Ôn học kì 1 môn vật lý - năm học 2015 - 2016 thời gian: 60 phút

doc 104 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 992Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn học kì 1 môn vật lý - năm học 2015 - 2016 thời gian: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn học kì 1 môn vật lý - năm học 2015 - 2016 thời gian: 60 phút
 (Đề số 1) ÔN HK1 MÔN VẬT LÝ - 2015-2016 	
 Thời gian: 60 phút
Câu 1: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch phụ thuộc vào
A. điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch.	B. cách chọn gốc tính thời gian.
C. tính chất của mạch điện.	D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
Câu 2: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng độ cứng của lò xo lên 4 lần thì tần số dao động
A. giảm 4 lần	B. giảm 2 lần	C. tăng 2 lần.	D. tăng 4 lần.
Câu 3: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 3cos2p( - ) cm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là
A. 0,1 cm/s.	B. 50 cm/s.	C. 5 m/s.	D. 0,1 m/s.
Câu 4: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với chu kỳ 0,02 s, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là 2 nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là
A. v = 15 m/s.	B. v = 75 cm/s.	C. v = 12 m/s.	D. v = 60 cm/s.
Câu 5: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Suất điện động.	B. Cường độ dòng điện. C. Công suất.	D. Điện áp.
Câu 6: Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào
A. môi trường truyền sóng. B. năng lượng sóng. C. tần số dao động.	D. bước sóng.
Câu 7: Trong dao động điều hoà, giá trị cực đại của gia tốc là
A. amax = w2A	B. amax = - w2A	C. amax = wA	D. amax = - wA
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
B. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng 1 điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.
C. Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
D. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
Câu 9: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
A. v =- Awsin(wt + j) 	B. x = - Awsin(wt + j) 
C. v = - Asin(wt + j)	D. v = Acos(wt + j)
Câu 10: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100pt (A), điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12 V, và trể pha p/3 so với dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch là
A. u = 12cos(100pt - p/3)(V).	B. u = 12cos100pt (V).
C. u = 12cos100pt (V).	D. u = 12cos(100t + p/3) (V).
Câu 11: Khi điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha p/4 đối với dòng điện trong mạch thì
A. tổng trở của mạch bằng 2 lần thành phần điện trở thuần R của mạch.
B. tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
C. điện áp giữa 2 đầu điện trở sớm pha p/4 so với điện áp giữa 2 đầu tụ điện.
D. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần R của mạch.
Câu 12: Một tụ điện có điện dung C = 15,9 mF mắc nối tiếp với điện trở R = 200 W thành 1 đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz. Hệ số công suất của mạch là 
 A. 1	 B. 0,5 	C. 0,707	D. 0,505
Câu 13: Một máy biến áp lí tưởng có .Số vòng cuộn sơ cấp là 600 vòng, cuộn thứ cấp 50 vòng, được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50 Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là 1A. Cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là
A. 2,00 A. B. 12 A . C. 24 A. D. 1,41 A.
Câu 14: Cho đoạn mạch : R = 40W ; L = 0,318 H; C thay đổi được. Dòng điện qua mạch là : i = 4cos100pt (A).Tìm C để dòng điện cùng pha với điện áp 2 đầu mạch.
A. 0,158 F	B. 31,8 mF	C. 0,318 F	D. 15,8 mF
Câu 15: Đặt vào 2 đầu tụ điện C = (F) một điện áp xoay chiều u = 200cos(100pt) V. Cường độ dòng điện qua tụ điện là
A. I = 1,41 A.	B. I = 100 A.	C. I = 2,00 A.	D. I = 1,00 A.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi 2 sóng được tạo ra từ 2 tâm sóng có các đặc điểm sau:
A. cùng tần số, cùng pha.	B. cùng biên độ, cùng pha.
C. cùng tần số, ngược pha.	D. cùng tần số, lệch pha nhau 1 góc không đổi.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện wL = thì
A. điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
B. điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn cảm đạt cực đại.
C. điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu điện trở đạt cực đại.
D. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
Câu 18: Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 
g = 9,8 m/s2, chiều dài của con lắc là
A. l = 2,45 m.	B. l = 1,56 m.	C. l = 0,248 m.	D. l = 2,48 m.
Câu 19: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà với biên độ A = 4 cm, chu kỳ T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 0,4kg, (lấy p2=10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật 
A. Fmax = 525 N	B. Fmax = 5,12 N	C. Fmax = 256 N	D. Fmax = 2,56 N
Câu 20: Dung kháng của 1 mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải
A. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.	B. giảm điện dung của tụ điện.
C. giảm điện trở của mạch.	D. tăng tần số dòng điện xoay chiều.
Câu 21: Chọn câu không đúng .Trong mạch R,L,C nối tiếp :
A. UR > U	B. UL > U	C. UC > U	D. UL = UC
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dđiện trễ pha hơn điện áp 1 góc p/4. 	 B. Dđiện trễ pha hơn điện áp 1 góc p/2.
C. D.điện sớm pha hơn điện áp 1 góc p/2. D. Dđiện sớm pha hơn điện áp 1 góc p/4.
Câu 23: Một vật khối lượng 500g dao động điều hoà với biên độ 2 cm, tần số 5 Hz, (lấy p2=10). Năng lượng dao động của vật là
A. 1 J	B. 1 mJ	C. 1 kJ	D. W = 0,1 J
Câu 24: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 W, tụ điện C = (F) và cuộn cảm L = (H) mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có dạng u = 100cos100pt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 1,41 A.	B. I = 1 A.	C. I = 2 A.	D. I = 0,5 A.
Câu 25: Một điện trở thuần 50 và một tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai bản tụ điện một góc . Dung kháng của tụ bằng
A. 50/	B. 50	C. 25	D. 50
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều 3 pha chạy qua 3 cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ 3 pha.
C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện 1 chiều chạy qua nam châm điện.
D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều 1 pha chạy qua 3 cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ 3 pha.
Câu 27: Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L= (H), tụ điện có điện dung C = (F) mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá trị thay đổi. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1 điện áp xoay chiều có dạng u = 220cos(100pt) V. Khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là
A. R = 150 W.	B. R = 100 W.	C. R = 200 W.	D. R = 50 W.
Câu 28: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu?
A. f = 70 Hz.	B. f = 40 Hz.	C. f = 60 Hz.	D. f = 50 Hz.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dđiện trễ pha hơn điện áp 1 góc p/2.	 B. Dđiện sớm pha hơn điện áp 1 góc p/2.
C. Dđiện sớm pha hơn điện áp 1 góc p/4.	 D. Dđiện trễ pha hơn điện áp 1 góc p/4.
Câu 30: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
A. Máy biến áp có thể giảm điện áp.
B. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
C. Máy biến áp có thể tăng điện áp.
D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
Câu 31: Một cuộn dây khi mắc vào điện áp xoay chiều 220 V – 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 2 A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 150 W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu? A. 0,25.	B. 0,75.	C. 0,54.	D. 0,34.
Câu 32: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng 1 đoạn 2 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động.Chọn gốc thời gian lúc thả vật . Phương trình dao động của vật nặng là
A. x = 4cos(10t) cm	B. x = 2cos(10pt - ) cm
C. x = 4cos(10pt + ) cm	D. x = 2cos(10t ) cm
Câu 33: Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 34: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa 2 cực đại liên tiếp nằm trên đường nối 2 tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. bằng 1/4 bước sóng.	B. bằng 1 nửa bước sóng.
C. bằng 2 lần bước sóng.	D. bằng 1 bước sóng.
Câu 35: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và vuông pha nhau, biên độ lần lượt là 3cm và 4cm. Biên độ của dao động tổng hợp là
A. 6 cm.	B. 1 cm.	C. 5 cm.	D. 7 cm.
Câu 36: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải điện đi xa?
A. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa.
B. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyển tải. C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
D. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hoà.
Câu 38: Trong máy phát điện ba pha : UP là hiệu điện thế pha , Ud là hiệu điện thế dây. Hệ thức nào sau đây là đúng A. Ud = Up	B. Up = 3 Ud	C. Ud = Up	D. Up = Ud
Câu 39: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp 
UR = 40 V ; UL = 50 V ; UC = 80 V . Điện áp hiệu dụng 2 đầu mạch
A. 10 V	B. 170 V	C. 50 V	D. 70 V
Câu 40: Đặt vào 2 đầu cuộn cảm L = 2/p (H) một điện áp xoay chiều 220 V – 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 2,0 A.	B. I = 1,6 A.	C. I = 2,2 A.	D. I = 1,1 A.
----------- HẾT ĐỀ 1 ----------
(Đề số 2) ÔN HK1 MÔN VẬT LÝ 12 	
Thời gian: 60 phút
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc w. Ở li độ x chất điểm có vận tốc là v. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. 	B. 	C. v2 = w2(A2 - x2)	D. 
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hoà với biên độ A = 6 cm. Quãng đường vật đi được trong suốt khoảng thời gian Dt = (s) là bao nhiêu? .	A. 12 cm B. 24 cm	C. 6 cm.	D. 9 cm.
Câu 3: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là và , dao động tự do tại cùng một nơi trên Trái Đất với tần số tương ứng là f1 và f2. Biết = 2, hệ thức nào sau đây là đúng?
A. f1 = f2	B. f1 = f2	C. f1 = 2 f2	D. f2 = f1 
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Vận tốc của chất điểm khi ngang qua vị trí cân bằng là 40 cm/s. Tần số góc của chất điểm có giá trị nào sau đây? 
 A. 6 rad/s	B. 10 rad/s	C. 5 rad/s	D. 8 rad/s
Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài = 1 m, dao động với góc lệch cực đại am = 100 tại nơi có gia tốc rơi tự do m/s2. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản của môi trường. Chu kì dao động của con lắc có giá trị nào sau đây? A. 1,0 (s)	 B. 2,0 (s) 	C. 0,5 (s)	D. 2p (s)
Câu 6: Một vật thực hiện hai đồng thời dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ. Biên độ của dao động tổng hợp bằng 0 khi độ lệch pha của hai dao động thành phần (Dj) có giá trị nào sau đây? (n là số nguyên)
A. Dj = 0	B. Dj = (2n +1)p/2	C. Dj = 2np	.D. Dj = (2n +1)p
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Li độ của vật bằng bao nhiêu thì tại đó thế năng sẽ bằng động năng?
A. x = 	B. x = 	C. x = 	D. x = 
Câu 8: Hai dao động điều hòa cùng phương và có phương trình lần lượt là x1 = Asin10t (dao động 1) và x2 = Acos10t (dao động 2). Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Dao động 1 chậm pha so với dao động 2 B. Dao động 1 sớm pha so với dao động 2
C. Dao động 1 cùng pha với dao động 2
D. Không thể so sánh được “pha” của hai dao động trên vì chúng được mô tả bởi hai phương trình có dạng khác nhau.
Câu 9: Một vật thực hiện dao động điều hòa trên trục Ox, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Vật sẽ đổi chiều chuyển động khi cường độ lực tác dụng lên vật đạt giá trị cực đại.
B. Quĩ đạo của vật là một đường sin (hoặc cos) theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa cùng tần số và chậm pha so với li độ.
D. Cơ năng của vật tỉ lệ với biên độ dao động.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa với tần số góc w, thế năng của vật ấy biến thiên tuần hoàn với chu kì:
A. T’ = .	B. T’ = .	C. T’ = .	D. T’ = .
Câu 11: Hai con lắc đơn có cùng chiều dài, dao động tự do tại cùng một nơi trên Trái Đất. Nếu con lắc có khối lượng m dao động với tần số là f thì con lắc có khối lượng 2m sẽ dao động với tần số là bao nhiêu? 
 A. 2f. .	B. .	C. .	D. f
Câu 12: Trong các nhận định sau đây, nhận định nào là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Dao động duy trì là dao động có biên độ không đổi và có chu kì bằng chu kì dao động riêng của hệ.
C. Khi có cộng hưởng dao động thì tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 13: Chọn câu phát biểu sai?
A. Khi xảy ra cộng hưởng thì biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường mà chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
B. Nguyên nhân dao động tắt dần là do ma sát và lực cản môi trường ngược hướng chuyển động, các lực này sinh công âm làm cơ năng của hệ giảm dần.
C. Khi có cộng hưởng thì biên độ của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số f của ngoại lực và tần số riêng f0 của hệ.
Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời 2 DĐĐH cùng phương: x1 = cm ; 
 x2 = cm. Pha ban đầu của dao động tổng hợp có giá trị nào sau đây?
A. -.	B. –.	C. .	D. 
Câu 15: Trong dao động điều hòa, li độ và gia tốc luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và:
A. Lệch pha nhau	B. Cùng pha nhau	C. Lệch pha nhau	.D Ngược pha nhau
Câu 16: Để phân biệt sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào:
A. Phương dao động và phương truyền sóng.	B. Vận tốc truyền sóng.
C. Môi trường truyền sóng.	D. Phương truyền sóng.
Câu 17: Trong quá trình truyền sóng, vận tốc truyền sóng của một môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A.Năng lượng sóng	B. .. Tính chất của môi trường.
C. Biên độ dao động của sóng.	D. Tần số sóng.
Câu 18: Nhận định nào dưới đây là sai? Một sóng cơ truyền trên một dây đàn hồi mảnh và dài với biên độ không đổi. Hai điểm A và B trên dây dao động cùng pha với nhau thì:
A. Khi A qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì B qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
B. Li độ của chúng bằng nhau tại mọi thời điểm.
C. Khoảng cách giữa hai điểm bằng một số nguyên lần bước sóng.
D. Hiệu số pha giữa hai điểm bằng số chẵn lần.
Câu 19: Khi nói về sóng cơ học thì phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Khi có sóng truyền qua thì mọi phần tử vật chất của môi trường dao động cùng một chu kì gọi là chu kì sóng.
B. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào tần số của sóng.
C. Càng xa nguồn phát sóng thì tần số sóng càng giảm.
D. Càng xa nguồn phát sóng thì vận tốc truyền sóng càng giảm.
Câu 20: Một sóng cơ truyền trên một dây rất dài. Biết rằng khi nguồn phát thực hiện một dao động toàn phần thì sóng lan truyền được một đoạn đường là 20 cm. Bước sóng trên dây có giá trị nào sau đây?
 A. 10 cm.	B. 20 cm.	C. 40 cm.	D. 5 cm.
Câu 21: Một sóng cơ lan truyền trên mặt thoáng của chất lỏng với bước sóng l = 10 cm. Hai điểm A, B nằm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng luôn luôn dao động ngược pha nhau. Khoảng cách hai điểm AB là: A. 15 cm.	B. 10 cm.	C. 5 cm.	D. 20 cm.
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 có cùng biên độ 2,0 cm và không đổi. Những điểm trên vùng giao thoa mà tại đó có hai sóng tới tăng cường nhau sẽ dao động với biên độ: A. 4,0 cm.	B. 2,0 cm.	C. 2,8 cm.	D. 1,2 cm.
Câu 23: Một dây đàn hồi AB, đầu A gắn vào một âm thoa dao động. Phát biểu nào dưới đây là sai? 
 A. Sóng tới và sóng phản xạ tại B luôn luôn cùng pha nhau.
B. Nếu B là vật cản tự do thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ cùng pha nhau.
C. Nếu B là vật cản cố định thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ ngược pha nhau.
D. Sóng phản xạ có cùng chu kì và bước sóng với sóng tới.
Câu 24: Giá trị bước sóng nào sau đây không thể tạo được sóng dừng trên một dây đàn hồi có chiều dài 1,0 m với 2 đầu dây cố định? .A. 2,0 m 	B. 1,0 m .	C. 0,5 m .	.D. 0,7 m 
Câu 25: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động âm?
A. Sóng âm là sóng cơ học truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
B. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc vào tần số âm. Âm có tần số càng cao thì nghe càng thanh, âm có tần số càng thấp thì nghe càng trầm.
C. Không thể lấy mức cường độ âm làm số đo cho độ to của âm. Vì các hạ âm và siêu âm vẫn có mức cường độ âm, nhưng lại không có độ to.
D. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm, giúp ta phân biệt âm do các nguồn khác nhau phát ra.Âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.
Câu 26: Cho mạch điện AB như hình vẽ. A
B
X
Hộp X chứa một trong ba phần tử: Điện trở R, hoặc cuộn cảm thuần, hoặc tụ điện. Biết rằng dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch điện AB là . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hộp X chứa tụ điện. B. Hộp X chứa cuộn cảm thuần C. Hộp X chứa điện trở R
D. Không thể xác định được phần tử trong hộp X vì dữ kiện chưa đầy đủ.
Câu 27: 0,04
0,08
sato
roto
B
N
®
B
B
A
®
n
x
x’
O
t(s)
i(A)
O
Đồ thị mô tả sự biến thiên của cường độ dòng điện i theo theo thời gian t như hình vẽ. Cường độ dòng điện i được xác định từ phương trình nào sau đây?
A. i = cos25pt (A) B. i = cos50pt (A)
C. i = cos100pt(A) D. i = cos(100pt +) (A)
Câu 28: A
B
 R L C
M
N
Cho mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ. Điện trở của mạch là R, cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm là L, tụ điện có điện có điện dung C. Biết trong mạch có tính cảm kháng. Nhận định nào sau đây đúng?
B
®
x
x’
A. Điện áp giữa 2 điểm M,B sớm pha so với dòng điện trong mạch.
B. Điện áp giữa 2 điểm A,B chậm pha so với dòng điện trong mạch.
C. Điện áp giữa 2 điểm N,B sớm pha so với dòng điện trong mạch.
D. Điện áp giữa 2 điểm M,N chậm pha so với dòng điện trong mạch.
Câu 29: Đặt một khung dây phẳng trong từ trường đều sao cho trục đối xứng xx’ của khung vuông góc với vectơ cảm ứng từ (hình vẽ). Khi khung dây quay đều quanh trục xx’ với tốc độ 5 vòng/s thì suất điện động cảm ứng xuất hiện `trong khung biến thiên tuần hoàn với chu kì:
A. 3,14 s	B. 5,00 s.	.C. 0,20 s.	D. 0,02 s.
Câu 30: Đặt điện áp u = 200cos(100pt +)V vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,318 H. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:
A. i = 2cos(100pt -)A.	B. i = 1,41cos(100pt +)A.
C. i = cos(100pt -)A.	D. i = 2cos(100pt +)A.
Câu 31: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30 W mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là u = 120cos100pt (V), điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 60 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là.
A. 2 A.	B. A.	C. .	D. 1 A.
Câu 32: Một mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp: Điện trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng là ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Tổng trở của mạch là Z. Điện áp hai đầu mạch điện và cường độ dòng điện qua mạch lần lượt là: u = U

Tài liệu đính kèm:

  • doc28_de_thi_hk1_vat_ly_12.doc