ĐỀ CHÍNH THỨC PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN Thời gian: 90 phút(không kể phát đề) Câu 1: ( 1,0đ) Tìm điều kiện xác định của các căn thức sau: Câu 2: ( 1,5đ) Thực hiện các phép tính(có trình bày cách tính) sau đây: Câu 3: ( 1,0đ) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đồ thị của hàm số y =2x – 3 Câu 4: ( 1,0đ) Tìm a và b biết đồ thị của hàm số y =ax+ b song song với đường thẳng y =3x + 1 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -1. Cho ba đường thẳng: (d1) : y = 1,5x + 2 ; (d2) : y = 0,5x + 2 (d3) : y = 1,5x -3 . Hãy nêu vị trí tương đối của các đường thẳng (d1) với (d2) và (d1) với (d3). Câu 5: ( 1,5đ) Cho biểu thức với x 0. Rút gọn biểu thức M. Tìm x để M có giá trị bằng 0. 2 Chứng minh rằng: với a0 và a 1. Câu 6: ( 1,0đ) Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ AH BD (H BD) biết HD =3,6 cm và HB = 6,4 cm. Tính AH. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD. Câu 7: ( 3,0đ) Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB ( đường kính của một đường tròn chia đường tròn thành hai nửa đường tròn). Gọi Ax, By là các tia tiếp tuyến tại A, B của nửa đường tròn tâm O (Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M khác A và B), kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, nó cắt Ax, By theo thứ tự ở C và D. a) Chứng minh rằng: b) Gọi E là tâm của đường tròn đường kính CD. Chứng minh rằng AB là tiếp tuyến của (E). c) Gọi N là giáo điểm của AD và BC. Chứng minh rằng MN vuông góc với AB. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Hết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐÁP ÁN Câu 1: ( 1,0đ) Tìm điều kiện xác định của các căn thức sau: có nghĩa khi 2x+3 0 có nghĩa khi 3x-6 0 x 2 Câu 2: ( 1,5đ) Thực hiện các phép tính(có trình bày cách tính) sau đây: (vì ). Câu 3: ( 1,0đ) Vẽ đồ thị của hàm số y =2x – 3 (D) x 0 2 Y=2x - 3 -3 1 y x Câu 4: ( 1,0đ) a)Tìm a và b. Vì đồ thị của hàm số y =ax+ b song song với đường thẳng y =3x + 1 nên a= 3 và đồ thị hàm số y =ax+ b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -1 nên b = -1. b ) (d1) : y = 1,5x + 2 ; (d2) : y = 0,5x + 2 (d3) : y = 1,5x -3 . Vị trí tương đối của các đường thẳng (d1) với (d2) và (d1) với (d3). * (d1) với (d2) cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung có tung độ bằng 2. * (d1) với (d2) song song nhau . Câu 5: ( 1,5đ) a ) với x 0. (Nhận vì x 2 ) 2 Chứng minh rằng: với a0 và a 1. Câu 6: ( 1,0đ) a)Tính AH. ABCD là hình chữ nhật nên => tam giác ABD vuông tại A có Đường cao AHnên AH2= DH .HB= 3,6.6,4 c)Tính diện tích hình chữ nhật ABCD. tam giác ABD vuông tại A có Đường cao AH nên AD2= DH .DB=3,6.(3,6+6,4)=36 => AD= 6cm AB2= BH .DB=6,4.(3,6+6,4)=36 => AB= 8cm ABCD là hình chữ nhật=> Câu 7: ( 3,0đ) a/ Chứng minh rằng =900 Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau tại một điểm cùa đường tròn (O) ta có b/ Gọi E là trung điểm của CD. Chứng minh rằng AB là tiếp tuyến của đường tròn (E). ACBD (cùngAB) =>ABDC là hình thang có OE là đường tung bình nên OEACBD=>ABOE mà O thuộc đường tròn(E) đường kính CD nên AB là tiếp tuyến của đường tròn (E). c) Chứng minh rằng MN vuông góc với AB. ACBD (cùngAB) => ACN DBN mà AC =CM; CD =BD (tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau tại một điểm cùa đường tròn (O)). Theo Đ L đảo Talet . Do BDAB=> MN AB.
Tài liệu đính kèm: