Đề thi học kì I Toán 9 - Đề 8

doc 6 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 860Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I Toán 9 - Đề 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I Toán 9 - Đề 8
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MễN TOÁN 9
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
cấp độ thấp 
cấp độ cao
1) Căn bậc hai
Tớnh được căn bậc hai của biểu thức là bỡnh phương của một số và một biểu thức
- Tỡm được điều kiện xỏc định
- Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai
 Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai.
Vận dụng linh hoạt cỏc phộp biến đổi căn bậc hai để tỡm giỏ trị hỏ nhất, lớn nhất của một biểu thức 
Số cõu
1 (1a)
2 (1b, 2a, )
1 (2b)
1(6)
5
Số điểm(Tỉ lệ%)
0,5 điểm
1,5 điểm
1 điểm
0,5điểm
3,5đ = 35%
2) Hàm số bậc nhất
Biết cách vẽ và vẽ đúng đồ thị của hàm số y = ax + b (a ạ 0).
Tỡm tham số a để đồ thị của 2 hàm số là hai đường thẳng cắt nhau, song song, trựng nhau 
Số cõu
1(3a)
1(3b)
2
Số điểm(Tỉ lệ%)
1,5 điểm
0,5 điểm
2đ = 20%
3) Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Hiểu được cỏc hệ thức để ỏp dụng vào giải toỏn
Vận dụng được các tỉ số lượng giác để giải bài tập
Số cõu
1 (4a)
1(4b)
2
Số điểm(Tỉ lệ%)
1 điểm
1,5 điểm
2,5đ = 25%
4) Đường trũn
Vận dụng cỏc tớnh chất đó học về đường trũn và tiếp tuyến để giải bài tập 
Số cõu
2 (5)
2
Số điểm(Tỉ lệ%)
2 điểm
2đ = 20 %
Tổng số cõu
1
4
5
1
11
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
0,5 điểm
4 điểm
5 điểm
0,5 điểm
10 đ =100%
TRƯỜNG THCS MỸ QUANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 
 MễN TOÁN - LỚP 9
( Thời gian làm bài 90 phỳt khụng kể phỏt đề)
Cõu 1 ( 1 đ). a) Tớnh : 
 b) Rỳt gọn biểu thức sau: với a 0
Cõu 2( 2 đ): Cho biểu thức sau: A= 
a. T ỡm điều kiện của x đề giá trị của biểu thức A xác định?
b. Rỳt gọn biểu thức A
Cõu 3: (2 đ) a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 3
b) Tỡm cỏc giỏ trị của a để hai đường thẳng y = (a – 1)x + 2 (a 1) 
 và y = (3 – a)x + 1 (a 3) song song với nhau.
Cõu 4: (2,5 đ) Cho tam giỏc ABC cú AB = 6 cm AC = 8 cm, BC = 10 cm.
a) Chứng minh tam giỏc ABC vuụng tại A.
b) Tớnh gúc B, gúc C và đường cao AH của tam giỏc ABC.
Cõu 5: (2 đ). Cho đường trũn (O), điểm A nằm bờn ngoài đường trũn. Kẻ cỏc tiếp tuyến AB và AC với đường trũn (B, C là cỏc tiếp điểm).
a) Chứng minh BC vuụng gúc với OA.
b) Kẻ đường kớnh BD, chứng minh OA // CD.
Cõu 6: (0,5đ). Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 
-------------------------------------------------------------------
TRƯỜNG THCS MY QUANG
đáp án và biểu điểm KIỂM TRA HỌC KỲ 1 
MễN TOÁN - LỚP 9
Cõu 1 ( 1 đ)
a) Tớnh : = 6 – 7 + = - 1 . 	( 0,5đ)
b) Rỳt gọn biểu thức sau: với a 0
= 	( 0,5đ)
Cõu 2: (2đ) Cho biểu thức sau: A= 
a. T ỡm điều kiện của x đề giá trị của biểu thức A xác định: 
 x ≥ 0 và x – 1 = => và 	(1đ)
b. Rỳt gọn biểu thức A
A= = 	(1đ)
Cõu 3: (2 đ)
a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 3 ( 1,5đ)
+ Giao với trục hoành: y = 0 ; x = 3
+ Giao với trục tung: x = 0 ; y = - 3/2
b) Để hai đường thẳng y = (a – 1)x + 2 (a 1) và y = (3 – a)x + 1 
(a 3) song song với nhau. Thỡ a – 1 = 3 – a 
=> 2a = 4 => a = 2 ( 0,5đ)
Cõu 4: (2,5 đ) 
- Vẽ hỡnh, ghi GT,KL đỳng (0,5 đ)
GT
DABC cú AB = 6 cm AC = 8 cm, BC = 10 cm.
AH ^ BC; (O,r) nội tiếp D ABC
KL
a) A = 1v.
b) = ? , = ? , AH = ?
H
a. Ta cú 62 + 82 = 36 + 64 = 100 = 102 
=> AB2 + AC2 = BC2 nờn DABC vuụng ở A 	(1đ)
b. sinB = => = 5308’ , sin C = => = 36052’ 
AH.BC = AB.AC => AH = (cm)	(1 đ)
Cõu 5: (2 đ)
Vẽ hỡnh, ghi GT; KL đỳng (0,5 đ)
GT
(O), A ẽ(O) tiếp tuyến AB và AC
đường kớnh BD
KL
a) BC ^ OA.
b) OA // CD.
a. Ta cú DABC cõn tại A ( AB = AC – T/c hai tiếp tuyến cắt nhau)
 AO là tia phõn giỏc của gúc A (T/c hai tiếp tuyến cắt nhau)
 => AO cũng là đường cao hay AO ^ BC.	(1 đ)
b. DBCD vuông tại C nên CD ^ BC 
 Lại có AO ^ BC ( cmt). => AO // CD	(0,5 đ)
Cõu 6: (0,5đ). Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 
Ta cú A = = 
Vì nên 
Vậy Amax = khi x = 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – MễN TOÁN - LỚP 9
NĂM HỌC 2010 – 2011
( Thời gian làm bài 90 phỳt khụng kể phỏt đề)
Cõu 1 ( 3 đ). a) Tớnh : 
 b) Rỳt gọn biểu thức sau: với a 0
Cõu 2: Cho biểu thức sau: A= 
a. T ỡm điều kiện của x đề giá trị của biểu thức A xác định?
b. Rỳt gọn biểu thức A
Cõu 3: (2 đ) a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 3
b) Tỡm cỏc giỏ trị của a để hai đường thẳng y = (a – 1)x + 2 (a 1) 
 và y = (3 – a)x + 1 (a 3) song song với nhau.
Cõu 4: (3 đ) Cho tam giỏc ABC cú AB = 6 cm AC = 8 cm, BC = 10 cm.
a) Chứng minh tam giỏc ABC vuụng tại A.
b) Tớnh gúc B, gúc C và đường cao AH của tam giỏc ABC.
Cõu 5: (2 đ). Cho đường trũn (O), điểm A nằm bờn ngoài đường trũn. Kẻ cỏc tiếp tuyến AB và AC với đường trũn (B, C là cỏc tiếp điểm).
a) Chứng minh BC vuụng gúc với OA.
b) Kẻ đường kớnh BD, chứng minh OA // CD.
Cõu 6: (0,5đ). Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – MễN TOÁN - LỚP 9
NĂM HỌC 2010 – 2011
( Thời gian làm bài 90 phỳt khụng kể phỏt đề)
Cõu 1 ( 3 đ). a) Tớnh : 
 b) Rỳt gọn biểu thức sau: với a 0
Cõu 2: Cho biểu thức sau: A= 
a. T ỡm điều kiện của x đề giá trị của biểu thức A xác định?
b. Rỳt gọn biểu thức A
Cõu 3: (2 đ) a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 3
b) Tỡm cỏc giỏ trị của a để hai đường thẳng y = (a – 1)x + 2 (a 1) 
 và y = (3 – a)x + 1 (a 3) song song với nhau.
Cõu 4: (3 đ) Cho tam giỏc ABC cú AB = 6 cm AC = 8 cm, BC = 10 cm.
a) Chứng minh tam giỏc ABC vuụng tại A.
b) Tớnh gúc B, gúc C và đường cao AH của tam giỏc ABC.
Cõu 5: (2 đ). Cho đường trũn (O), điểm A nằm bờn ngoài đường trũn. Kẻ cỏc tiếp tuyến AB và AC với đường trũn (B, C là cỏc tiếp điểm).
a) Chứng minh BC vuụng gúc với OA.
b) Kẻ đường kớnh BD, chứng minh OA // CD.
Cõu 6: (0,5đ). Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI-HKI-TOAN-9(14).doc