ZC2. Khi , công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 14 W	B. 10 W	C. 22 W	D. 18 W
Câu 32: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kết xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp
A. 40 vòng dây.	B. 84 vòng dây.	C. 100 vòng dây.	D. 60 vòng dây.
Câu 33: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng có a = 2 mm, D = 2 m, khi được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng = 0,5 m thì trên màn quan sát được độ rộng trường giao thoa là: 10 mm. Nếu chiếu đồng thời thêm ánh sáng có thì thấy vân sáng bậc 4 của nó trùng với vân sáng bậc 5 của ánh sáng . Trên màn có số vân sáng quan sát được là ( hai bức xạ trùng nhau chỉ tính một)
A. 35	B. 38	C. 29	D. 33
Câu 34: Một vật dao động điều hòa, đi qua vị trí có vận tốc bằng không vào các thời điểm liên tiếp 4,25 s và 5,75 s. Biết vào thời điểm ban đầu vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ, và tốc độ lớn nhất của vật trong quá trình dao động là 4p (cm/s). Tính vật tốc trung bình của vật trong khoảng từ thời điểm 0,75 s đến thời điểm 2,25 s.
A. - 4 cm/s	B. 4 cm/s	C. 0,00 cm/s	D. - 4,25 cm/s
Câu 35: Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc đỏ , đối với ánh sáng đơn sắc lục , đối với ánh sáng đơn sắc tím . Nếu tia sáng trắng từ thủy tinh ra không khí thì để các thành phần đơn sắc lục, lam, chàm và tím không ló ra không khí thì góc tới phải là
A. i 350.	C. i > 450.	D. i < 450.
Câu 36: Đoạn mạch xoay chiều AB chứa 3 linh kiện R, L, C. Đoạn AM chứa L, MN chứa R và NB chứa C. R = 50 W, ZL = 50W, ZC = 50 W. Khi uAN = 80 V thì uMB = 60 V. Giá trị cực đại của uAB là
A. 50 V.	B. 100 V.	C. 100 V.	D. 150 V.
Câu 37: Dùng hạt prôtôn có động năng bắn vào hạt nhân đứng yên, ta thu được hạt và hạt X có động năng tương ứng là Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là
A. 1700.	B. 1500.	C. 700.	D. 300.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1 và cosφ1; khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên là UC2, UR2 và cosφ2. Biết UC1 = 2UC2, UR2 = 2UR1. Giá trị của cosφ1 và cosφ2 là
A. cosj1 = , cosj2 = .	B. cosj1 = , cosj2 = .
C. cosj1 = , cosj2 = .	D. cosj1 = , cosj2 = .
Câu 39: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng O. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 3	B. 1	C. 6	D. 10
Câu 40: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s.	B. 10 m/s.	C. 20 m/s.	D. 600 m/s.
	--------------------HẾT--------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI MINH HỌA MÔN VẬT LÍ 2017 
1A, 2A, 3C, 4A, 5B, 6B, 7D, 8C, 9A, 10C, 11B, 12B, 13D, 14C, 15C, 16D, 17B, 18B, 19C 20A, 21C, 22B, 23C, 
24A, 25C, 26B, 27C, 28B, 29C, 30B, 31C, 32D, 33D, 34A, 35C, 36B, 37A, 

Tài liệu đính kèm:

  • docLê Trung Kiên.doc