Đề thi học kì I Toán 9 - Đề 15

doc 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1434Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I Toán 9 - Đề 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I Toán 9 - Đề 15
PHÒNG GD&ĐT PHÙ MỸ
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2012-2013
ĐỀ THAM KHẢO
TRƯỜNG THCS MỸ QUANG
Môn: TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút( Không kể thời gian phát đề)
A. ĐỀ BÀI
I.TRẮC NGHIỆM: 
Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy làm bài. 
Câu 1: Căn số học của 121 là:
 A. –11 B. 11 C. 11 và –11 D. Cả ba câu đều sai
Câu 2 : Căn bậc hai của 25 là :
 A. 5 B. –5 C. 5 và –5 D. 625
Câu 3 :Căn bậc hai của (a – b)2 là:
 A. a – b B. b – a C. D. a – b và b – a
Câu 4 :Trong các hàm số sau hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất :
 A. y = 1 – 7x B. 
 C. y = 2x2 – 3 D. 
Câu 5 : Hàm số là hàm số bậc nhất khi :
 A. m = -2 B. C. m D. và 
Câu 6 : Tìm hệ thức không đúng trong tam giác vuông ABC với các yếu tố cho ở hình dưới đây :
 	 A	 A. b2 = b’.a B. c2 = c’.a
 c h b
 	 C. h2 = c’.b D. a.h = b.c	
	B c’ H	 b’	C
Câu 7: Hãy chọn câu đúng :
 A.sin 230> sin 330 B. cos 500 > cos 400 
 C.sin 330 < cos 570 D.Cả ba câu đều sai
Câu 8 :Đường tròn là hình :
 A.Có vô số tâm đối xứng B.Có hai tâm đối xứng 
 C.Có một tâm đối xứng D.Cả ba câu đều sai
Câu 9 :Đường tròn là hình :
 A.Có 1 trục đối xứng B.Có vô số trục đối xứng 
 C.Có 2 trục đối xứng D. Không có trục đối xứng
Câu 10 :Đường thẳng y = 2x + 3 song song với đường thẳng nào :
 A. y = -3 + 2x B. y = 4x + 6 C. y= -2x + 3 D. Cả 3 câu đều sai 
Câu 11 :Hai đường tròn (O;3cm) , (O’;2cm) , d = O O’= 5cm chúng có vị trí tương đối :
 A. Cắt nhau B.Tiếp xúc ngoài C.Tiếp xúc trong D.Đựng nhau
Câu 12 : Đường thẳng a và đường tròn ,khoảng cách từ a đến (O) bằng cm , vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn :
 A. Tiếp xúc nhau B. Cắt nhau C.Không cắt D. Cả 3 câu đều sai
II. TỰ LUẬN :
 Bài 1: (2.0 điểm) Thực hiện phép tính
:
 Bài 2 : (2.0điểm)
 Cho hàm số có đồ thị là (d1) 
Nêu tính chất biến thiên của hàm số
Với giá trị nào của m thì (d1) song song với (d2) là đồ thị của hàm số: 
Tìm giao điểm của đường thẳng (d1) với trục hoành và trục tung
 Bài 3 (3.0đ): 
 Cho (O), đường kính AB = 2R và hai tia tiếp tuyến Ax, By. Lấy điểm C tuỳ ý trên cung AB. Từ C kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt Ax, By tại D và E.
Chứng minh : DE = AD + BE.
Chứng minh : OD là đường trung trực của đoạn thẳng AC và OD // BC.
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng DE, vẽ đường tròn tâm I bán kính ID. Chứng minh rằng: Đường tròn (I ; ID) tiếp xúc với đường thẳng AB.
Gọi K là giao điểm của AE và BD. Chứng minh rằng: CK vuông góc với AB tại H và K là trung điểm của đoạn CH.
B. HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM :(3.0đ) Mỗi câu đúng ( 0,25đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
C
D
C
D
C
C
C
B
A
B
A
II. TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm )
Bài
Nội dung
Điểm
1
( 2,0 điểm)
a) = 
 = 	=36 
0,5
0,5
0,5
0,5
2
(2,0 điểm )
 a) . Vậy hàm số : đồng biến trên R	 (0.5đ)
 b) 	 (0.5đ)
Vậy khi m = 2 thì 
 c) Giao điểm với trục tung : khi x = 0 	
Vậy A là giao điểm của (d1) với trục tung 	 (0.25đ)
Giao điểm vởi trục hoành : khi y = 0 
 Vậy B là giao điểm của (d1) với trục hoành 	 
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
3
(3,0 điểm) 
Ta có DA = DC () ; EB = EC ()
Mà DC + EC = DE
Suy ra DE = AD + EB
Ta có OA = OC () ; DA = DC ()
Suy ra OD là đ.tr.tr của AC à OD ^ AC
Mà DACB vuông tại C () à AC ^ CB
 Do đó OD // BC 
c/m IO là đ.t.b của hình thang vuông ABED
Suy ra IO // EB // AD mà AD ^ AB (gt) à IO ^ AB (1)
Ta lại có () à à (2)
Từ (1), (2) à AB là tiếp tuyến của (I) tại O à đpcm
Ta có AD // BE () à mà AD = DC (), BE = EC ()
Suy ra à KC // EB mà EB ^ AB. Do đó CK ^ AB
Kéo dài BC cắt AD tại N. Ta c/m AD = DN (=DC)
Mặt khác . Suy ra KH = KC (đpcm)
 0,25
 0,25
0.25
0.25
 0.25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Chú ý : Mọi cách giải khác đúng , cho điểm tối đa câu, bài đó.

Tài liệu đính kèm:

  • docTHI HKI TOÁN 9 1213.doc