ĐỀ THI HOC KỲ I. NĂM HỌC: 2016 – 2017. Mã đề 928 MÔN: VẬT LÝ. KHỐI 12. THỜI GIAN: 50 PHÚT. ĐỀ B (Dành cho học sinh thi ban KHXH) Câu 1: So với dòng điện, điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần biến thiên A. cùng pha. B. ngược pha. C. sớm pha π/2. D. trễ pha π/2. Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt – π/3) (V) vào hai đầu mạch chỉ có tụ điện với điện dung 63,66.10-6 F. Dòng điện trong mạch có biểu thức là A. i = 2cos(100πt – π/3) (A). B. i = cos(100πt + π/6) (A). C. i = 2cos(100πt + π/6) (A). D. i = 2cos(100πt – 5π/6) (A). Câu 3: Tại một nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa. Chu kì dao động con lắc là A. 2,0 s. B. 1,8 s. C. 2,1 s. D. 1,9 s. Câu 4: Cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Mức cường độ âm ứng với cường độ âm 5.10-8 W/m2 có giá trị A. 50 dB. B. 47 dB. C. 36 dB. D. 40 dB. Câu 5: Mạch điện gồm điện trở 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,6/π H, tụ điện có điện dung 10-4/π F nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch có tần số 50 Hz. So với điện áp hai đầu mạch, dòng điện qua mạch A. cùng pha. B. trễ pha π/4. C. trễ pha π/2. D. sớm pha π/4. Câu 6: Mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz gồm điện trở 50 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,318 H, tụ điện có điện dung 63,66.10-6 F mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là A. 250 Ω. B. 200 Ω. C. 50 Ω. D. 100 Ω. Câu 7: Đặt điện áp: u = 100cos(100t) (V) vào hai đầu đoạn mạch thì dòng điện qua mạch là: i = cos(100t + π/3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 250 W. B. 25 W. C. 50 W. D. 100 W. Câu 8: Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng là A. đo bước sóng. B. đo tốc độ truyền sóng. C. đo tần số sóng. D. đo biên độ sóng. Câu 9: Kết luận nào đúng khi nói về cảm kháng của đoạn mạch xoay chiều có tần số f? A. Cảm kháng tỉ lệ với tần số f. B. Cảm kháng không phụ thuộc vào tần số f. C. Cảm kháng tỉ lệ nghịch với tần số f. D. Cảm kháng không cản trở dòng điện xoay chiều. Câu 10: Máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra suất điện động có tần số 50 Hz, máy có 10 cặp cực thì tốc độ quay của rô-to là A. 250 vòng/phút. B. 250 vòng/s. C. 300 vòng/phút. D. 300 vòng/s. Câu 11: Dây đàn hồi OA dài 1,2 m. Đầu O dao động với tần số 20 Hz, đầu A cố định. Trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 4,8 m/s. B. 8 m/s. C. 4,0 m/s. D. 6,2 m/s. Câu 12: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Chiều dài lò xo biến đổi từ 30 cm đến 40 cm trong quá trình dao động. Biên độ dao động của con lắc là A. 8 cm. B. 5 cm. C. 20 cm. D. 10 cm. Câu 13: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở 50 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = 200cosωt (V) giữ ổn định. Điều chỉnh điện dung C để dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị lớn nhất. Công suất tiêu thụ của mạch lúc này có giá trị A. 800 W. B. 200 W. C. 300 W. D. 400 W. Câu 14: Con lắc lò xo gồm quả cầu 0,4 kg, lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. lấy π2 = 10. Con lắc này dao động điều hòa với tần số là A. 0,4 Hz. B. 2,5 Hz. C. 5,0 Hz. D. 4 Hz. Câu 15: Một khung dây phẳng dẹt, hình chữ nhật gồm 200 vòng dây quay trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,2 T với tốc độ góc 40 rad/s không đổi, diện tích khung dây là 400 cm2, trục quay của khung vuông góc đường sức từ. Suất điện động cực đại trong khung là A. 64 V. B. 32 V. C. 32 V. D. 64 V. Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở thì điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi linh kiện có giá trị lần lượt là 20 V, 60 V, 30 V. Giá trị của U0 là A. 110 V. B. 50 V. C. 50 V. D. 80 V. Câu 17: Con lắc lò xo dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo 10 cm, lò xo có độ cứng 40 N/m. Cơ năng dao động của hệ là A. 0,5 J. B. 0,1 J. C. 50 mJ. D. 0,2 J. Câu 18: Mạch điện xoay chiều có tần số 50 Hz gồm điện trở, cuộn dây có độ tự cảm L (thay đổi được) và tụ điện có điện dung 80/π μF nối tiếp. Điều chỉnh giá trị L để điện áp hai đầu mạch lệch pha π/2 so với điện áp hai bản tụ điện. Giá trị L là A. 0,45/π H. B. 0,5/π H. C. 1/π H. D. 1,25/π H. Câu 19: Li độ của vật dao động điều hòa x = 10cos(5t – π/2) (cm); t: giây. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Gốc thời gian được chọn lúc vật A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. qua vị trí cân bằng theo chiều âm. C. có li độ 10 cm. D. có li độ - 10 cm. Câu 20: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là A. 9 và 8. B. 7 và 6. C. 9 và 10. D. 7 và 8. Câu 21: Con lắc lò xo dao động điều hoà không ma sát, gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động về vị trí cân bằng thì A. động năng tăng dần. B. thế năng tăng dần. C. li độ tăng dần. D. vận tốc giảm dần. Câu 22: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha sử dụng điện áp xoay chiều có tần số là A. 50 Hz. B. 100 Hz. C. 60 Hz. D. 40 Hz. Câu 23: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ là 3 cm và 7 cm. Biên độ dao động của vật có thể nhận giá trị nào? A. 8 cm. B. 16 cm. C. 3 cm. D. 11 cm. Câu 24: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 3,4 m. Tần số của sóng âm này là A. 0,1 kHz. B. 2 kHz. C. 1 kHz. D. 0,5 kHz. Câu 25: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, vận tốc biến thiên A. cùng tần số và cùng pha với li độ. B. khác tần số và ngược pha với gia tốc. C. cùng tần số và trễ pha so với gia tốc. D. khác tần số và sớm pha so với li độ. Câu 26: Khi xuất hiện sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách hai bụng sóng liên tiếp bằng A. bước sóng. B. nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một phần ba bước sóng. Câu 27: Phát biểu nào đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều ba kiểu cảm ứng? A. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tự cảm. B. Biến điện năng thành cơ năng. C. Phần ứng là stato. D. Phần cảm là nam châm vĩnh cửu. Câu 28: Một người quan sát sóng biển, thấy có 6 ngọn sóng đi qua trong 10 s. Tần số sóng có giá trị là A. 0,5 Hz. B. 0,4 Hz. C. 2,5 Hz. D. 0,6 Hz. Câu 29: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm, nó gắn liền với A. năng lượng âm. B. mức cường độ âm. C. cường độ âm. D. tần số âm. Câu 30: Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng A. cộng hưởng điện. B. cảm ứng điện từ. C. tự cảm. D. cộng hưởng từ. Câu 31: Tần số dao động riêng của con lắc đơn dao động điều hòa A. không phụ thuộc vào chiều dài con lắc. B. không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. C. không phụ thuộc khối lượng quả cầu. D. phụ thuộc cách kích thích dao động. Câu 32: Lực kéo về trong dao động điều hòa có đặc điểm nào? A. Có độ lớn không đổi. B. Luôn hướng về vị trí cân bằng. C. Tỉ lệ và cùng dấu với li độ. D. Có chiều biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 33: Máy hạ áp có hai cuộn dây với số vòng là 500 và 5000 vòng. Máy được mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 100 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 40 V. B. 25 V. C. 1000 V. D. 10 V. Câu 34: Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là đúng? A. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian. B. Ma sát môi trường càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. C. Có năng lượng dao động luôn không đổi. D. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần. Câu 35: Một bóng đèn ống có ghi: 220 V – 50 Hz. Đèn sẽ hoạt động bình thường khi mắc vào nguồn điện nào dưới đây? A. u = 220cos(100πt) (V). B. u = 220cos(120πt) (V). C. u = 220cos(120πt) (V). D. u = 220cos(100πt) (V). Câu 36: Điện áp xoay chiều có biểu thức: u = 220cos(110πt – π/2) (V). Điện áp có tần số là A. 50 Hz. B. 60 Hz. C. 55 Hz. D. 110π Hz. Câu 37: Điều kiện để có giao thoa là hai nguồn sóng A. cùng phương, cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. C. cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. cùng biên độ và cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. Câu 38: Với một hệ con lắc lò xo xác định, cơ năng dao động điều hoà tỉ lệ với A. biên độ dao động. B. bình phương biên độ dao động. C. độ cứng lò xo. D. khối lượng quả cầu. Câu 39: Li độ của vật dao động điều hòa: x = 10cos(5t – π/2) cm; t: giây. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Tốc độ lớn nhất của vật trong quá trình dao động là A. 1 m/s. B. 10 m/s. C. 0,5 m/s. D. 5 m/s. Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì sóng. B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. HẾT.
Tài liệu đính kèm: