SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT CHÂN MỘNG ĐỀ THI HỌC KỲ 1, MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Phần 1(TNKQ). Chọn đáp án đúng: Câu 1: Tìm giá trị cực đại của hàm số. A. . B. . C. . D. . Câu 2: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là A. x=1, x=-5. B. x=5 C. y=1, y=-5. D. x=-1 Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt trái dấu. A. m>4 B. m2 D. m<4 Câu 4: Tìm m để hàm số có ba cực trị. A. . B. . C. . D. . Câu 5: Đặt , chọn biểu diễn đúng của theo và A. B. C. D. Câu 6: Cho hình nón tròn xoay có đường cao h=20cm, bán kính đáy r=25cm. Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho. A. S =25 B. S =125 C. S =125 D. S =125 Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số có đúng 2 điểm cực trị và 2 điểm đó nằm về phía 2 trục tung. A. B. C. D. hoặc Câu 8: cho các số dương a,b,c, , . Chọn mệnh đề sai trong các mênh đề sau: A. B. C. D. Câu 9: Giá trị m để hàm số: đạt cực đại tại là: A. B. C. D. Không có m nào Câu 10: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là . C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là . D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. Câu 11: Đồ thị sau đây là của hàm số: Với giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt. ? A. . B. . C. . D. . Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của để biểu thức có nghĩa. A. B. C. D. Câu 13: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . A. B. C. D. Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó. A. B. C. D. Câu 15: Tìm số điểm cực trị của hàm số A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 16: Tìm tập nghiệm của phương trình: . A. B. C. D. Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 4 điểm phân biệt A. B. C. D. Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB=BC=a, AD=2a, tam giác SAC cân tại S và mp(SAC) vuông góc với mp(ABCD), M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho AM=2SM. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng . Tính khoảng cách h từ M đến mp(SCD). A. . B. . C. . D. . Câu 19: Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành là: A. B. C. D. Câu 20: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. B. C. D. Câu 21: Tìm tập nghiệm của phương trình: . A. B. C. D. Câu 22: Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên : X -∞ 0 +∞ y’ - || + 0 + Y + ∞ Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0. B. Hàm số có đúng hai cực trị. C. Hàm số không xác định tại . D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng . Câu 23: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . A. B. C. D. Câu 24: Tìm khoảng đồng biến của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 25: Nếu ba kích thước của khối hộp chữ nhật tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần ? A. 2 B. 8 C. 4 D. 6 Câu 26: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. SA=. Tính thể tích của khối chóp SABC. A. B. C. D. Câu 27: Cho biểu thức . Hãy tìm biểu thức K được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. A. B. C. D. Câu 28: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là : A. B. C. D. Câu 29: Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm M(1;1) A. . B. . C. . D. . Câu 30: Nghiệm của phương trình là: A. -1 và -2 B. ¼ và ½ C. ¼ D. -2 Câu 31: Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 32: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AD=4, AC=5. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục AD, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó. A. . B. . C. . D. . Câu 33: Cho hình nón có chiều cao , bán kính đáy là . Độ dài đường sinh của là: A. B. C. D. Câu 34: Một kim tự tháp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 trước công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 154m; Độ dài cạnh đáy là 270m. Khi đó thể tích của khối kim tự tháp là: A. 3.500.000 B. 3.545.000 C. 3.640.000 D. 3.742.200 Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của S trên (ABC) là điểm H thuộc cạnh BC sao cho HC = 2HB. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC. A. a3 B. a3 C. a3 D. a3 ----------------------------------------------- II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 Cho hàm số, gọi là đồ thị của hàm số.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. Câu 2. Giải phương trình: Câu 3. Cho khối chóp S.ABC biết SA vuông góc với mp(ABC), góc giữa SC và mặt đáy bằng ; vuông tại A có , . Tính thể tích khối chóp S.ABC ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: